1 Amstrong bằng bao nhiêu?

MilimétAngstrom0.01 mm100000 Å0.1 mm1000000 Å1 mm10000000 Å2 mm20000000 Å3 mm30000000 Å4 mm40000000 Å5 mm50000000 Å10 mm100000000 Å15 mm150000000 Å50 mm500000000 Å100 mm1000000000 Å500 mm5000000000 Å1000 mm10000000000 Å

MétAngstrom0.01 m100000000 Å0.1 m1000000000 Å1 m10000000000 Å2 m20000000000 Å3 m30000000000 Å4 m40000000000 Å5 m50000000000 Å10 m100000000000 Å15 m150000000000 Å50 m500000000000 Å100 m1000000000000 Å500 m5000000000000 Å1000 m10000000000000 Å

Máy tính đổi từ Angstrom sang Mét [Å → m]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

   

Mét sang Angstrom [Hoán đổi đơn vị]

Angstrom

Đơn vị Ångström [Å] chính thức được sử dụng để mô tả bước sóng của ánh sáng và trong ngành hiển vi học điện tử. 

Ångström [viết tắt là Å, đọc là "ăng-strôm"] là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích.

1 ångström [Å] = 10−10 mét =10-4 micrômét = 0,1 nanômét

Cách quy đổi Å → m

1 Angstrom bằng 149597870700 Mét:

1 au = 149597870700 m

1 m = 6.6845871222684E-12 au

Mét

1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.

Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.

A O bằng bao nhiêu?

KHỔ A
KHỔ B
Cỡ giấy
Kích thước [mm]
Kích thước [mm]
2A
1189 x 1682
1000 × 1414
A0
841 x 1189
707 × 1000
A1
594 x 841
500 × 707
Kích thước khổ giấy A0 là bao nhiêu? Cách chọn, in A0 trong AutoCadwww.thegioididong.com › hoi-dap › kich-thuoc-kho-giay-a0-la-bao-nhieu...null

1 Ẳng Tở rộng bằng bao nhiêu nm?

1 Angstrom [Å] = 0.1 nanomet [nm] = 10-4 micromet [µm] = với 10-7 milimet [mm] = 10-10 mét [m].

1 Ừm bằng bao nhiêu ảo?

Micromet để Å.

Chủ Đề