145 cm vuông bằng bao nhiêu mét vuông

Khoảng cách từ nhà bạn Hoa đến trường khoảng 800 m, ngắn hơn khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường 400m. Bạn Huy muốn đến nhà bạn Hoa thì phải đi qua trường. Hỏi nhà bạn Huy cách nhà bạn Hoa khoảng bao nhiêu ki-lô-mét?

Phương pháp giải:

- Tính khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường = Khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + 400 m

- Nhà bạn Huy cách nhà Hoa số ki-lô-mét (đi qua trường) = khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + khoảng cách từ nhà Huy đến trường.

Lời giải chi tiết:

Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường là

             800 + 400 = 1200 (m)

Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến nhà bạn Hoa (đi qua trường) là

            800 + 1200 = 2000 (m)

            Đổi 2000 m = 2 km

                            Đáp số: 2  km

Bài 5

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

2m2 = ……… dam2                28m2 = ……… dam2              65dam2 = ……… hm2

15m2 = ……. dam2                 7dam2 = ……. hm2                 77 dam2 = …….. hm2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

2m2 = \(\frac{2}{{200}}\) dam2                      28m2 = \(\frac{{28}}{{100}}\) dam2              65dam2 = \(\frac{{65}}{{100}}\) hm2

15m2 = \(\frac{{15}}{{100}}\) dam2               7dam2 = \(\frac{7}{{100}}\) hm2                    77 dam2 = \(\frac{{77}}{{100}}\) hm2

Bài 6

Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.

245 hm2

Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông

Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông

3456dam2

350mm2

Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông

357m2

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) các số đo trước rồi viết kí hiệu đơn vị diện tích.

Lời giải chi tiết:

245 hm2

Hai trăm bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông

321 dam2

Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông

54635m2

Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông

3456dam2

Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu đề-ca-mét vuông

350mm2

Ba trăm năm mươi mi-li-mét vuông

51 dam2

Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông

357m2

Ba trăm năm mươi bảy mét vuông

Bài 7

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

8 dam2 = …………. m2                                  800 m2 = ……….... dam2

9hm2 = …………… m2                                  3500hm2 = ………. km2

6 km2 = ………….. m2                                   470 000m2 = ……… hm2

3mm2 = ………….. cm2                                 12dm2 = …………… m2

50mm2 = ………… cm2                                  68dm2 = ……………m2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

8 dam2 = 800 m2                                             800 m2 = 8dam2

9hm2 = 90 000 m2                                           3500hm2 = 35km2

6 km2 = 6 000 000 m2                                     470 000m2 = 47hm2

3mm2 = \(\frac{3}{{100}}\) cm2                                             12dm2 = \(\frac{{12}}{{100}}\) m2

50mm2 = \(\frac{{50}}{{100}}\) cm2 = \(\frac{1}{2}\) cm2                           68dm2 = \(\frac{{68}}{{100}}\) m2

Bài 8

Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

Mẫu: 7 dam2 25m2 = 7dam2 + \(\frac{{25}}{{100}}\)dam2 = \(7\frac{{25}}{{100}}\) dam2

23dam2 46m2 = ……………………………………………………………………………………

75dam2 8m2.= …………………………………………………………………………………….

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

23dam2 46m2 = 23dam2 + \(\frac{{46}}{{100}}\) dam2 = \(23\frac{{46}}{{100}}\) dam2

75dam2 8m2.= 75dam2 + \(\frac{8}{{100}}\) dam2 = \(75\frac{8}{{100}}\) dam2

Vu học

Người ta trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Biết vụ đông xuân mỗi mét vuông thu hoạch được 8kg rau. Hỏi vụ đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau?