16 1 2023 là bao nhiêu âm?

Các sao xấu là Thiên Cương [hay Diệt Môn]: Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;

Ngày 16 Tháng 1 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 6 Tháng 2 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 16 Tháng 1 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 2, 06/02/2023
16/01/2023[AL]-  ngày:Ất Mùi, tháng:Giáp Dần, năm:Quý Mão

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Chấp 
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Lập Xuân
Nhị thập bát tú: Sao:  Trương   Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu

Đánh giá chung: [3] - Vô cùng tốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:Dần [3-5]
Mão [5-7]
Tỵ [9-11]
Thân [15-17]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángKỷ sửu
Tân mão
Quý sửu
Tân dậu
Canh ngọ
Bính thân
Canh tý
Mậu thân
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuTrực tinh, Thiên quý*, Thiên thanh*, Kính tâm, Ngọc đường*Thiên ôn, Tứ thời đại mộ

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/2/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 6/2/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 6/2/2023

  • Dương lịch: 6/2/2023 - Thứ Hai
  • Âm lịch: 16/1/2023 - Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ [Các tuổi này khá hợp với ngày 6/2/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu xung khắc với ngày 6/2/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Kiêng cự: Xây đắp nền tường.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Ất Mùi; tức Can khắc Chi [Mộc, Thổ], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Kính an, Ngọc đường.
  • Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
  • Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h-3hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h-5hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h-7hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h-9hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h-11hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Chủ Đề