2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

$\left ( \sqrt{ 27 } - 3 \sqrt{ 2 } \right ) \div \sqrt{ 3 } + \dfrac { 4 } { \sqrt{ 2 } } \left ( \sqrt{ 2 } - \sqrt{ 3 } \right )$

$ $ Bên trong dấu căn bậc hai, hãy tìm và sắp xếp những phần có thể đưa ra ngoài căn $ $

$\left ( 3 \sqrt{ 3 } - 3 \sqrt{ 2 } \right ) \div \sqrt{ 3 } + \dfrac { 4 } { \sqrt{ 2 } } \left ( \sqrt{ 2 } - \sqrt{ 3 } \right )$

$\left ( 3 \sqrt{ 3 } - 3 \sqrt{ 2 } \right ) \div \sqrt{ 3 } + \dfrac { 4 } { \sqrt{ 2 } } \left ( \sqrt{ 2 } - \sqrt{ 3 } \right )$

$ $ Biểu diễn phép chia dưới dạng phân số $ $

$\dfrac { 3 \sqrt{ 3 } - 3 \sqrt{ 2 } } { \sqrt{ 3 } } + \dfrac { 4 } { \sqrt{ 2 } } \left ( \sqrt{ 2 } - \sqrt{ 3 } \right )$

$\dfrac { 3 \sqrt{ 3 } - 3 \sqrt{ 2 } } { \sqrt{ 3 } } + \dfrac { 4 } { \sqrt{ 2 } } \left ( \sqrt{ 2 } - \sqrt{ 3 } \right )$

$ $ Hãy tính phương trình $ $

$\dfrac { 9 - 3 \sqrt{ 6 } } { 3 } + \dfrac { 4 } { \sqrt{ 2 } } \left ( \sqrt{ 2 } - \sqrt{ 3 } \right )$

Các dạng toán về căn bậc 2, căn bậc 3 và cách giải – toán lớp 9

Giáo dụcLớp 9Các dạng toán về căn bậc 2, căn bậc 3 và cách giải – toán lớp 9

THPT Lê Hồng Phong Send an email 11/04/2022

Các dạng toán về căn bậc 2, căn bậc 3 và cách giải. Căn bậc 2 và căn bậc 3 là bài đầu tiên trong chương trình đại số toán lớp 9, đây là nội dung quan trọng vì các dạng toán về căn bậc hai và căn bậc ba thường xuất hiện trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10.

Để giải các dạng bài tập về căn bậc 2, căn bậc 3 thì các em cần nắm vững phần nội dung lý thuyết cùng các dạng bài tập về căn bậc 2 và bậc 3. Bài viết dưới đây sẽ hệ thống lại các dạng toán về căn bậc 2 và căn bậc 3 thường gặp để các em có thể nắm vững nội dung này.

Related Articles

  • 2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

    Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm (Viết phương đường thẳng đi qua 2 điểm) – Toán 9 chuyên đề

    24/06/2022

  • 2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

    Cách chứng minh các điểm (4 điểm) cùng thuộc một đường tròn – Toán 9 chuyên đề

    24/06/2022

  • 2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

    Các dạng bài tập toán đồ thị hàm số lớp 9 – Toán 9 chuyên đề

    24/06/2022

  • 2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

    Bài tập Hệ thức lượng trong tam giác vuông có lời giải – Toán lớp 9 chuyên đề

    24/06/2022

A. Kiến thức cần nhớ về căn bậc 2 căn bậc 3

I. Căn bậc 2

1. Căn bậc 2 là gì?

– Định nghĩa: Căn bậc hai của 1 số không âm a là số x sao cho x2 = a.

– Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 , số âm kí hiệu là 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
.

– Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Với số dương a, số 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0.

2. Tính chất của căn thức bậc 2

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 có nghĩa khi A ≥0.

b) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

d)  

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

3. Các phép biến đổi căn thức bậc 2 cơ bản 

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

• 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

d) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

e) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

f) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

II. Căn bậc 3

1. Căn bậc là gì?

– Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a.

2. Tính chất của căn bậc 3

– Mọi số a đề có duy nhất một căn bậc 3.

• 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

• 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

• 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

B. Các dạng toán về căn bậc 2 căn bậc 3

• Dạng 1: Tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa

* Phương pháp

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 có nghĩa khi A ≥0.

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 có nghĩa khi A>0

– Giải bất phương trình để tìm giá trị của biến

 Ví dụ: Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa

1.  

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

 * Hướng dẫn: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 có nghĩa khi (5-2x)≥0

⇔ 5 ≥ 2x ⇔ x ≤ 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 có nghĩa khi (3x-12)≥0

⇔ 3x ≥ 12 ⇔ x ≥ 4

3. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 có nghĩa khi x2 > 0 ⇔ x > 0

4. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn: căn thức có nghĩa khi

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

⇔ 3x – 6 < 0 ⇔ x < 2

• Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức

* Phương pháp

– Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn: 

– Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

vì 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn: 

– Ta có: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Vì  

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

• Dạng 3: Thực hiện phép tính rút gọn biểu thức

* Phương pháp

– Vận dụng các phép biến đổi và đặt nhân tử chung

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn:

– Ta có: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn:

– Ta có: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

• Dạng 4: Giải phương trình có chứa căn thức

+ Dạng: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 (nếu B>0).

+ Dạng: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 (nếu B là một biểu thức chứa biến)

+ Dạng: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

+ Dạng: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
, ta đưa về dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

° Trường hợp 1: Nếu B là một số dương thì: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

° Trường hợp 2: Nế B là một biểu thức chứa biến thì: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

 Ví dụ: Giải phương trình sau

1. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 0

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Kết luận: x=4 là nghiệm

2. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 1, ta có

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

• Dạng 5: Chứng minh các đẳng thức

* Phương pháp:

– Thực hiện các phép biến đổi đẳng thức chứa căn bậc 2

– Vận dụng phương pháp chứng minh đẳng thức A = B

+ Chứng minh A = C và B = C

+ Biến đổi A về B hoặc B về A (tức A = B)

* Ví dụ: Chứng minh đẳng thức

1. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn:

– Ta có: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Vậy ta có điều cần chứng minh

2. 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Hướng dẫn:

– Ta có: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Thay vào vết trái ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Ta được điều cần chứng minh.

C. Bài tập về Căn bậc 2, Căn bậc 3

* Bài 2 (trang 6 SGK Toán 9 Tập 1): So sánh:

a) 2 và √3;   b) 6 và √41;  c) 7 và √47

* Lời giải bài 2 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có: 2 = √4 mà 4 > 3 ⇒ √4 > √3 (Định lý)

– Kết luận:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) Ta có: 6 = √36 mà 36 < 41 ⇒ √36 < √41

– Kết luận:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) Ta có: 7 = √49 mà 49 > 47 ⇒ √49 > √47

– Kết luận: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Bài 4 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 1): Tìm số x không âm, biết:

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     b)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     d)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lời giải bài 4 trang 7 SGK Toán 9 Tập 1:

– Lưu ý: Vì x không âm (tức là x ≥ 0) nên các căn thức trong bài đều xác định.

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 152 ⇔ x = 225

– Kết luận: x = 225

b) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 72 ⇔ x = 49

– Kết luận: x = 49

c)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2

– Kết luận: 0 ≤ x < 2

d) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: 2x < 16 ⇔ x < 8

– Kết luận:  0 ≤ x < 8

* Bài 6 (trang 10 SGK Toán 9 Tập 1): Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     b)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     c)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     d)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lời giải bài 6 trang 10 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Điều kiện xác định cả 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 là 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) Tương tự: -5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0

c) Tương tự: 4 – a ≥ 0 ⇔ -a ≥ -4 = > a ≤ 4

d) Tương tự: 3a + 7 ≥ 0 ⇔ 3a ≥ -7 ⇔ a ≥ -7/3.

* Bài 7 (trang 10 SGK Toán 9 Tập 1): Tính:

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
    b)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     c)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     d)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lời giải bài 7 trang 10 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 

b) Ta có: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

d) Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Bài 8 (trang 10 SGK Toán 9 Tập 1): Rút gọn các biểu thức sau:

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     b)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 với a≥0.     d)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 với a<2.

* Lời giải bài 8 trang 10 SGK Toán 9 Tập 1:

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
  (vì
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 do
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
)

b)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 (vì √11 – 3 > 0 do 3 = √9 mà √11 > √9)

c) 2√a2 = 2|a| = 2a với a ≥ 0

d)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 (vì a < 2 nên 2 – a > 0)

* Bài 9 (trang 11 SGK Toán 9 Tập 1): Tìm x biết:

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     b)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     c)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     d)
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lời giải bài 9 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1:

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

d) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Bài 10 (trang 11 SGK Toán 9 Tập 1): Chứng minh:

a)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b)

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lời giải bài 10 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có: VT = (√3 – 1)2 = (√3)2 – 2√3 + 1 = 3 – 2√3 + 1 = 4 – 2√3 = VP

⇒ (√3 – 1)2 = 4 – 2√3 (đpcm)

b) Ta có: 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 = VP (đpcm).

* Bài 14 (trang 11 SGK Toán 9 Tập 1): Phân tích thành nhân tử:

a) x2 – 3.     b) x2 – 6     c) x2 + 2√3 x + 3.      d) x2 – 2√5 x + 5

* Lời giải bài 14 trang 11 SGK Toán 9 Tập 1:

a) x2 – 3 = x2 – (√3)2 = (x – √3)(x + √3)

b) x2 – 6 = x2 – (√6)2 = (x – √6)(x + √6)

c) x2 + 2√3.x + 3 = x2 + 2√3.x + (√3)2 = (x + √3)2

d) x2 – 2√5.x + 5 = x2 – 2√5.x + (√5)2 = (x – √5)2

* Bài 67 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1): Hãy tìm 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
;  
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
;  
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
;  
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
;  
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lời giải bài 67 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1:

– Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lưu ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi và ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10: 23 = 8; 33 = 27;  43 = 64; 53 = 125;  63 = 216; 73 = 343; 83 = 512;  93 = 729;

* Bài 68 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1): Tính

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Lời giải bài 68 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1:

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
  
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

* Bài 69 (trang 36 SGK Toán 9 Tập 1): So sánh

a) 5 và ∛123.    b) 5∛6 và 6∛5.

* Lời giải bài 69 trang 36 SGK Toán 9 Tập 1:

a) Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 >
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 ⇒
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) Ta có:

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

– Vì

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
 ⇒ 5∛6 < 6∛5

D. Bài tập luyện tập căn bậc 2 căn bậc 3

Bài tập 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     b) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     d) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

Bài tập 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     b) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
   c) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

Bài tập 3: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
      b) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
       d) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

e) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
    f) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

g) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
     h) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

Bài tập 4: Thực hiện các phép tính sau

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
      b) 
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

d) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

Bài tập 5: Rút gọn các biểu thức sau

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?
2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

d) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

Bài tập 6: Giải các phương trình sau

a) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

b) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

c) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

d) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

e) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

f) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

g) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

h) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

i) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

k) 

2 căn bậc 6 bằng bao nhiêu?

 

* Đáp số: a) x≤3; b) x=2; c) x≥2; d) x=2; e) vô nghiệm;

f) x=1; g) x=0; x=-1/2; h) x=√3; x=-1-√3; i) x=-1; k) x-2;

Hy vọng với bài viết về các dạng toán căn bậc 2 căn bậc 3 và bài tập vận dụng ở trên hữu ích với các em. Mọi góp ý và thắc mắc các em vui lòng để lại bình luận dưới bài viết để thầy cô trường THPT Thành phố Sóc Trăng ghi nhận và hỗ trợ, chúc các em học tập tốt.