Ưu đãi hàng đầu
- UTQG. 400AA
- Số dặm bảo hành. 45 nghìn dặm
- UTQG. 600AA
- Số dặm bảo hành. 45 nghìn dặm
- UTQG. 400AA
- Số dặm bảo hành. 45 nghìn dặm
- UTQG. 600AA
- Số dặm bảo hành. 65 nghìn dặm
- UTQG. 400AA
- Số dặm bảo hành. 55 nghìn dặm
- UTQG. 600AB
- Số dặm bảo hành. 60 nghìn dặm
Subaru Crosstrek có các cỡ lốp bao gồm nhưng không giới hạn ở P225/60HR17, P225/55HR18 hoặc P225/55HR17
Ví dụ: Subaru Crosstrek 2022, với phiên bản Cơ sở CVT, có cỡ lốp là P225/60HR17 trong khi Crosstrek 2022 với phiên bản Cơ sở Thủ công có cỡ lốp là P225/60HR17
Subaru Crosstrek có kích thước bánh xe [hay còn gọi là kích thước vành] là 17 X 7, 18 X 7 hoặc 17 x 7. 0 inch
Cuộn xuống để biết thông tin chi tiết về năm mẫu xe Subaru Crosstrek cụ thể của bạn
Kiểm tra kích thước lốp và bánh xe để biết các kiểu dáng và mẫu mã khác tại đây
Giải thích mã lốp xe [Ví dụ. P255/55VR17]
P Biểu thị mục đích sử dụng của lốp xe. [P = Hành khách, LT = Xe tải nhẹ, T = Tạm thời, ST = Rơ moóc đặc biệt]
255 Chiều rộng của gai lốp tính bằng milimét
Hồ sơ lốp xe 55. Tỷ lệ giữa chiều cao biên dạng [thành bên] và chiều rộng của gai lốp. Nó được đo bằng phần trăm. Số thấp hơn là lốp có cấu hình thấp và số cao hơn có thành bên cao hơn
- UTQG. 400AA
- Số dặm bảo hành. 45 nghìn dặm
- UTQG. 400AA
- Số dặm bảo hành. 55 nghìn dặm
- UTQG. 540AA
- Số dặm bảo hành. 50 nghìn dặm
- UTQG. 500AB
- Số dặm bảo hành. 55 nghìn dặm
- UTQG. 680AA
- Số dặm bảo hành. 70 nghìn dặm
- UTQG. 740AA
- Số dặm bảo hành. 65 nghìn dặm