2dm30cm bằng bao nhiêu cm

Trong hệ đo lường, độ dài là một khái niệm cực kỳ quan trọng. Tuy nhiên, để chuyển đổi đơn vị độ dài có thể gây khó khăn đối với một số người. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về đơn vị đo độ dài "1dm" và cách chuyển đổi nó sang đơn vị "cm" và "mm" để trả lời cho câu hỏi "1dm bằng bao nhiều cm và mm"?.

1. Định nghĩa đơn vị đo độ dài dm

Đơn vị đo độ dài dm là một đơn vị phổ biến được sử dụng trong hệ thống đo lường đơn vị SI. Chuyển đổi đơn vị đo độ dài là cần thiết để tính toán và so sánh các giá trị dễ dàng hơn. Chúng ta có thể chuyển đổi giữa các đơn vị đo độ dài khác nhau như cm và mm bằng cách sử dụng các công thức đơn giản. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về đơn vị đo độ dài dm và cách chuyển đổi nó sang các đơn vị đo khác.

Đềximét là gì? Đơn vị dm là gì? 1dm bằng bao nhiêu m, cm, km,... Hướng dẫn cách đổi 1 dm bằng bao nhiêu cm? 1 dm bằng bao nhiêu m? Xem ngay cách đổi 1 dm = cm

Đềximét [dm] là đo vị đo độ dài thông dụng trong hệ mét cùng với các đơn vị khác như centimet [cm], kilomet [km], milimet [mm]... Vậy bạn có biết 1dm khi đổi ra các đơn vị đo lường khác thì bằng bao nhiêu chưa? Theo dõi bài viết dưới đây mình sẽ hướng dẫn hai cách đổi dm ra các đơn vị đo lường nhanh nhất khác giúp ích trong việc học tập và cuộc sống.

1dm bằng bao nhiêu cm?

I. Đềximét [dm] là gì?

  • Tên đơn vị: Đềximét
  • Tên tiếng Anh: Decimetre
  • Ký hiệu: dm
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Đềximét [dm] là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ mét, tiếng anh là Decimetre và được suy ra từ đơn vị đo lường mét. Đềximét chỉ dùng để đo các khoảng cách nhỏ và trung bình, so với mét và centimet thì đơn vị này không được sử dụng thông dụng.

Đơn vị đo diện tích và thể tích tương ứng của Đềximét là Đềximét vuông [dm2] và Đềximét khối [dm3] và 1dm = 10 cm.

Đềximét [dm] là gì?

II. 1dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel?

1. Hệ mét

  • 1 dm = 0.0001 km
  • 1 dm = 0.001 hm
  • 1 dm = 0.01 dam
  • 1 dm = 0.1 m
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 dm = 100 mm
  • 1 dm = 100,000 µm
  • 1 dm = 100,000,000 nm
  • 1 dm = 1,000,000,000 Angstrom [Å]

Đổi 1dm sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 dm = 6.21×10-6 dặm [mile]
  • 1 dm = 0.000497 furlong
  • 1 dm = 3,93701 inch [in]
  • 1 dm = 0,10936 yard [yd]
  • 1 dm = 0,32808 feet/foot [ft]

Đổi 1dm sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1 dm = 5.4×10-5  Hải lý [Dặm biển]
  • 1 dm = 0,05468 Sải [Fathom]

Đổi 1dm sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn

  • 1 dm = 3.24×10-18 Parsec [pc]
  • 1 dm = 1.06×10-17 Năm ánh sáng
  • 1 dm = 6.68×10-13 Đơn vị thiên văn [AE]
  • 1 dm = 5.56×10-12 Phút ánh sáng
  • 1 dm = 3.34×10-10 Giây ánh sáng

Đổi 1 dm sang đơn vị thiên văn

5. Đơn vị đồ họa

  • 1dm = 378 Pixels [px]
  • 1 dm = 283 Points [pt]
  • 1 dm = 24 Picas [p]

Đổi 1dm sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi đơn vị dm bằng công cụ

1. Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ "1 dm to km" và nhấn Enter.

Đổi đơn vị dm sang km bằng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Decimet [dm] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Đổi dm sang km bằng ConvertWord

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Đềximét là gì và cách đổi Đềximét ra các đơn vị đo lường khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

M, dm, cm, mm đều là các đơn vị đo đơn vị độ dài thường gặp trong cuộc sống. Nhưng không phải ai cũng có thể quy đổi 1 cách thành thạo giữa các đơn vị này. Vậy cụ thể 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!

  • Quy đổi 1 ngựa bằng bao nhiêu W?
  • Quy đổi đơn vị 1A bằng bao nhiêu W?
  • Những ứng dụng của đồng hồ đo lưu lượng hóa chất Model: FMPV
  • Thông số chi tiết về đồng hồ đo lưu lượng khí – gió Model: FATS
  • Thông tin chi tiết về đồng hồ đo lưu lượng xăng dầu Model: FCKD

Tóm Tắt Nội Dung

Quy đổi đơn vị đo khoảng cách cơ bản

Quy đổi đơn vị đo khoảng cách
  • 1 m = 10 dm
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 cm = 10 mm
  • 1m = 1000 mm

M là 1 trong 7 đơn vị đo khoảng cách cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI. Mét cũng được sử dụng để quy đổi ra các đơn vị đo lường khác như newton,mã lực. Chi tiết hơn về mối liên hệ như sau:

  • dm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1dm = 1/10m.
  • cm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
  • mm là đơn vị khoảng cách đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1mm= 1/1000m.

Từ đó có thể suy ra rằng từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự thì đơn vị trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Các bạn cứ áp dụng như vậy để quy đổi nhé! Và cũng theo quy luật này, nhưng quy đổi ngược lại từ mm, cm, dm, m như sau:

  • 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
  • 1cm = 0,1dm = 0,01m
  • 1dm = 0,1m

Quy đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm

Theo như quy ước ở trên, chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi như sau:

  • 1m = 10dm
  • 1m = 100cm
  • 1m = 1000mm
Một số đơn vị đo khoảng cách khác

Bên cạnh đó còn có các đơn vị khác để đo khoảng cách là km, hm, dam, inch,…

Sử dụng Google để đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm

Bạn truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.

Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm theo từng nhu cầu.

Trên đây là những thông tin liên quan đến cách đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đã giúp bạn có những thông tin cần thiết. Từ đó quy đổi đơn vị được chuẩn xác.

Chủ Đề