2mb bằng bao nhiêu bit?

Với những người không am hiểu nhiều với máy tính thì thường gặp khó khăn trong cách nắm được đơn vị tính như 1mb bằng bao nhiêu byte, cùng tìm hiểu nhé.

Byte là gì

Trước tiên chúng ta cần hiểu được byte là gì, đây là một đơn vị thông tin cơ bản nhất trong truyền thông kỹ thuật số và trong điện toán với các đặc điểm sau :

  • Trong ký hiệu thập phân, bội số của byte sẽ được biểu thị bằng lũy thừa 10, tuy nhiên, trong lĩnh vực công nghệ thông tin và lĩnh vực máy tính thì bội số của byte lại được thể hiện bằng 2 giá trị là "1" và "0".
  • Ở quy mô nhỏ nhất trong máy tính thì các thông tin được lưu trữ dưới dạng bit và byte
  • Byte được sử dụng rộng rãi khi tham chiếu trong các phương tiện lưu trữ dữ liệu như ổ cứng, các file ,......và cách dung lượng lưu trữ này thường thể hiện dưới dạng byte lớn hơn như megabyte [MB] hay Gigabyte [GB].

1Byte = 8 bit 1 byte = 1 ký tự 10 byte = Một từ

1MB bằng bao nhiêu Byte

Tính nhanh thì

  • 1 kB = 0,0009765625 MB
  • 1 MB = 1024 kB.

Chẳng hạn như bạn muốn quy đổi 15MB thành kB thì thực hiện bằng cách 15 MB = 15 × 1024 kB = 15360 kB.

Các bội số đơn vị của dung lượng:

Bit < Byte < Kb [Kilobyte] < Mb [Megabyte] < Gb [Gigabyte] < Tb [Terabyte] .... Mỗi 1 đơn vị đứng hàng sau liền kề sẽ bằng 2^10 = 1024 lần đơn vị , chỉ trừ trường hợp 1 byte là bằng 8 bit. Từ đó chúng ta có thể tính được

  • 1 kb = 1,000 bits/bytes
  • 1 MB = 1,000,000 bits/bytes
  • 1 MB = 1024 KB [ở dạng nhị phân]
  • 1 MB = 1000 KB [ở dạng thập phân]
  • 1 MB = 2 10 KB trong hệ nhị phân.
  • 1 Megabyte tương đương 1024 kilobyte[nhị phân]
  • 1 MB = 10 3KB trong cơ sở 10 [SI]
  • 1 Megabyte tương đương 1000 kilobyte[thập phân].

Với những thông tin của bài viết trên , chắc các bạn cũng đã biết được 1mb bằng bao nhiêu byte và cách quy đổi ra sao rồi phải không.

1 Megabytes = 8388608 Bit10 Megabytes = 83886080 Bit2500 Megabytes = 20971520000 Bit2 Megabytes = 16777216 Bit20 Megabytes = 167772160 Bit5000 Megabytes = 41943040000 Bit3 Megabytes = 25165824 Bit30 Megabytes = 251658240 Bit10000 Megabytes = 83886080000 Bit4 Megabytes = 33554432 Bit40 Megabytes = 335544320 Bit25000 Megabytes = 209715200000 Bit5 Megabytes = 41943040 Bit50 Megabytes = 419430400 Bit50000 Megabytes = 419430400000 Bit6 Megabytes = 50331648 Bit100 Megabytes = 838860800 Bit100000 Megabytes = 838860800000 Bit7 Megabytes = 58720256 Bit250 Megabytes = 2097152000 Bit250000 Megabytes = 2097152000000 Bit8 Megabytes = 67108864 Bit500 Megabytes = 4194304000 Bit500000 Megabytes = 4194304000000 Bit9 Megabytes = 75497472 Bit1000 Megabytes = 8388608000 Bit1000000 Megabytes = 8388608000000 Bit

Megabyte là đơn vị thông tin kỹ thuật số với tiền tố mega [106 ]. 1 Megabyte bằng 106 byte = 1.000.000 byte trong hệ thập phân [SI] và 1 Megabyte bằng 220 byte = 1.048.576 byte trong hệ nhị phân.

Mỗi ứng dụng mà bạn sử dụng đều chiếm một dung lượng nhất định trên điện thoại, laptop, máy tính. Chúng được thể hiện dưới dạng đơn vị Megabyte [MB]. Vậy ý nghĩa của đơn vị này là gì, 1MB bằng bao nhiêu KB, GB, TB,…? Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết ngay sau đây nhé!

Nội dung bài viết

Megabyte là gì [MB]?

  • Tên đơn vị: Megabyte
  • Ký hiệu: MB

Megabyte [MB] là một đơn vị thông tin dùng để ám chỉ dung lượng lưu trữ dữ liệu máy tính. Thuật ngữ này ra đời vào năm 1970, và có sự nhập nhằng trong việc xác định bội số. Phức tạp hơn so với kilobyte, đơn vị này có đến 3 định nghĩa bao gồm:

  • 1 MB = 106byte: Đây là định nghĩa được đề nghị bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế với việc dựa trên tiền tố SI trong hệ đo lường quốc tế. Trong đó, mega là tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế nhằm để chỉ bội số lớn gấp 1,000,000 [106] lần. Định nghĩa này được sử dụng cho mạng máy tính, dung lượng ứng dụng và phần lớn các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, bộ nhớ flash,… của điện thoại, PC.
  • 1 MB = 220 byte: Là định nghĩa được sử dụng để chỉ dung lượng bộ nhớ máy tính. Tuy nhiên, chúng ta vẫn thấy rằng hiện nay đa số phần mềm hiển thị kích thước tập tin hoặc dung lượng đĩa, và các chương trình quản lý tập tin cũng dùng đến cách định nghĩa này.
  • 1 MB = 1000 x 1024 byte: Một định nghĩa dùng cho mô tả dung lượng được định dạng của đĩa mềm “1,44 MB” 3,5 inch.
Đơn vị Megabyte [MB]

1MB bằng bao nhiêu GB, KB, TB, Byte?

Các đơn vị byte

Đơn vịĐổi 1 MB theo tiêu chuẩn SIĐổi 1 MB theo số học nhị phânByte [B]106220Kilobyte [KB]103210Megabyte [MB]11Gigabyte [GB]10-32-10Terabyte [TB]10-62-20Petabyte [PB]10-92-30Exabyte [EB]10-122-40
Đổi 1 MB sang các đơn vị Byte

Các đơn vị bit

Đơn vịĐổi 1 MB sang các đơn vị bitbit [B]8 x 220Nibble [4bit]2 x 220Kilobit [Kbit]8 x 210Megabit [Mbit]8Gigabit [Gbit]8 x 2-10Terabit [Tbit]8 x 2-20Petabit [Pbit]8 x 2-30Exabit [Ebit]8 x 2-40
Đổi 1 MB sang các đơn vị Bit

Cách đổi 1MB bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.5 megabyte sang kB thì gõ “5.5 MB to kB” và nhấn Enter.

Dùng Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word.

Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte [MB] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng công cụ Convert Word

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 – 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là mình vừa giới thiệu với bạn khái niệm, ý nghĩa của Megabyte cũng như cách chuyển đổi 1MB bằng bao nhiêu KB, GB, TB, byte, bit,… nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị về các đại lượng lưu trữ dữ liệu. Chúc các bạn thành công!

Chủ Đề