4dm32mm bằng bao nhiêu dm

Giải toán 5 bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 44

Hướng dẫn giải chi tiết toán lớp 5 bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 44. Tất cả các bài tập trong bài học này đều được hướng dẫn cách giải chi tiết, cụ thể và rất dê hiểu. Thông qua đó, giúp các em nhanh chóng hiểu bài và hoàn thành các bài tập nhanh chóng và tốt nhất. Mời các em cùng tham khảo để học tốt môn toán học lớp 5. Trong quá trình làm bài, nếu chưa hiểu các em hãy comment lại bên dưới để thầy cô trợ giúp.

Câu trả lời:


Nội dung bài gồm:

  • Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
  • Bài tập 2:Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:
  • Bài tập 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Back to top

Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 8m 6dm = ....m;

b. 2dm 2cm = ...dm

c. 3cm 7cm =...m

d. 23m 13cm = ...m

Trả lời:

a. 8m 6dm = $8\frac{6}{10}$ m= 8,6 m

b. 2dm 2cm = $2\frac{2}{10}$dm= 2,2dm

c. 3m 7cm = $3\frac{7}{100}$m= 3, 07m

d. 23m 13cm =$23\frac{13}{100}$m= 23,13 m

Back to top

Bài tập 2:Viết số các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a. Có đơn vị đo là mét:3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.

b. Có đơn vị đo là đề- xi- mét:8dm 7cm; 4dm 32mm; 73mm.

Trả lời:

a. Có đơn vị đo là mét:

  • 3m 4dm=$3\frac{4}{10}$m= 3,4m
  • 2m 5cm=$2\frac{5}{100}$m= 2,05m
  • 21m 36cm=$21\frac{36}{100}$m= 21,36m

b. Có đơn vị đo là đề- xi- mét:

  • 8dm 7cm= $8\frac{7}{10}$dm= 8,7dm
  • 4dm 32mm= $4\frac{32}{100}$dm= 4,32dm
  • 73mm= $\frac{73}{100}$dm = 0,73dm
Back to top

Bài tập 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5km 302m= ...km;

b. 5km 75m = ..km;

c. 302m =....km

Trả lời:

a. 5km 302m= $5\frac{302}{1000}$km= 5,302km

b. 5km 75m = $5\frac{75}{1000}$km= 5,075km

c. 302m =$\frac{302}{1000}$km= 0,302km

Back to top

Video liên quan

Chủ Đề