BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH MỸ
Bảng phiên âm Anh Mỹ bao gồm:
– 22 nguyên âm [10 nguyên âm, 5 nguyên âm đôi, và 7 nguyên âm Anh Mỹ] và;
– 24 phụ âm trong tiếng Anh [6 âm gió, 6 âm chặn, 4 âm liên tục, 3 âm mũi, /r/, /l/, /w/, /y/, /h/]
Cô Moon Nguyễn hướng dẫn phát âm bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ [IPA]
NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH
Nguyên âm đơn
Âm schwa được nhấn: /ə/ [but /bət/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-001-1.m4a
Video hướng dẫn “Phát âm schwa trong tiếng Anh”
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ə/: the, and, of, a, to, have, to, that, for, you
Chính tả thường gặp: Usually unstressed vowels, ou [nervous], a [arrive], o [polite]
Âm schwa được nhấn: /ʌ/ [bus /bʌs/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-002-1.m4a
Video hướng dẫn: Phát âm schwa trong tiếng Anh
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ʌ/: enough, sometimes, couple, cover, culture, blood, wonder, one, gun, discuss.
Chính tả thường gặp: u [sunny, must]
Nghe và phân biệt: hut or hot [/ʌ/ or /ɒ/]; hut or hat [/ʌ/ or /ae/]
Âm “i lỏng miệng”: /ɪ/ [sit /sɪt/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-003-1.m4a
Video hướng dẫn phân biệt âm i
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɪ/: begin, without, million, different, business, issue, city, minute, difficult, listen
Chính tả thường gặp: i [thin, lip]
Nghe và phân biệt: fell hay fill [/e/ or /ɪ/] ; sheep or ship [i or ee] ; it hay ate [/ɪ/ or /eɪ/]
Âm “i căng miệng”: /i/ [seat /sit/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-004-1.m4a
Video hướng dẫn phân biệt âm i
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /i/: realize, series, scene, media, people, between, reason, field, police, museum
Chính tả thường gặp: ee [feel, teeth]; ea [teach, mean]; e [she, we]
Nghe và phân biệt: sheep or ship [/i/ or /ɪ/]
Âm “e”: /ɛ/ hoặc /e/ [bed /bɛd/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/bed.m4a
Video “Âm e trong tiếng Anh và tiếng Việt”
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɛ/: their, get, there, when, them, then, many, well, tell, very
Chính tả thường gặp: e [spell, bed]
Âm /æ/ [bad /bæd/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/bad.m4a
Video “Phân biệt CAN và CAN’T trong tiếng Anh Mỹ”
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /æ/: last, ask, family, program, happen, national, after, fact, black, understand
Chính tả thường gặp: a [hand, hat]
Nghe và phân biệt: bed or bad [/ɛ/ or /æ/];hut or hat [/ʌ/ or /ae/]
Âm “o lỏng miệng”: /ɑ/ hoặc /ɒ/ [hot]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-007-1.m4a
Video “Hướng dẫn âm “o” trong tiếng Anh Mỹ”
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɑ/ problem, body, economy, follow, stop, office, policy, process, probably, knowledge
Chính tả thường gặp: o [top, rock]; a [father]
Nghe và phân biệt: potty or party [/ɒ/ or /ɒr/], work hay walk [/ɜr/ or /ɑ/]; hut or hot [/ʌ/ or /ɑ/]
Âm o “chặt miệng”: /ɔ/ hoặc /o/ [law /lɔ/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-008-1.m4a
Video “Hướng dẫn âm “o” trong tiếng Anh Mỹ”
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɔ/ for, or, all, more, also, more, call, talk, small, off
Chính tả thường gặp: al [walk, talk]; aw [awful]; augh [caught]
Âm u “lỏng miệng”: /ʊ/ [put /pʊt/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/put.m4a
Video: Hướng dẫn phát âm từ would và could
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ʊ/: sugar, childhood, bull, wolf, bush, hook, full-time, muslim, bullet, tournament
Chính tả thường gặp: u [pull, push]; oo [foot, book]
Nghe và phân biệt: pull hay pool [/ʊ/ hay /u/]
Âm u “chặt miệng”: /u/ [moon /mun/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/moon.m4a
Video: Hướng dẫn phân biệt âm u
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /u/: to, you, do, who, into, two, new, use, through, school
Chính tả thường gặp: oo [school]; u [rude, use]; ew [new, knew]
Nghe và phân biệt: pull hay pool [/ʊ/ hay /u/]
Nguyên âm đôi
Thầy giáo Quang Nguyễn hướng dẫn làm chủ nguyên âm đôi
Nguyên âm đôi /aɪ/: my /maɪ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/my.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /aɪ/: I, by, my, time, like, find, life, child, try, high
Chính tả thường gặp: i [smile, bite]; y [shy, why]; igh [might]
Nguyên âm đôi /eɪ/ [say /seɪ/]
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-015-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /eɪ/: a, say, they, make, take, way, day, may, state, great
Chính tả thường gặp: a [face, wake]; ai [brain, fail]; ay [away, pay]
Nghe và phân biệt: it hay ate [/ɪ/ or /eɪ/]
Nguyên âm đôi /aʊ/: how /haʊ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/how.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /aʊ/: about, out, now, how, our, down, out, about, without, house
Chính tả thường gặp: ou [shout]; ow [owl, down]
Nguyên âm đôi /oʊ/: so /soʊ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/so.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /oʊ/: go, know, so, also, no, only, those, over, most, own
Chính tả thường gặp: o [open, hope]; oa [coat, goal]
Nguyên âm đôi /ɔɪ/: boy /bɔɪ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-013-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɔɪ/: point, boy, voice, join, oil, point, choice, lawyer, enjoy, avoid
Chính tả thường gặp: oi [coin] oy [toy, enjoy]
7 nguyên âm Anh Mỹ [“r-colored” vowels]
Nguyên âm /ɜr/: fur /fɜr/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-016-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɛr/: her, first, work, world, turn, during, word, service, learn, person
Chính tả thường gặp: ur [fur, during]; ir [stir]
Nghe và phân biệt: were hay war [/ɜr/ or /ɔr/], were hay wall [/ɜr/ or /ɑ/]
Nguyên âm /ər/: father /ˈfɑ ðər/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/father.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ər/: later, information, major, player, paper, behavior, nature, newspaper, neighborhood, labor
Chính tả thường gặp: or [doctor]; er [prefer, father]
Nguyên âm /ɑr/: car /kɑr/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-018-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɑr/: start, part, large, far, car, art, party, market, hard, heart
Chính tả thường gặp: ar [start, car, market, party]
Nghe và phân biệt: potty hay party [/ɒ/ hay /ɒr/]
Nguyên âm /ɔr/: door /dɔr/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-019-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɔr/: for, or, more, before, story, four, important, door, war
Chính tả thường gặp: or [for, store, north], oor [door]
Nghe và phân biệt: were hay war [/ɜr/ or /ɔr/]
Nguyên âm /ʊər/: poor /pʊər/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-020-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ʊər/: your, our, sure, poor, tour, ensure, pure, secure, assure, yours
Chính tả thường gặp: our [tour]; ure [sure]
Nguyên âm /ɪər/: here /hɪər/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-021-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɪər/: ear, year, here, hear, appear, clear, near, career, environment, fear
Chính tả thường gặp: ea [near, hear]; ee [cheer]; ere [here, mere]
Nguyên âm /ɛər/: care /kɛər/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/voice-022-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ɛər/: their, where, air, care, wear, hair, share, prepare, compare, chair
Chính tả thường gặp: air [airport]; are [square]
PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
Phụ âm gió
Phụ âm vô thanh /s/: sue /su/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/sue-1.m4a
Video hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /z/
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /s/: say, this, so, some, just, see, its, first, also, us
Chính tả thường gặp: s [stop]; ss [miss]; ce/se [place, house]; c [cent, city]
Nghe và phân biệt: place hay plays [/s/ or /z/]; sea or she [/s/ or /ʃ/]; th or s [think or sink]
Phụ âm hữu thanh /z/: zoo /zu/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/zoo-1.m4a
Video hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /z/
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /z/: his, as, these, because, use, those, as, always, business, lose
Chính tả thường gặp: z [zoo, lazy], s [reason, lose]
Nghe và phân biệt: place hay plays [/s/ or /z/]
Phụ âm vô thanh /ʃ/: shoe /ʃu/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/shoe.m4a
Video hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /ʃ/
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ʃ/ she, should, show, national, issue, information, social, sure, education, nation
Chính tả thường gặp: sh [Shut, shoes]; ti [patient, information]
Nghe và phân biệt: sea or she [/s/ or /ʃ/]
Phụ âm hữu thanh /ʒ/: asia /ˈeɪ ʒə/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/massage.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ʒ/ decision, usually, television, measure, version, vision, measure, conclusion, regime, division
Chính tả thường gặp: An unusual sound, Asia decision confusion usually garage
Phụ âm vô thanh /tʃ/: chew /tʃu/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/chew.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /tʃ/: child, much, question, change, situation, century, church, future, nature, challenge
Chính tả thường gặp: ch [chicken, child]; tch [catch, match]; t [+ure] [future, mature]
Nghe và phân biệt: Cheap hay Jeep [/tʃ/ or /dʒ/]; train or chain [/tr/ or /ʧ/]
Phụ âm hữu thanh /dʒ/: job /dʒɒb/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/job-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /dʒ/: education, suggest, image, energy, language, individual, message, stage, strategy, imagine
Chính tả thường gặp: j [jacket, jam]; dge [bridge]
Nghe và phân biệt: Cheap hay Jeep [/tʃ/ or /dʒ/]; you hay Jew [/j/ or /ʤ/]
Phụ âm chặn
Phụ âm vô thanh /p/: pay /peɪ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/pay.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /p/: up, people, put, keep, group, help, problem, part, place, company
Chính tả thường gặp: p [promise]; pp [apposite]
Nghe và phân biệt: pay hay bay [/p/ or /b/]
Phụ âm hữu thanh /b/: bay /beɪ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/bay-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /b/: be, but, by, about, because, back, become, between, big, begin
Chính tả thường gặp: b [belt, body]; bb [rabbit]
Nghe và phân biệt: pay hay bay [/p/ or /b/]
Phụ âm vô thanh /t/: two /tu/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/two.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /t/: to, it, at, but, that, not, n’t, what, get, about
Chính tả thường gặp: t [tell, late]; tt [better]
Nghe và phân biệt: tank hay thank [/t/ or /θ/]; To hay do [/t/ or /d/] – âm đầu; Ant hay and [/t/ or /d/] – âm cuối
Phụ âm hữu thanh /d/: do /du/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/do-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /d/: and, do, would, just, could, day, find, good, child, down
Chính tả thường gặp: d [did]; dd [address]
Nghe và phân biệt: To hay do [/t/ or /d/] – âm đầu; Ant hay and [/t/ or /d/] – âm cuối; Day hay they [/d/ or /ð/]
Phụ âm vô thanh /k/: came /keɪm/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/came.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /k/: can, make, think, take, come, could, like, look, because, back
Chính tả thường gặp: c [camping]; k [kind]; ck [neck]
Nghe và phân biệt: Came or game [/k/ or /g/]
Phụ âm hữu thanh /g/: game /geɪm/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/game-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /g/: go, get, give, good, great, big, group, begin, against, again
Chính tả thường gặp: g [goat, fogg]
Nghe và phân biệt: Came hay game [/k/ or /g/]
Phụ âm liên tục
Phụ âm vô thanh /f/: fine /faɪn/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/fine-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /f/: for, from, if, first, find, life, after, feel, family, few
Chính tả thường gặp: f [find], ph [elephant]; ff [off]
Phụ âm hữu thanh /v/: vine /vaɪn/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/vine.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /v/: of, have, give, very, even, over, never, leave, every, over
Chính tả thường gặp: v [video, visit]
Phụ âm vô thanh /θ/: thank /θæŋk/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/thank.m4a
Video phân biệt âm “th” trong tiếng Anh
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /θ/: birthday, both, death, author, truth, theory, throughout, method, mouth, worth
Chính tả thường gặp: th [thing, throw]
Nghe và phân biệt: Think or sink [/θ/ or /s/]; three or tree [/θr/ or /tr/]; tank hay thank [/t/ or /θ/]
Phụ âm hữu thanh /ð/: this /ðɪs/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/this.m4a
Video phân biệt âm “th” trong tiếng Anh
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ð/: southern, therefore, gather, thus, rather, otherwise, northern, weather, neither, either
Chính tả thường gặp: Th [weather, the, that, clothing]; -the [sunbathe, breathe]
Nghe và phân biệt: Day hay they [/d/ or /ð/]
Phụ âm mũi
Phụ âm /m/: may /meɪ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/may-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /m/: from, my, make, time, them, some, me, him, come, more
Chính tả thường gặp: m [modern], mm [summer]
Phụ âm /n/: need /nid/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/need.m4a
Video “Chữa ngọng “l” và “n” cực hay”
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /n/: and, in, on, not, n’t, can, know, one, when, into
Chính tả thường gặp: n [need], nn [funny]
Nghe và phân biệt: Sin hay sing [/n/ or /ŋ/]; low hay no [/l/ or /n/]
Phụ âm /ŋ/: sing /sɪŋ/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/sing.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /ŋ/: think, thing, something, during, bring, young, long, among, nothing, anything
Chính tả thường gặp: ng [sing, tounge]
Nghe và phân biệt: thing hay think [/ŋ/ or /ŋk/]; Sin hay sing [/n/ or /ŋ/]
Phụ âm còn lại
Phụ âm /r/: read /rid/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/read.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /r/: describe, practice, hundred, increase, private, throw, represent, drop, protect, pressure
Chính tả thường gặp: r [really]; rr [borrow], re [here]
Nghe và phân biệt: cancel hay cancer [/l/ or /r/]
Phụ âm /l/: lead /lid/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/lead.m4a
Video hướng dẫn phát âm âm /l/ ở giữa từ
Video hướng dẫn phát âm âm /l/ ở cuối từ
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /l/: world, school, still, really, while, always, black, shoulder, beautiful, vegetable
Chính tả thường gặp: l [little, less]; ll [will]
Nghe và phân biệt: low hay no [/l/ or /n/]; cancel hay cancer [/l/ or /r/]
Phụ âm /h/: home /hoʊm/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/home.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /h/: have, he, his, who, her, him, how, here, her, high
Chính tả thường gặp: h [hit, hate]
Phụ âm /w/: wine /waɪn/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/wine-1.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /w/: with, we, what, would, will, one, when, which, want, way
Chính tả thường gặp: w [wet, worried]; wh [why, which]
Phụ âm /j/: you /ju/
//moonesl.vn/wp-content/uploads/2021/07/you.m4a
10 từ tiếng Anh thông dụng nhất chứa âm /j/: you, year, your, use, few, million, young, yes, yet, continue
Chỉnh tả thường gặp: y [yet, year]; u at front [useful, uniform]
Nghe và phân biệt: you hay Jew [/j/ or /ʤ/]
3 nguyên tắc phát âm chuẩn mọi từ trong tiếng Anh
Cô Moon Nguyễn hướng dẫn cách phát âm chuẩn mọi từ tiếng Anh
1. Đọc đủ số âm tiết của từ.
Mỗi âm tiết sẽ chứa một nguyên âm. Nhìn vào phiên âm, bạn sẽ biết từ đó gồm bao nhiêu âm tiết dựa trên số lượng nguyên âm. Ví dụ, từ “need” /nid/ có một âm tiết do có chứa một nguyên âm /i/. Tương tự, từ “stranger” [/ˈstreɪndʒər/] có hai âm tiết do có chứa hai nguyên âm /eɪ/ và /ər/. Khi đọc từ, hãy phát âm đủ và đúng số âm tiết để tránh người nghe hiểu nhầm sang từ khác. Ví dụ, nếu bạn bỏ âm tiết thứ hai /dʒər/ tôi có thể sẽ hiểu rằng bạn đang phát âm từ “strange” thay vì từ “stranger”.
2. Đọc đúng nguyên âm và phụ âm.
Để làm được điều này, bạn cần nắm rõ cách đọc đúng các âm dựa trên phiên âm quốc tế của từ [IPA – International Phonetic Alphabet]. Ví dụ từ “bathroom” /ˈbæθˌrum/, để đọc đúng từ này, bạn cần học cách làm đúng các âm trong từ, đặc biệt là âm khó như âm /æ/ hay âm /θ/. Nếu bạn đọc nhầm âm /θ/ thành âm /t/, bạn có thể đọc sai thành “batroom”.
3. Đọc đúng trọng âm.
Dấu /’/ sẽ được đánh trước trọng âm chính, còn dấu /,/ sẽ được đặt trước trọng âm phụ [trọng âm phụ được nhấn ít hơn trọng âm chính]. Nếu từ “perCENT” bạn đọc sai trọng âm, thay vì đọc trọng âm vào âm tiết thứ 2, bạn nhấn vào âm tiết thứ nhất, người nghe sẽ hiểu thành “PERson”.
Link bài đầy đủ: //moonesl.vn/3-bi-quyet-phat-am-tieng-anh-chuan-moi-tu/
Bảng đánh vần tiếng Anh [phonics]
Nếu muốn “đánh vần tiếng Anh”, bạn có thể dựa vào bảng dưới đây làm ví dụ.
Hãy đảm bảo mình phát âm đúng, và nhớ là luôn có rủi ro đánh vần sai [xem chi tiết phần dưới].
Chữ cái | Thường được đánh vần là | Ví dụ |
a | /æ/ | cat, bat, bad |
b | /b/ | big, rob |
c | /k/ | can, account |
ch | /tʃ/ | chop, each |
d | /d/ | do, mad |
dge | /dʒ/ | bridge |
e | /e/ | bed |
ee/ea | /i/ | seat, seen |
f | /f/ | fun |
g | /g/ | go, dog |
gh | /f/ | laugh, enough |
h | /h/ | home, hate |
i | /ɪ/ | hit |
j | /dʒ/ | job, jar |
k | /k/ | king, keen |
l | /l/ | loss, peel |
m | /m/ | man, Sam |
n | /n/ | no, can |
ng | /ŋ/ | sing, song |
o | /ɑ/ | hot, stop |
oo/ou | /u/ | spoon, soup |
p | /p/ | pay, tap |
ph | /f/ | phone, photo |
qu | /kw/ | queen, quit |
r | /r/ | run, car |
s | /s/ | say, sing |
t | /t/ | to, bat |
th | /θ/ [hoặc /ð/] | think [hoặc this] |
u | /ʊ/ [hoặc /ʌ/] | put [hoặc but] |
v | /v/ | van, save |
w | /w/ | we |
x | /ks/ [hoặc /gz/] | exit [hoặc exam] |
y | /j/ | you |
z | /z/ | zoo |
Lưu ý: bảng ngày chỉ liệt kê một số trường hợp thường gặp nhất, còn ngoại lệ thì nhiều vô cùng, nên nếu học tiếng Anh bằng đánh vần thì rủi ro thuộc về bạn ^^. Cách đơn giản nhất là hãy kiểm tra từ điển để đảm bảo bạn phát âm chính xác.
Lưu ý khi đánh vần tiếng Anh dựa vào bảng [hoặc bất kỳ tài liệu nào]
Một chữ cái có rất nhiều cách “đánh vần” khác nhau:Nếu để ý ở phần “usual spelling”, bạn sẽ thấy chữ “a” có thể là:
- Âm /ə/ trong từ “an”,
- Âm /eɪ/ trong “say”
- Âm /æ/ trong “man”
- Âm /ɑ/ trong “father”
- Âm /ɔr/ trong “war”
- Âm /ɑr/ trong “car”
- Âm /ɪ/ trong “message”…
Tiếng Anh có rất nhiều chữ không được đánh vần. Ví dụ: chữ “b” trong “climb”, chữ “gh” trong “dough”, chữ “o” trong “chocolate”.
Xem bài: Âm câm từ A-Z ở đây
- Đọc bài: trọng âm tiếng Anh để biết cách nhấn trọng âm
- Đọc bài: cách tra từ điển tiếng Anh để biết cách tra từ điển
Lượt xem: 52.262