5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

Thành lập năm 1870, Colorado State University đã phát triển thành trường đại học công lập chuyên nghiên cứu hàng đầu tại Mỹ với kinh phí nghiên cứu hàng năm lên đến 300 triệu USD. Với khuôn viên rộng 233 hecta, sở hữu đội ngũ giảng viên hơn 1.500 người, đào tạo hơn 250 chuyên ngành đại học và 100 chuyên ngành sau đại học. Trường hiện có hơn 26.700 sinh viên, trong đó có hơn 1.100 sinh viên quốc tế đến từ 85 quốc gia.

Colorado State University tọa lạc tại trung tâm thành phố Fort Collins, dưới chân dãy núi Rocky Mountains nổi tiếng nước Mỹ, cách thành phố Denver 1 giờ đi xe và cách sân bay quốc tế rộng nhất nước Mỹ Denver International Airport 112km. Fort Collins là một trong những thành phố đáng sống nhất quốc gia với hơn 300 ngày nắng trong năm, là thành phố có trình độ dân trí cao thứ 5 ở Mỹ. Bang Colorado được đánh giá thuộc Top 5 về Kinh tế và cơ hội nghề nghiệp (Forbes), Top 3 cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin (Techamerica).

5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

Với hơn 150 chương trình, trường Colorado State University là trường cung cấp chương trình nhiều nhất và chất lượng nhất tại bang Colorado, Mỹ. Là một trong những trường Đại học nghiên cứu công lập hàng đầu của Mỹ với kinh phí nghiên cứu hàng năm lên đến hàng triệu USD, sân trường rộng với nhiều lớp học, cơ sở hạ tầng đầy đủ,...Campus được mở rộng, diện tích lên đến hơn 2 triệu mét vuông. Với 1.4 tỷ USD đầu tư vào Campus trong thế kỷ qua, nhà trường luôn cung cấp cơ sở chất lượng nhằm nâng cao trải nghiệm cho sinh viên trong thời gian học tập.

Nền giáo dục tại Colorado State University được bình chọn là tốt nhất bang về chất lượng, sự đa dạng và các thành tích đạt được, với các chương trình được quốc tế biết đến như các nghiên cứu về bệnh truyền nhiễm, nông nghiệp, các nghiên cứu về ung thư, khoa học về khí quyển, tính bền vững của nguyên liệu sạch, và nhiều hơn thế.

Bằng cấp tại Colorado State University được công nhận trên toàn quốc cũng như quốc tế kèm theo các hoạt động dựa trên trải nghiệm thực tế. Tọa lạc tại Forth Collins - một trong những thành phố an toàn và đáng sống nhất nước Mỹ, trường mang đến cho bạn những sự hỗ trợ tối đa từ các khu học xá tới phòng thí nghiệm với cơ sở vật chất hiện đại, môi trường lý tưởng cũng như giá cả sinh hoạt vô cùng dễ chịu. Vị trí trường nằm ở trung tâm thành phố dễ dàng tiếp cận với đường cao tốc và sân bay quốc tế Denver nên sinh viên di chuyển vô cùng thuận lợi. Một môi trường học tập sôi nổi, thân thiện nhưng cũng đầy tính cạnh tranh đặc trưng tại Mỹ như tại Colorado State University là một lựa chọn tốt cho những sinh viên có năng lực học tập và muốn trải nghiệm môi trường giáo dục hàng đầu thế giới.

Trường có cơ sở vật chất hiện đại, được đầu tư trang trí những thiết bị tốt nhất cho sinh viên theo học tại trường. Colorado State University luôn có những chính sách khuyến khích sinh viên của mình tham gia học tập và các hoạt động nghiên cứu chuyên ngành, tạo ra một môi trường học tập năng động và sáng tạo cho sinh viên. Bên cạnh đó, Colorado State University còn sở hữu hơn 400 câu lạc bộ sinh viên, tạo cơ hội để tất cả sinh viên trong trường, đặc biệt là các sinh viên quốc tế, được giao lưu và trao đổi kiến thức, kinh nghiệm và bản sắc văn hóa của mình.

Colorado State University có quy định tất cả sinh viên dưới 21 tuổi theo học tại trường đều phải ở trong kí túc xá trường cho năm đầu tiên. Nhiều cựu sinh viên nhận xét quy định này giúp sinh viên dễ hòa nhập với môi trường đại học nhanh hơn. Hơn nữa, giúp các sinh viên quốc tế phát triển khả năng ngoại ngữ Anh văn trong thời gian nhanh nhất, cũng như giao lưu giữa các nền văn hóa khác nhau, từ đó phát triển những bản sắc văn hóa riêng biệt của từng vùng miền.

Đọc thêm: 

  • COMMUNITY COLLEGE USA

============================================================

“Sứ mệnh của YFU là nâng cao sự hiểu biết giữa các nền văn hóa, sự tôn trọng lẫn nhau và trách nhiệm đối với xã hội thông qua những trao đổi mang tính giáo dục dành cho thanh thiếu niên, gia đình và cộng đồng”

Cập nhật xếp hạng mới nhất choUniversity of Colorado Boulder

  • 16 Nov, 2022: THE Times Higher Education, UKcông bố kết quả mới nhất củaTHE World Reputation Rankings vớiUniversity of Colorado Boulder vào vị trí91 .
  • 26 Oct, 2022: University of Colorado Bouldercấp bậc30 trong thời gian gần nhấtQS World University Rankings: Sustainability từBritish Quacquarelli Symonds, UK .
  • 26 Oct, 2022: THE Times Higher Education, UKcông bố kết quả mới nhất củaTHE World University Rankings by Subject (Arts and Humanities) vớiUniversity of Colorado Boulder vào vị trí176 .
  • 12 Oct, 2022: THE Times Higher Education, UKcông bố kết quả mới nhất củaTHE World University Rankings vớiUniversity of Colorado Boulder vào vị trí148 .

Về University of Colorado Boulder

Đại học Colorado Boulder là cơ sở hàng đầu của Hệ thống Đại học Colorado. Nó là thành viên của Hiệp hội các trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, một nhóm chỉ mời gồm 66 học viện từ Hoa Kỳ và Canada tập trung vào nghiên cứu và giáo dục chất lượng cao. CU Boulder cung cấp hàng chục chương trình trong một loạt các lĩnh vực học thuật và nó phục vụ một số trung tâm nghiên cứu và đổi mới năng động nhất thế giới.

PROS

  • CU Boulder có rất nhiều sự kiện xã hội dành cho sinh viên, một cách tuyệt vời để bắt đầu liên hệ. Bầu không khí xã hội sôi động là một điểm cộng thực sự cho nhiều sinh viên, đặc biệt là những sinh viên đến từ các tiểu bang hoặc quốc gia khác.
  • Trường đại học tự hào về việc lựa chọn câu lạc bộ của mình. Có không gian cho các cuộc thi thể thao, hoạt động, các bộ môn nghệ thuật và nhiều hơn nữa.
  • CU Boulder nhận được các chuyến thăm thường xuyên từ các nhân vật nổi tiếng của công chúng và các chuyên gia, những người truyền đạt các cuộc hội thảo hoặc nói chuyện cho sinh viên.

CONS

  • Ý kiến chung cho rằng nhà ở sinh viên đắt đỏ, đặc biệt là nhiều phòng có diện tích khá khiêm tốn và cơ bản.
  • Đồ ăn tại các nhà ăn trong khuôn viên trường được lặp đi lặp lại, và cũng không phải là chất lượng tốt nhất. Nhiều sinh viên ăn uống ngoài khuôn viên trường.

Xếp hạng lịch sử trên bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu toàn cầu

THE World University Rankings - Times Higher Education
YearRank
2010 67
2011 77
2012 91
2013 97
2014 97
2015 127
2016 116
2017 100
2018 114
2019 124
2020 131
2021 158

QS World University Rankings
YearRank
2012 157
2013 160
2014 182
2015 175
2016 170
2017 182
2018 190
2019 206
2020 230
2021 251

ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
YearRank
2003 31
2004 34
2005 35
2006 34
2007 34
2008 34
2009 34
2010 32
2011 32
2012 33
2013 33
2014 34
2015 34
2016 38
2017 43
2018 38
2019 38
2020 44
2021 46

US News Best National Universities
YearRank
2007 79
2008 77
2009 77
2010 86
2011 94
2012 97
2013 86
2014 88
2015 89
2016 92
2017 90
2018 96
2019 104
2020 103
2021 99

Xếp hạng ngành học cao nhất ở University of Colorado Boulder

--- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject

Khoa học tự nhiên

Nông nghiệp URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject

Nông nghiệp

Kỹ thuật Môi trường URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject

Kỹ Thuật

--- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking

Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại

--- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking

Giáo dục

--- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking

Luật

Quản lý ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking

Thương mại

--- QS World University Rankings By Subject

Khoa học thể thao

--- QS World University Rankings By Subject

Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng

Dinh dưỡng Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors

Y học & Sức khỏe

    • #182 
    • #182 
    Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
    [Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
    • #148 
    THE World University Rankings
    [Đã đăng 12 tháng 10, 2022]
    • #59 
    • #317 
    QS World University Rankings
    [Đã đăng 08 tháng 6, 2022]
    • #54 
    • #201 
    QS Employability Rankings
    [Đã đăng 23 tháng 9, 2021]
    • #89 
    • #97 
    US News Best National Universities
    [Đã đăng 11 tháng 9, 2022]
    • #91 
    THE World Reputation Rankings
    [Đã đăng 16 tháng 11, 2022]
    • #103 
    • #103 
    Forbes: America's Top Colleges
    [Đã đăng 30 tháng 8, 2022]
    • #133 
    • #135 
    Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only)
    [Đã đăng 11 tháng 11, 2021]
    • #32 
    • #62 
    US News: Best Global Universities
    [Đã đăng 25 tháng 10, 2021]
    • #29 
    • #51 
    ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 15 tháng 8, 2022]
    • #130 
    • #132 
    Washington Monthly - National Universities
    [Đã đăng 28 tháng 8, 2022]
    • #44 
    • #131 
    THE World’s Most International Universities - Times Higher Education
    [Đã đăng 19 tháng 1, 2022]
    • #368 
    • #375 
    Kiplinger's Best College Values
    [Đã đăng 31 tháng 7, 2019]
    • #48 
    • #48 
    The Princeton Review: Top 50 Best Value Colleges (Public Schools)
    [Đã đăng 26 tháng 4, 2022]
    • #53 
    • #143 
    Scimago Institutions Rankings - Universities
    [Đã đăng 04 tháng 4, 2022]
    • #39 
    • #69 
    CWUR Center for World University Rankings
    [Đã đăng 25 tháng 4, 2022]
    • #29 
    • #68 
    Nature Index - Top Academic Institutions
    [Đã đăng 16 tháng 6, 2022]
    • #105 
    NTU Performance Ranking of Scientific Papers
    [Đã đăng 02 tháng 8, 2022]
    • #46 
    • #151 
    URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance
    [Đã đăng 15 tháng 12, 2021]
    • #64 
    • #205 
    RUR World University Rankings
    [Đã đăng 04 tháng 3, 2022]
    • #37 
    • #80 
    RUR Reputation Ranking
    [Đã đăng 16 tháng 9, 2021]
    • #30 
    • #45 
    RUR Research Performance Ranking
    [Đã đăng 16 tháng 9, 2020]
    • #464 
    MONEY Best Colleges in America, ranked by value
    [Đã đăng 16 tháng 5, 2022]
    • #251 
    • #350 
    StuDocu World University Ranking - US & Canada
    [Đã đăng 06 tháng 9, 2021]
    • #55 
    • #211 
    CWTS Leiden Ranking
    [Đã đăng 22 tháng 6, 2022]
    • #134 
    • #135 
    Payscale College Salary Report - Best Universities (All Alumni)
    [Đã đăng 11 tháng 11, 2021]
    • #38 
    • #44 
    UniRank 4icu: Top 200 Universities in the World
    [Đã đăng 11 tháng 8, 2022]
    • #39 
    • #43 
    NTU North America
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #38 
    • #42 
    UniRank 4icu: Top 200 English-Speaking Universities
    [Đã đăng 11 tháng 8, 2022]
    • #112 
    • #309 
    Webometrics Ranking Web of Universities
    [Đã đăng 01 tháng 1, 2022]
    • #59 
    • #159 
    THE Top Universities for a Digital Education
    [Đã đăng 10 tháng 5, 2022]
    • #35 
    • #111 
    THE China Subject Ratings Overall
    [Đã đăng 11 tháng 5, 2022]
    • #30 
    QS World University Rankings: Sustainability
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]

Bảng xếp hạng môn học

Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng

    • #33 
    • #51 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]

Giáo dục

    • #18 
    • #26 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #43 
    • #41 
    --- US News: Best Grad Schools (US)
    [Đã đăng 28 tháng 3, 2022]
    • #33 
    • #62 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #35 
    • #101 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]

Khoa học máy tính

    • #40 
    • #83 
    Trí tuệ nhân tạo Nature Index - Top 100 Institutions in Artificial Intelligence
    [Đã đăng 09 tháng 12, 2020]
    • #80 
    • #80 
    --- Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors
    [Đã đăng 11 tháng 11, 2021]
    • #48 
    • #176 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]
    • #90 
    • #351 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #64 
    • #301 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #82 
    • #162 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]

Khoa học thể thao

    • #18 
    • #51 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]

Khoa học tự nhiên

    • #22 
    • #40 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #54 
    • #101 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #49 
    • #151 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #25 
    • #52 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #39 
    • #101 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #35 
    • #146 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #36 
    • #163 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #10 
    • #13 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #5 
    • #21 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #18 
    • #51 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #2 
    • #6 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #10 
    • #13 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #72 
    • #246 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #2 
    • #1 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #5 
    • #2 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #32 
    • #16 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #69 
    • #38 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #24 
    • #51 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]
    • #99 
    • #51 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #21 
    • #63 
    --- Nature Index - Top Academic Institutions by Subject
    [Đã đăng 16 tháng 6, 2022]
    • #247 
    • #147 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #347 
    • #249 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #9 
    • #14 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #22 
    • #61 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #27 
    • #80 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]

Kỹ Thuật

    • #13 
    • #30 
    Kỹ thuật hàng không ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #72 
    • #201 
    Công nghệ sinh học ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #7 
    • #13 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #23 
    • #154 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #39 
    • #269 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #23 
    • #76 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #21 
    • #132 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #90 
    • #301 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #41 
    • #193 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #23 
    • #23 
    --- US News: Best Grad Schools (US)
    [Đã đăng 28 tháng 3, 2022]
    • #115 
    • #115 
    --- Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors
    [Đã đăng 11 tháng 11, 2021]
    • #42 
    • #126 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]
    • #30 
    • #177 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #30 
    • #101 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #23 
    • #101 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #40 
    • #151 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #7 
    • #47 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #2 
    • #13 
    Kỹ thuật Môi trường URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #29 
    • #134 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #26 
    • #76 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #24 
    • #153 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #32 
    • #183 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]

Luật

    • #40 
    • #48 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #49 
    • #49 
    --- US News: Best Grad Schools (US)
    [Đã đăng 28 tháng 3, 2022]
    • #29 
    • #101 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]

Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại

    • #14 
    • #45 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #40 
    • #101 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #21 
    • #51 
    Khảo cổ học QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #53 
    • #101 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #62 
    • #251 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #1 
    • #16 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #15 
    • #51 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #26 
    • #108 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #34 
    • #101 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #50 
    • #183 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #52 
    • #76 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #39 
    • #89 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]
    • #41 
    • #101 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #46 
    • #107 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #49 
    • #104 
    Khoa học Xã hội NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #48 
    • #126 
    Khoa học Xã hội THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]
    • #41 
    • #51 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #36 
    • #91 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #49 
    • #201 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #33 
    • #101 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]

Nghệ thuật thị giác & trình diễn

    • #137 
    • #139 
    --- Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors
    [Đã đăng 11 tháng 11, 2021]
    • #50 
    • #176 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]

Ngôn ngữ & Văn học

    • #62 
    • #201 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #54 
    • #251 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]

Nông nghiệp

    • #47 
    • #279 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #69 
    • #301 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #1 
    • #5 
    Nông nghiệp URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]

Thương mại

    • #63 
    • #251 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #46 
    • #165 
    --- URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject
    [Đã đăng 06 tháng 6, 2020]
    • #80 
    • #401 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #59 
    • #251 
    --- THE World University Rankings by Subject
    [Đã đăng 26 tháng 10, 2022]
    • #49 
    • #128 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #54 
    • #76 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #33 
    • #51 
    Quản lý ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]

Toán

    • #45 
    • #151 
    Toán học QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #65 
    • #201 
    Toán học ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #45 
    • #210 
    Toán học NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]

Y học & Sức khỏe

    • #34 
    • #101 
    --- QS World University Rankings By Subject
    [Đã đăng 20 tháng 4, 2022]
    • #86 
    • #301 
    --- NTU by Subject
    [Đã đăng 20 tháng 10, 2021]
    • #93 
    • #301 
    --- ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]
    • #72 
    • #72 
    Dinh dưỡng Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors
    [Đã đăng 11 tháng 11, 2021]
    • #98 
    • #301 
    Y tế cộng đồng ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking
    [Đã đăng 26 tháng 5, 2021]

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 ()

“Tôi yêu Đại học Colorado. Có một loạt các hoạt động, các học viện thách thức sinh viên vừa đủ số lượng và các giáo sư luôn sẵn sàng trợ giúp thêm. ” “Tôi yêu thích trải nghiệm của mình tại CU Boulder. Tôi đã có cơ hội gặp gỡ những người tuyệt vời. Tuy nhiên, thức ăn có thể được cải thiện và ít lặp lại hơn trong khuôn viên trường. Học thuật và cơ hội phát triển khiến trường đại học này chắc chắn xứng đáng. ” “Đại học Colorado là ngôi nhà xa nhà của tôi. Đến đây là một bước tiến lớn nhưng tôi chắc chắn rằng đó là quyết định đúng đắn nhất của tôi cho đến nay. Đó là nơi tốt nhất cho cả giáo dục và đời sống xã hội của tôi. ”

Về University of Colorado Boulder

  • 5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

    CU Boulder: A Day in the Life

  • 5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

    I Wish I Had Known | CU Boulder

  • 5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

    Inside Williams Village | CU Boulder

  • 5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

    Student Expression at CU Boulder | CU Boulder

  • 5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

    What to Bring to Campus When You Move In | CU Boulder

Bài đánh giá của sinh viên StuDocu

StuDocu đã công bố Bảng xếp hạng Đại học Thế giới StuDocu hoàn toàn dựa trên đánh giá của sinh viên. Hơn 100.000 sinh viên đã đánh giá hơn 1500 trường đại học trên toàn thế giới.University of Colorado Boulder được xếp ở vị trí350 vìNorthern America. Dưới đây, bạn tìm thấy 16 xếp hạng phụ củaUniversity of Colorado Boulder so với mức trung bình của tất cả các trường đại học ởHoa Kỳ. Với mục đích minh họa, chúng tôi đã chuyển thang điểm 10 ban đầu thành thang điểm 5 sao.

Học

Tổng điểmChất lượng các khóa học / giảng dạyDịch vụ Tuyển dụng & Nghề nghiệp của Nhà tuyển dụng Hỗ trợ tài chínhHọc từ xaCảm giác hòa nhập

Giải trí

Chất lượng cuộc sốngCâu lạc bộ / Hiệp hội sinh viênVăn hóa thể thaoCảnh hẹn hò

Khuôn viên

Khu vực chung & Cơ sở thể thaoAn toàn trong khuôn viên trườngVị tríKhả năng tiếp cận cho học sinh khuyết tậtThức ăn trong khuôn viên trườngNhà ở

Sự kiện chính

Loại tổ chức:Công lậpkhuôn viên trường:Khuôn viên khác:Học kỳChương trình:Có mặt, học từ xa, du học, hỗ trợ tài chínhTrang thiết bị:thư viện, cơ sở thể thao, nhà ởQuy mô đại học:  sinh viên: 35528; cán bộ: 9160 Tỷ lệ chọi:80-90%Tuyển sinh:Có, dựa trên bài kiểm tra đầu vào và hồ sơ học bạ và bậc học của học viên, nam và nữ (coed), có, các ứng viên quốc tế có thể đăng ký xin học

Năm dự bị:1876sinh viên:35528sinh viên đại học:29624sinh viên sau đại học:5904nhân viên học tập:9160Điện thoại:(303) 492-6301Địa chỉ:Regent Drive at Broadway 80309-00, BoulderHoa Kỳtrang web: https://www.colorado.edu/Xã hội:

Người đoạt giải thưởng Nobel:David J. Wineland (University of Colorado, 2012)  David J. Wineland (National Institute of Standards and Technology, 2012)  Thomas R. Cech (University of Colorado, 1989)

Bản đồ củaUniversity of Colorado Boulder

Hỏi & Đáp

University of Colorado Boulder xếp hạng #1 ở Boulder trong bảng xếp hạng tổng của chúng tôi.

University of Colorado Boulder được xếp hạng trong Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings, THE World University Rankings, QS World University Rankings, QS Employability Rankings, US News Best National Universities, THE World Reputation Rankings và nhiều hơn nữa. Xem tất cả 44 xếp hạng của University of Colorado Boulder.

Rất nhiều các bảng xếp hạng đại học bao gồm các khảo sát về danh tiếng giữa các cơ sở hàn lâm. Trong bảng xếp hạng tổng 134 bảng xếp hạng các trường đại học, University of Colorado Boulder xếp hạng #1 giữa các trường đại học ở Boulder và #54 giữa các trường đại học ở Hoa Kỳ. Xem tất cả các bảng xếp hạng University of Colorado Boulder.

Trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi University of Colorado Boulder xếp thứ #54 trong số tất cả các trường đại học ở Hoa Kỳ và Stanford University xếp thứ #1. Ngoài bảng xếp hạng, có thể bạn cũng muốn xem đánh giá từ những sinh viên theo học các trường đại học.

University of Colorado Boulder xếp hạng Nghệ thuật thị giác & trình diễn (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #137 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Thương mại (Quản lý) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #33 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Khoa học máy tính (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #80 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Giáo dục (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #18 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Kỹ Thuật (Kỹ thuật Môi trường) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #2 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Luật (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #40 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Khoa học tự nhiên (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #2 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #1 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Y học & Sức khỏe (Dinh dưỡng) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #72 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'Payscale College Salary Report - Best Schools by Majors'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Khoa học thể thao (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #18 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'QS World University Rankings By Subject'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #33 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'QS World University Rankings By Subject'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Ngôn ngữ & Văn học (---) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #62 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'QS World University Rankings By Subject'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

University of Colorado Boulder xếp hạng Nông nghiệp (Nông nghiệp) #1 trong các trường đại học ở Boulder và hạng #1 trong các trường đại học ở nước. Đây là xếp hạng về 'URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject'. Xem tất cả xếp hạng University of Colorado Boulder.

xếp hạng nhà xuất bản

Đã đăng:14 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings:Kết quả 40% (khả năng việc làm)
Tài nguyên 30%
Tham gia 20% (giảng dạy)
Môi trường 10% (đa dạng)

xem phương pháp luận

Đã đăng:08 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Đã đăng:23 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

Đã đăng:24 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50:Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.

Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5%
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Đã đăng:12 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Arab Region:Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 15%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%

xem phương pháp luận

Đã đăng:12 tháng 10, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Đã đăng:24 tháng 11, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:Khả năng việc làm (khảo sát) 100%

xem phương pháp luận

Đã đăng:16 tháng 11, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings:Nghiên cứu 66,6%
Danh tiếng Giảng dạy 33,3%

xem phương pháp luận

Đã đăng:06 tháng 5, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Best universities in the Asia-Pacific region:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7.5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2.5%

xem phương pháp luận

Đã đăng:19 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education:Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%

xem phương pháp luận

Đã đăng:01 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Giảng dạy 25%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%

xem phương pháp luận

Đã đăng:15 tháng 2, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Đã đăng:23 tháng 10, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Reuters Most Innovative Universities:Số Bằng sáng chế 33%
Trích dẫn Bằng sáng chế 34%
Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11%
Phần trăm các Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11%
Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11%

xem phương pháp luận

Đã đăng:11 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only):xếp hạng dựa trên ROI

xem phương pháp luận

Đã đăng:28 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Washington Monthly - National Universities:Biến động Xã hội 33.33%
Nghiên cứu 33.33%
Dịch vụ Cộng đồng và Quốc gia 33.33%

xem phương pháp luận

Đã đăng:31 tháng 7, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Kiplinger's Best College Values:Tiêu chí chất lượng 55%
Tiêu chí chi phí 45%

xem phương pháp luận

Đã đăng:04 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

Đã đăng:25 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%

xem phương pháp luận

Đã đăng:16 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)

Đã đăng:16 tháng 9, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Đã đăng:16 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:Danh tiếng Giảng dạy 50%
Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Đã đăng:04 tháng 3, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:Giảng dạy 40%
Nghiên cứu 40%
Đa dạng Quốc tế 10%
Bền vững Tài chính 10%

xem phương pháp luận

Đã đăng:16 tháng 5, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Public Colleges:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Colleges You Can Actually Get Into:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Đã đăng:16 tháng 5, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Colleges in America, ranked by value:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Colleges That Add the Most Value:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Đã đăng:22 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:bài đăng nghiên cứu học thuật

xem phương pháp luận

Đã đăng:02 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:Tính xuất sắc của nghiên cứu 40%
Tác động nghiên cứu 35%
Năng suất nghiên cứu 25%

xem phương pháp luận

Đã đăng:20 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU North America:Năng suất nghiên cứu 25%
Tác động nghiên cứu 35%
Tính xuất sắc của Nghiên cứu 40%

xem phương pháp luận

Đã đăng:01 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%

xem phương pháp luận

Hàng triệu người Mỹ nói các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh trong nhà của họ.The American Community Survey (ACS), conducted by the U.S. Census Bureau, publishes detailed estimates on spoken language statistics in Colorado each year .

Không giống như cuộc điều tra dân số, đó là số lượng chính xác người dân và hộ gia đình cứ sau mười năm, số liệu thống kê của ACS được ước tính dựa trên mẫu khảo sát đại diện. & NBSP; . & nbsp;

Có bao nhiêu cư dân Colorado nói những ngôn ngữ không phải tiếng Anh trong nhà của họ? Có bao nhiêu người bản địa hoặc người nước ngoài?

Lưu ý: & nbsp; Để xem dữ liệu trong các năm khác nhau, hãy sử dụng trình trượt thời gian bên dưới các biểu đồ. To see data for different years, use the time-slider beneath the charts.

Các ngôn ngữ Ấn-Âu bao gồm một loạt các ngôn ngữ nói, từ tiếng Pháp đến Farsi, cùng với nhiều ngôn ngữ được nói trên tiểu lục địa Ấn Độ. (Tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha cũng là ngôn ngữ Ấn-Âu, nhưng được ghi lại trong các loại riêng biệt.) & NBSP; languages include a huge swath of spoken languages, ranging from French to Farsi, along with the many languages spoken on the Indian subcontinent. (English and Spanish are also Indo-European languages, but are recorded in separate categories.) 

Các ngôn ngữ Đảo Châu Á và Thái Bình Dương bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam và các ngôn ngữ được nói bởi người dân bản địa Úc cùng với các nền văn hóa Thái Bình Dương khác. & NBSP; languages include Chinese, Japanese, Thai, Vietnamese, and languages spoken by indigenous people of Australia along with other Pacific cultures. 

Các danh mục ngôn ngữ khác bao gồm các ngôn ngữ Afro-Asiatic như tiếng Ả Rập và tiếng Do Thái, cũng như các ngôn ngữ của người Mỹ bản địa. & NBSP;Other language category includes Afro-Asiatic languages such as Arabic and Hebrew, as well as Native American languages. 

Làm thế nào mà dân số người không nói tiếng Anh của Colorado thay đổi theo độ tuổi?

Có bao nhiêu người không nói tiếng Anh ở Colorado sống trong nghèo đói?

Về dữ liệu

Dữ liệu là từ Khảo sát Cộng đồng Hoa Kỳ (ACS) của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, ước tính 1 năm. Dân số được xem xét trong báo cáo này chỉ bao gồm những người từ 5 tuổi trở lên. Các bảng sau được sử dụng:

• & NBSP; Nativity: Bảng B16005 Nativity: Table B16005

• & NBSP; Tuổi: Bảng B16007Age: Table B16007

• & nbsp; dân số nghèo: Bảng B16009Population in Poverty: Table B16009

Báo cáo này sử dụng API dữ liệu của Cục điều tra dân số nhưng không được Cục điều tra dân số không được chứng thực hoặc được chứng nhận.

Người da trắng đầu tiên đến thăm Colorado đã tìm thấy Arapaho, Kiowa, Comanche và Cheyenne Ấn Độ đi lang thang trên đồng bằng và thường chiến đấu với Ute trên núi. Mặc dù di sản đa dạng này, các địa danh Ấn Độ không phải là rất nhiều: Pagosa Springs, Uncompahgre, Kiowa và Arapahoe.

Tiếng Anh Colorado là một hỗn hợp của phương ngữ phía bắc và trung du, theo tỷ lệ khác nhau tùy theo mô hình định cư. Những người Anh ở nhà ở Đông Bắc lan rộng đến dạ dày, thùng và người an ủi (Bedcover bị trói và đầy), ở phía tây bắc và nửa phía nam bị bệnh giữa bụng, xô, và thoải mái. Đậu bơ Nam Midland và đậu snap xuất hiện ở dải nông nghiệp phía đông. Denver có hàng rào slat, và chú chó Heinz (Mongrel). Ở nửa phía nam của tiểu bang, dân số Tây Ban Nha lớn đã tạo ra nhiều từ mượn như Arroyo (hẻm núi nhỏ hoặc Gulley) và Penco (Pet Lamb).

Năm 2000, 3,402.266 Coloradans, 84,9% cư dân từ năm tuổi trở lên chỉ có tiếng Anh ở nhà, giảm từ 89,5% vào năm 1990. Bảng sau đây đưa ra số liệu thống kê được lựa chọn từ cuộc điều tra dân số năm 2000 cho ngôn ngữ được nói tại nhà bởi những người năm tuổi năm tuổi năm tuổi năm tuổi và kết thúc.

5 ngôn ngữ hàng đầu ở colorado năm 2022

NGÔN NGỮ CON SỐ PHẦN TRĂM
Dân số từ 5 năm trở lên 4,006,285 100.0
Chỉ nói tiếng Anh 3,402,266 84.9
Nói một ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh 604,019 15.1
Nói một ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh 604,019 15.1
Creole Tây Ban Nha hoặc Tây Ban Nha 421,670 10.5
tiếng Đức 30,824 0.8
Tiếng Pháp (bao gồm Patois, Cajun) 18,045 0.5
Tiếng Việt 12,499 0.3
Hàn Quốc 12,045 0.3
người Trung Quốc 11,333 0.3
tiếng Nga 10,737 0.3
tiếng Nhật 6,605 0.2
người Ý 5,703 0.1
Đánh bóng 5,064 0.1
Tagalog 5,013 0.1
tiếng Ả Rập 4,998 0.1

Khảo sát cộng đồng Mỹ của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ & NBSP; đã hỏi qua & nbsp; 1 triệu người Mỹ về ngôn ngữ họ nói nhiều nhất tại & nbsp; nhà.

Ngôn ngữ phổ biến nhất của Colorado được nói, không bao gồm tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, là tiếng Đức.

"Sử dụng các phản hồi cấp độ cá nhân từ Khảo sát Cộng đồng Mỹ 2017 được tập hợp và xuất bản bởi Trung tâm Dân số Minnesota tích hợp Microdata Series & NBSP; chương trình, chúng tôi đã tìm thấy ngôn ngữ phổ biến nhất được nói tại nhà ở mỗi tiểu bang, không bao gồm tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha", & NBSP; Thương nhân trong cuộc.

Lịch sự: Business Insider

Lịch sự: Business Insider

Đang tải...

Những ngôn ngữ nào được nói nhiều nhất ở Colorado?

Colorado.

Ngôn ngữ được nói nhiều thứ ba ở Colorado là gì?

Khảo sát cộng đồng Mỹ của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ đã yêu cầu hơn 1 triệu người Mỹ nói gì họ nói nhiều nhất ở nhà.Ngôn ngữ phổ biến nhất của Colorado được nói, không bao gồm tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, là tiếng Đức.

Bao nhiêu phần trăm của Colorado là người Đức?

Các nhóm dân tộc lớn của người Mỹ gốc Âu ở Denver bao gồm: Người Đức (14,7%), Anh (11,3%), Ailen (9,9%), Ý (3,9%), Pháp (2,8%) và Ba Lan (2,1%).Trong số 105.000 người sinh ra ở nước ngoài ở Denver, 8,3% được sinh ra ở châu Âu.14.7%), British (11.3%), Irish (9.9%), Italian (3.9%), French (2.8%), and Polish (2.1%). Of the 105,000 foreign-born in Denver, 8.3% were born in Europe.

Cuộc đua đa số ở Colorado là gì?

Bàn
Dân số
Trắng một mình, phần trăm
86,5%
Chỉ riêng người Mỹ da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, phần trăm (a)
 4,7%
Người Mỹ gốc Ấn và Alaska bản địa một mình, phần trăm (a)
 1,7%
Một mình châu Á, phần trăm (a)
3,6%
Colorado - Cục điều tra dân số Hoa Kỳ QuickFactSwww.census.gov, QuickFactSnull