Tờ The Daily Record vừa thống kê ra top 10 quốc gia sản xuất lúa gạo lớn nhất thế giới hiện nay. Việt Nam đứng thứ 5 trong danh sách này với tổng sản lượng 38,725 triệu tấn/năm.
1. Trung Quốc: Tổng sản lượng: 195,714 triệu tấn/năm.
2. Ấn Độ. Tổng sản lượng: 148,260 triệu tấn/năm.
3. Indonesia. Tổng sản lượng: 64,399 triệu tấn/năm.
4. Bangladesh. Tổng sản lượng: 47,700 triệu tấn/năm.
5. Việt Nam. Tổng sản lượng: 38,725 triệu tấn/năm.
6. Thái Lan. Tổng sản lượng: 30,467 triệu tấn/năm.
7. Myanmar. Tổng sản lượng: 32,600 triệu tấn/năm.
8. Nhật Bản. Tổng sản lượng: 18,474 triệu tấn/năm.
9. Philippines. Tổng sản lượng: 16,200 triệu tấn/năm.
10. Brazil. Tổng sản lượng: 12,65 triệu tấn/năm.
Theo Daily Record/DNVN
Bản tin lúa gạo tuần 47 | |
Bản tin rau quả tuần 46 | |
Bản tin lúa gạo tuần 46 | |
Bản tin lúa gạo tuần 41 | |
Bản tin Cà phê tuần 36 | |
Bản tin lúa gạo tuần 36 | |
Bản tin lúa gạo tuần 36 | |
Lộ trình Giảm tổn thất sau thu hoạch trong các chuỗi giá trị tại Việt Nam- Giai đoạn 1 | |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU NÔNG LÂM THỦY SẢN SANG TRUNG QUỐC THÁNG 5.2021 | |
Báo cáo thường niên Ngành Thủy sản năm 2018 và Triển vọng 2019 | |
Báo cáo ngành hàng Thịt Việt Nam năm 2018 và triển vọng 2019 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2018 và triển vọng 2019 | |
Báo cáo thường niên Ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2018 và Triển vọng 2019 | |
Báo cáo thường niên ngành hồ tiêu Việt Nam năm 2018 và triển vọng năm 2019 | |
Báo cáo thường niên ngành Hạt Điều Việt Nam năm 2018 và triển vọng năm 2019 | |
Báo cáo thường niên ngành cao su thiên nhiên năm 2018 và triển vọng 2019 | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2018 và Triển vọng 2019 | |
Báo cáo thường niên Ngành Phân bón năm 2017 và Triển vọng 2018 | |
Báo cáo thường niên thị trường thủy sản năm 2017 và triển vọng năm 2018 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng mía đường Việt Nam 2017 và triển vọng 2018 | |
Báo cáo ngành hàng Thịt Việt Nam năm 2017 và triển vọng 2018 | |
Báo cáo thường niên Ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2017 và Triển vọng 2018 | |
Báo cáo thường niên Ngành Cà phê Việt Nam năm 2017 và Triển vọng 2018 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2017 và triển vọng 2018 | |
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2016 và Triển vọng 2017 | |
Báo cáo thường niên ngành cao su thiên nhiên năm 2016 và triển vọng 2017 | |
Báo cáo thường niên ngành hồ tiêu Việt Nam năm 2016 và triển vọng năm 2017 | |
Báo cáo thường niên Ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2016 và Triển vọng 2017 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng mía đường Việt Nam 2016 và triển vọng 2017 | |
Báo cáo thường niên thị trường thủy sản năm 2016 và triển vọng năm 2017 | |
Báo cáo ngành hàng Thịt Việt Nam năm 2016 và triển vọng 2017 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2016 và triển vọng 2017 | |
Báo cáo thường niên Ngành Cà phê Việt Nam năm 2016 và Triển vọng 2017 | |
Báo cáo thường niên Ngành Sữa Việt Nam năm 2015 và Triển vọng 2016 | |
Báo cáo thường niên Ngành Phân bón năm 2015 và Triển vọng 2016 | |
Báo cáo thường niên Ngành Thuốc bảo vệ thực vật năm 2015 và Triển vọng 2016 | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2015 - 2016 | |
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2015 và Triển vọng 2016 | |
Báo cáo thường niên ngành Hạt Điều Việt Nam năm 2015 và triển vọng năm 2016 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2015 và triển vọng 2016 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng mía đường Việt Nam 2015 và triển vọng 2016 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng lúa gạo Việt Nam 2015 và triển vọng 2016 | |
Báo cáo thường niên ngành hồ tiêu Việt Nam năm 2015 và triển vọng năm 2016 | |
Báo cáo thường niên thị trường thủy sản năm 2015 và triển vọng năm 2016 | |
Báo cáo thường niên ngành cao su thiên nhiên năm 2015 và triển vọng 2016 | |
Báo cáo ngành hàng Thịt Việt Nam năm 2015 và triển vọng 2016 | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2015 và Triển vọng 2016 | |
Báo cáo thị trường sữa năm 2014 và triển vọng năm 2015 | |
Báo cáo ngành hàng Thịt Việt Nam năm 2014 và triển vọng 2015 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng mía đường Việt Nam 2014 và triển vọng 2015 | |
Báo cáo thường niên ngành cao su thiên nhiên năm 2014 và triển vọng 2015 | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2014 và Triển vọng 2015 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng lúa gạo Việt Nam 2014 và triển vọng 2015 | |
Báo cáo thường niên thị trường phân bón năm 2014 và triển vọng năm 2015. | |
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2014 và triển vọng 2015 | |
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2014 và Triển vọng 2015 | |
Báo cáo ngành hàng mía đường Việt Nam 9 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo thị trường ngành gỗ quý II năm 2014 | |
Báo cáo thị trường ngành cao su Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014[TA] | |
Inter-and intra-farm land Fragmentation in Vietnam | |
Báo cáo Thị trường cà phê 6 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo Thị trường Thịt 6 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo thị trường ngành cao su Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo ngành hàng mía đường Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam và thế giới 6 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 6 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo ngành hàng Sữa Việt Nam 6 tháng đầu năm 2014 | |
Báo cáo thị trường hồ tiêu Việt Nam Quý II/2014 | |
Báo cáo thị trường ngành gỗ quý I năm 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 [TA] | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam quý 1 năm 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành Sữa Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Thịt và thực phẩm Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 [TA] | |
Báo cáo ngành hàng Thịt và thực phẩm Việt Nam quý I năm 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành Cà phê Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Thức ăn Chăn nuôi Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành cao su Việt Nam năm 2013 và triển vọng năm 2014 | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2013 và Triển vọng 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Mía đường Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành hồ tiêu Việt Nam năm 2013 và triển vọng năm 2014 | |
Báo cáo thường niên thị trường thủy sản năm 2013 và triển vọng năm 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng mía đường Việt Nam 2013 và triển vọng 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành thuốc bảo vệ thực vật năm 2013 và triển vọng năm 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành Sữa Việt Nam năm 2013 và triển vọng năm 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng sắn và các sản phẩm từ sắn năm 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Thịt Việt Nam năm 2013 và triển vọng năm 2014 | |
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2013 và Triển vọng 2014 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng lúa gạo Việt Nam 2013 và triển vọng 2014 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm quý III/2013[TA] | |
Báo cáo thường niên thị trường phân bón Việt Nam năm 2013 và triển vọng 2014 | |
Báo cáo tóm tắt thị trường hồ tiêu – hạt điều tháng 10/2013 | |
Báo cáo thị trường ngành gỗ quý III năm 2013 | |
Báo cáo thị trường hồ tiêu 9 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo ngành Sữa Việt Nam quý 3 năm 2013 | |
Báo cáo ngành hàng sắn Việt Nam Quý 3 năm 2013 | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý III/2013 | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam 9 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm quý III/2013 | |
Báo cáo ngành hàng sắn Việt Nam 6 tháng đầu năm 2013 | |
Xuất khẩu nông sản Việt Nam 6 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo thị trường ngành gỗ Việt Nam quý II năm 2013 | |
Báo cáo ngành hàng mía đường Việt Nam 6 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo thị trường hồ tiêu 6 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi Việt Nam quý II/2013 | |
Báo cáo ngành Sữa Việt Nam quý 2 năm 2013 | |
Báo cáo thị trường ngành gỗ 4 tháng đầu năm 2013 [TA] | |
Báo cáo ngành thuốc bảo vệ thực vật 6 tháng đầu năm 2013 và triển vọng. | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm quý II/2013 | |
Báo cáo ngành hàng cao su 6 tháng đầu năm 2013 và triển vọng [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành thuốc bảo vệ thực vật năm 2012 và triển vọng năm 2013 [TA] | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam 6 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam Qúy 1/2013 | |
Báo cáo thị trường ngành gỗ 4 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo ngành hàng sắn Việt Nam 4 tháng đầu năm 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 [TA] | |
Báo cáo ngành hàng Sữa Việt Nam quý 1 năm 2013 | |
Báo cáo ngành hàng Thịt và Thực phẩm quý 1 năm 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành Phân bón Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành thuốc bảo vệ thực vật năm 2012 và triển vọng năm 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành Thịt và thực phẩm Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 [TA] | |
Báo cáo thường niên thị trường phân bón Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành Thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Mía đường Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 [TV] | |
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2012 và Triển vọng 2013 [TV] | |
Báo cáo thường niên thị trường thủy sản năm 2012 và triển vọng năm 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành hồ tiêu Việt Nam năm 2012 và triển vọng năm 2013 | |
Báo cáo Thường niên Ngành hàng Sắn Việt Nam năm 2012 và Triển vọng năm 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng mía đường Việt Nam năm 2012 và Triển vọng 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Thịt Việt Nam năm 2012 và triển vọng năm 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 [TA] | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng Sữa Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2012 và Triển vọng 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2012 và triển vọng 2013 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng lúa gạo Việt Nam 2012 và triển vọng 2013 | |
Các ngành hàng nông sản Việt Nam sau 5 năm gia nhập WTO | |
Báo cáo ngành hàng cà phê Việt Nam quý 3 năm 2012 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm tháng 11/2012 | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam Quý 3/2012 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm quý II/2012 [TA] | |
Báo cáo thị trường Sữa Việt Nam Quý 3 năm 2012 | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý 3/2012 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm quý III/2012 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm tháng 10/2012 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm tháng 9/2012 | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Thủy sản Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TA] | |
Báo cáo thị trường Sữa Việt Nam 7 tháng đầu năm 2012 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm tháng 8/2012 | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam 6 tháng đầu năm 2012 | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm quý II/2012 | |
Báo cáo ngành hàng cà phê Việt Nam quý 2 năm 2012 | |
Báo cáo thị trường thủy sản quý 2/2012: Mua bán và sáp nhập | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý 2/2012 | |
Báo cáo thường niên ngành cao su Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TA] | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm tháng 6/2012 | |
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NGÀNH HÀNG SẮN VÀ TINH BỘT VIỆT NAM NĂM 2011 VÀ TRIỂN VỌNG 2012 [TA] | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2012 | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi 4 tháng đầu năm 2012 | |
Báo cáo Thường niên Ngành hàng Sắn và Tinh bột sắn Việt Nam năm 2011 và Triển vọng năm 2012 | |
Báo cáo thị trường thủy sản quý 1/2012: Doanh nghiệp chịu sức ép lớn | |
Báo cáo thường niên ngành Mía đường Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành cà phê Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TA] | |
Tổng quan ngành chè đến năm 2011 và triển vọng năm 2012 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Phân bón Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2011 và Triển vọng 2012 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 [TA] | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2011 và Triển vọng 2012 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng mía đường Việt Nam năm 2011 và Triển vọng 2012 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng lúa gạo Việt Nam năm 2011 và Triển vọng 2012 | |
Báo cáo thường niên ngành Thủy sản 2011 và triển vọng 2012 | |
Báo cáo thường niên thị trường phân bón Việt Nam năm 2011 và triển vọng 2012 | |
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2010 và Triển vọng 2011 [TA] | |
Báo cáo ngành Thuốc bảo vệ thực vật Việt Nam Quý III/2011 | |
TOÀN CẢNH THƯƠNG MẠI CÀ PHÊ VIỆT NAM NĂM 2010 | |
Báo cáo thị trường thủy sản quý 3/2011: Vượt qua thách thức | |
Báo cáo ngành Cà phê Việt Nam Quý 3/2011 [TV] | |
Thị trường rau quả Hoa Kỳ năm 2011 và triển vọng xuất khẩu rau quả sang Hoa Kỳ trong thời gian tới | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam quý 3/2011 | |
Báo cáo thường niên ngành Phân bón Việt Nam năm 2010 và triển vọng 2011 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam năm 2010 và triển vọng 2011 [TA] | |
Báo cáo ngành Cà phê Việt Nam 6 tháng đầu năm 2011 [TV] | |
Báo cáo ngành hàng lúa gạo Việt Nam quý 2/2011 | |
Báo cáo thị trường thủy sản quý 2/2011: Thách thức chồng chất | |
Báo cáo thương mại Tôm đông lạnh | |
Báo cáo thường niên ngành hàng lúa gạo Việt Nam quý 1/2011 | |
Báo cáo thường niên ngành cà phê Việt Nam năm 2010 và triển vọng 2011 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2010 và Triển vọng 2011 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2010 và triển vọng 2011 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng phân bón Việt Nam 2010 và triển vọng 2011 | |
Báo cáo thường niên ngành Thủy sản 2010 và triển vọng 2011 | |
Báo cáo ngành Thức ăn chăn nuôi quý 2/2010 [TA] | |
Báo cáo Thường niên ngành hàng cà phê Việt Nam năm 2010 và Triển vọng 2011 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng lúa gạo Việt Nam năm 2010 và Triển vọng 2011 | |
Báo cáo thường niên Ngành gỗ năm 2010 và Triển vọng 2011 | |
Thị trường xuất khẩu ngành hàng rau quả tại Hoa Kỳ | |
Thị trường xuất khẩu ngành hàng rau quả tại EU | |
Báo cáo ngành mía đường Việt Nam 6 tháng đầu năm 2010 [TA] | |
Báo cáo thị trường thủy sản quý 3/2010: Rào cản nội tại | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TA] | |
Báo cáo ngành Thức ăn chăn nuôi quý 1/2010 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Điều Việt Nam 2009 và Triển vọng 2010 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Thủy sản Việt Nam 2009 và triển vọng 2010 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng phân bón Việt Nam Quý 3/2010 | |
Báo cáo thương mại gạo Việt Nam 9 tháng đầu năm 2010 [TV] | |
Báo cáo thương mại thủy sản Việt – Mỹ quý 3/2010 | |
Báo cáo ngành Lúa gạo Việt Nam quý 3 năm 2010 [TV] | |
Bản tin Thị trường Nông sản và Hội Nhập | |
Báo cáo Thương mại Thủy sản Thái Lan 6 tháng đầu năm 2010: Chiến lược mới | |
Báo cáo thị trường sữa Việt Nam 6 tháng đầu năm 2010 [TV] | |
Báo cáo thị trường thủy sản 6 tháng đầu năm 2010 và triển vọng | |
Báo cáo Thị trường thủy sản EU và những khuynh hướng | |
Báo cáo ngành Thức ăn chăn nuôi quý 2/2010 [TV] | |
Báo cáo ngành Cà phê Việt Nam 6 tháng đầu năm 2010 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TA] | |
Báo cáo ngành Mía đường Việt Nam 6 tháng đầu năm 2010 [TV] | |
Báo cáo ngành Lúa gạo Việt Nam quý 2 năm 2010 [TV] | |
VIETNAM’S FERTILIZER ANNUAL REPORT IN 2009 AND OUTLOOK FOR 2010 | |
Vietnam's meat annual report in 2009 and outlook for 2010 | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng phân bón Việt Nam 2009 và triển vọng 2010 | |
Báo cáo thường niên ngành Thủy sản 2009 và triển vọng 2010 | |
Báo cáo thường niên ngành Thịt & Thực phẩm Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TV] | |
Báo cáo ngành Lúa gạo Việt Nam quý 1 năm 2010 [TV] | |
Báo cáo ngành Thức ăn chăn nuôi quý 1/2010 [TV] | |
Phân tích thị hiếu tiêu dùng Rau quả Việt Nam [TV] | |
Phân tích thị hiếu tiêu dùng Cà phê Việt Nam | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Mía đường Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Điều Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Thức ăn chăn nuôi Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TV] | |
Báo cáo ngành Thịt và thực phẩm quý 3 năm 2009 [TA] - Vietnam's Food and Meat sector in quarter 3/2009 | |
Báo cáo ngành Gỗ Việt Nam quý 3 năm 2009 [TA] [Vietnam's Wood sector in quarter 3/2009] | |
Báo cáo thường niên ngành Mía đường Việt Nam năm 2009 và triển vọng 2010 [TV] | |
BÁO CÁO SẮN VÀ TINH BỘT SẮN QUÝ 3 NĂM 2009 [TA] | |
VIETNAM: Market Research Handbook 2009 | |
Báo cáo tiêu dùng lương thực thực phẩm của hộ gia đình việt nam 2004-2006[TA] | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý 3 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo điều tra tiêu dùng: Thị hiếu tiêu dùng sữa tươi, sữa tiệt trùng 2009 [TA] | |
Báo cáo ngành Cao su Việt Nam quý 3 năm 2009 [TA] | |
Việt Nam: Niêm giám thống kê thị trường 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Mía đường Việt Nam quý 3 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo thị trường Thức ăn chăn nuôi VN Quý 2 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo Nông nghiệp Việt Nam tháng 9/2009 và triển vọng [TV] | |
Báo cáo xuất nhập khẩu Nông - Lâm - Thủy sản tháng 9/2009 và triển vọng | |
Báo cáo ngành Gỗ quý 1 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo Điều tra TD: Thị hiếu Tiêu dùng sữa 2009 và triển vọng [TA] | |
Báo cáo Thịt và Thực phẩm quý 2 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo ngành Lúa gạo Việt Nam quý 2 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo sắn và tinh bột sắn quý 3 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành phân bón VN quý 2 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo ngành Mía đường Việt Nam quý 3 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Phân bón Việt Nam quý 3 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý 3 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo Thịt và Thực phẩm quý 3 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Thủy sản quý 2 năm 2009 [TA] | |
BC Điều tra TD: Tiêu dùng đồ uống 2009: Thực trạng và triển vọng [TV] | |
BC Điều tra TD: Tiêu dùng thực phẩm 2009: Thực trạng và triển vọng [TV] | |
BC Điều tra TD: Thị hiếu tiêu dùng gia vị [bột nêm] năm 2009 [TV] | |
BC điều tra TD: Thị hiếu tiêu dùng nước chấm [nước mắm, nước tương] năm 2009 và triển vọng | |
BC Điều tra TD: Thị hiếu tiêu dùng dầu ăn năm 2009 và triển vọng [TV] | |
BC Điều tra TD: Thị hiếu tiêu dùng sữa chua 2009 [TV] | |
BC Điều tra TD: Thị hiếu tiêu dùng sữa tươi và sữa tiệt trùng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành cà phê Việt Nam 2008 và triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo điều tra tiêu dùng sữa tại thị trường Hà Nội và TP HCM [TV] | |
Báo cáo Điều tra tiêu dùng: Phân tích hiện trạng và triển vọng tiêu dùng thực phẩm tại Hà Nội và Tp HCM [TA] | |
Báo cáo điều tra tiêu dùng Phân tích hiện trạng và triển vọng tiêu dùng thực phẩm tại Hà Nội và Tp HCM [TV] | |
Báo cáo ngành thuốc trừ sâu và thuốc bảo vệ thực vật quý 2 và triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo điều tra tiêu dùng: Thị hiếu tiêu dùng sữa 2009 và triển vọng [TV] | |
Báo cáo ngành Phân bón Việt Nam quý 2 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Nông nghiệp Việt Nam tháng 6 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Lúa gạo Việt Nam quý 2 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Thủy sản Việt Nam quý 2 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo Thịt và Thực phẩm quý 2 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo thị trường thức ăn chăn nuôi quý 2 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Cao su Việt Nam quý 3 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Gỗ Việt Nam Quý 3 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Thủy sản Việt Nam quý 1 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo ngành Phân bón Việt Nam quý 1 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo ngành Sữa Việt Nam Quý 1 năm 2009 [TA] | |
Báo cáo ngành Thủy sản Việt Nam Quý 1 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Chè Việt Nam quý 1 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành điều Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam 2007 và Triển vọng 2008 [TA] | |
Báo cáo Điều tra Tiêu dùng: Phân tích hiện trạng và triển vọng tiêu dùng thực phẩm tại HN và Tp HCM [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2007 và Triển vọng 2008 [TA] | |
Báo cáo Thương mại nông sản Việt Trung 2008 và triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên Phát triển nông thôn Việt Nam 2008 và triển vọng 2009 [TV] | |
Chưa có báo cáo | |
Báo cáo ngành Sữa Việt Nam Quý 1 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Phân bón Việt Nam quý 1 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo ngành Gỗ Việt Nam Quý 1 năm 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Cà phê Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2007 và Triển vọng 2008 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam 2007 và Triển vọng 2008 [TV] | |
BC đặc biệt: Thị trường lúa gạo nửa đầu 2008 và Triển vọng sắp tới [TA] | |
Báo cáo đặc biệt: Thị trường lúa gạo nửa đầu 2008 và Triển vọng sắp tới [TV] | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm: Thách thức tiềm ẩn [TA] | |
Báo cáo Thị trường Thịt và Thực phẩm: Thách thức tiềm ẩn [TV] | |
Báo cáo Thương mại Nông sản Việt Nam 6 tháng đầu năm 2008 và Triển vọng sắp tới [TV] | |
Báo cáo Nông nghiệp Việt Nam 7 tháng đầu năm 2008 và Triển vọng sắp tới [TV] | |
Báo cáo Thị trường Phân bón Việt Nam – Trung Quốc [TV] | |
Báo cáo Thương mại Nông sản Việt Nam sau 2 năm gia nhập WTO [TA] | |
Báo cáo Thương mại Nông sản Việt Nam sau 2 năm gia nhập WTO [TV] | |
Báo cáo đặc biệt: Triển vọng thị trường trong bối cảnh khủng hoảng tài chính toàn cầu [TV] | |
Báo cáo đặc biệt: Thị trường lúa gạo thế giới 2009 sau các cuộc đua tăng vụ [TV] | |
Báo cáo Điều tra Tiêu dùng: Phân tích hiện trạng và triển vọng tiêu dùng thực phẩm tại Hà Nội và Tp HCM [TV] | |
Báo cáo Thịt và Thực phẩm: Dự báo nhu cầu dịp Tết 2009 [TA] | |
Báo cáo Thịt và Thực phẩm: Dự báo nhu cầu dịp Tết 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên Thịt và Thực phẩm 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo thường niên Thịt và Thực phẩm 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Lúa gạo Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo Thị trường thức ăn chăn nuôi 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo Thị trường thức ăn chăn nuôi 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên Thương mại Nông lâm thủy sản 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo thường niên Thương mại Nông lâm thủy sản 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo Thương mại Nông sản Việt Trung 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo Thương mại nông sản Việt Trung 6 tháng đầu năm 2008 và triển vọng [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Hồ tiêu 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành hàng Hồ tiêu 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên Phát triển nông thôn Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo Thương mại Nông sản Việt Nam – Hoa Kỳ 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo Thương mại Nông sản Việt Nam – Hoa Kỳ 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Cao su Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TV] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TA] | |
Báo cáo thường niên ngành Nông nghiệp Việt Nam 2008 và Triển vọng 2009 [TV] |
Tháng 9 năm 2022
Trong tháng này, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ [USDA] ước tính rằng sản lượng gạo thế giới 2022/2023 sẽ là 507,99 triệu tấn, ít hơn khoảng 4,45 triệu tấn so với dự báo của tháng trước.USDA] estimates that the World Rice Production 2022/2023 will be 507.99 million metric tons, around 4.45 million tons less than previous month's projection.
Sản xuất lúa gạo năm ngoái [*] là 515,08 triệu tấn. 507,99 năm nay ước tính hàng triệu tấn có thể giảm xuống mức 7,08 triệu tấn hoặc 1,38% trong sản lượng gạo trên toàn cầu.rice production around the globe.
Cập nhật tiếp theo sẽ là ngày 12 tháng 10 năm 2022October 12, 2022
Sản xuất gạo theo quốc gia
[Giá trị bằng tấn số liệu]
Trung Quốc: 147.000.000: 147,000,000
Ấn Độ: 126.500.000: 126,500,000
Bangladesh: 35.650.000: 35,650,000
Indonesia: 34.600.000: 34,600,000
Việt Nam: 27.400.000: 27,400,000
Thái Lan: 19.800.000: 19,800,000
Miến Điện: 12.500.000: 12,500,000
Philippines: 12.411.000: 12,411,000
Pakistan: 8.400.000: 8,400,000
Nhật Bản: 7.550.000: 7,550,000
Brazil: 7.100.000: 7,100,000
Campuchia: 5.940.000: 5,940,000
Nigeria: 5.355.000: 5,355,000
Hoa Kỳ: 5.244.000: 5,244,000
Nepal: 3.763.000: 3,763,000
Hàn Quốc, Nam: 3.750.000: 3,750,000
Ai Cập: 3.350.000: 3,350,000
Madagascar: 2.752.000: 2,752,000
Sri Lanka: 2.650.000: 2,650,000
Peru: 2.484.000: 2,484,000
Tanzania: 2.300.000: 2,300,000
Iran: 2.000.000: 2,000,000
Lào: 1.950.000: 1,950,000
Guinea: 1.940.000: 1,940,000
Colombia: 1.870.000: 1,870,000
Malaysia: 1.800.000: 1,800,000
Mali: 1.625.000: 1,625,000
Hàn Quốc, Bắc: 1.360.000: 1,360,000
Liên minh châu Âu: 1.348.000: 1,348,000
Đài Loan: 1.197.000: 1,197,000
Côte D'Ivoire: 1.105.000: 1,105,000
Sierra Leone: 975.000: 975,000
Senegal: 932.000: 932,000
Uruguay: 910.000: 910,000
Congo [Kinshasa]: 890.000: 890,000
Ecuador: 873.000: 873,000
Argentina: 830.000: 830,000
Paraguay: 768.000: 768,000
Nga: 650.000: 650,000
Cộng hòa Dominican: 650.000: 650,000
Guyana: 611.000: 611,000
Thổ Nhĩ Kỳ: 600.000: 600,000
Ghana: 586.000: 586,000
Úc: 539.000: 539,000
Bolivia: 385.000: 385,000
Bénin: 333.000: 333,000
Afghanistan: 330.000: 330,000
Burkina Faso: 310.000: 310,000
Kazakhstan: 280.000: 280,000
Nicaragua: 274.000: 274,000
Iraq: 240.000: 240,000
Cameroon: 235.000: 235,000
Panama: 229.000: 229,000
Mauritania: 222.000: 222,000
Uzbekistan: 198.000: 198,000
Mozambique: 195.000: 195,000
Mexico: 188.000: 188,000
Suriname: 186.000: 186,000
Chad: 180.000: 180,000
Liberia: 170.000: 170,000
Venezuela: 150.000: 150,000
Cuba: 150.000: 150,000
Uganda: 137.000: 137,000
Ethiopia: 135.000: 135,000
Guinea-Bissau: 129.000: 129,000
Togo: 110.000: 110,000
Chile: 105.000: 105,000
Costa Rica: 91.000: 91,000
Kenya: 90.000: 90,000
Nigeria: 87.000: 87,000
Turkmenistan: 85.000: 85,000
Haiti: 70.000: 70,000
Honduras: 55.000: 55,000
Ma -rốc: 42.000: 42,000
Gambia, The: 26.000: 26,000
Guatemala: 17.000: 17,000
El Salvador: 17.000: 17,000
Ukraine: 15.000: 15,000
Azerbaijan: 10.000: 10,000
Angola: 6.000: 6,000
Somalia: 1.000: 1,000
Brunei: 1.000: 1,000
Trinidad và Tobago: 1.000: 1,000
Sau mía và ngô, gạo là cây trồng nông nghiệp được sản xuất nhiều thứ ba trên thế giới. Đối với hơn một nửa dân số thế giới, Rice là món ăn chính, với châu Á, châu Phi cận Sahara và Nam Mỹ là người tiêu dùng lớn nhất của nó. Oryza sativa, loài gạo chính, được cho là có nguồn gốc từ châu Á từ họ Graminaceae. Mặc dù gạo được sản xuất ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới, nhu cầu vật lý cho việc nuôi dưỡng nó chỉ được đáp ứng trong các khu vực cụ thể. Sản xuất nhất quán đòi hỏi nhiệt độ ban ngày cao và đêm mát hơn trong mùa sinh trưởng. Một nguồn cung cấp nước dồi dào, vùng đất trơn tru để hỗ trợ lũ lụt và thoát nước ổn định, cũng như một lớp đất nằm trong đó cũng cần phải có sự xâm nhập của chảo cứng. Sản xuất gạo ở châu Á
Tính đến năm 2022, 10 nhà sản xuất gạo hàng đầu được đặt ở châu Á. Cùng nhau, Trung Quốc và Ấn Độ chiếm hơn một nửa số gạo được sản xuất trên toàn cầu. Gạo cũng là cây trồng chính được trồng ở Thái Lan và Indonesia, cũng như các nước Đông Nam Á khác.
Khí hậu nhiệt đới ở cả Thái Lan, đảo Madagascar và Indonesia cung cấp mưa rộng rãi để mang lại một vụ lúa lớn. Không có gì lạ khi các khu vực này sản xuất hai hoặc nhiều cây lúa mỗi năm.
Sản xuất lúa gạo trên toàn thế giới
Đến cuối năm 2022, ước tính khoảng 515 triệu tấn gạo sẽ được sản xuất trên toàn thế giới. Điều này thể hiện mức tăng 0,23% trong sản xuất toàn cầu. Ấn Độ vẫn là nhà xuất khẩu lúa lớn nhất thế giới, trong khi khu vực châu Phi cận Sahara nhập khẩu nhiều gạo nhất.
Hơn 80% gạo thế giới được thu hoạch vào 10 quốc gia. Khi dân số toàn cầu tiếp tục tăng, gạo sẽ tiếp tục là một nguồn chính của calo và dinh dưỡng.
Biểu đồ thanh dưới đây đại diện cho 10 quốc gia hàng đầu sản xuất nhiều gạo nhất bằng tấn số liệu vào năm 2022.
Sản xuất gạo theo quốc gia 2022
Sản xuất gạo theo quốc gia 2022
Sản xuất gạo theo quốc gia 2022
- //www.fao.org/faostat/en/#data/QC
- Sản xuất gạo thế giới 2021/2022