5 từ ký tự với rue ở cuối năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chữ Latinh
Chữ La Mã
Thể loại

Thời kỳ

Hướng viếtCác ngôn ngữHệ chữ viết liên quan

Nguồn gốc

Hậu duệ

Anh em

ISO 15924ISO 15924

Văn tự chữ cái

Khoảng năm 700 TCN đến nay
Trái sang phải 
Tiếng Latinh, tiếng Rôman, và tiếng Germanic; phần lớn các ngôn ngữ ở châu Âu; tiếng Việt; tiếng Pali và nhiều ngôn ngữ khác

Chữ tượng hình Ai Cập

  • Chữ Proto-Sinaitic
    • Chữ Phoenicia
      • Chữ Hy Lạp
        • Chữ Ý cổ
          • Chữ Latinh
            Chữ La Mã

Rất nhiều
Chữ Kirin
Chữ Copt
Chữ Armenia
Chữ Runic/Futhark
Latn, 215 
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.

Chữ Latinh, còn gọi là chữ La Mã, là tập hợp bao gồm hai loại chữ cái sau:

  • Các chữ cái ban đầu được dùng để viết tiếng Latinh, về sau còn được dùng để viết các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Latinh. Phần lớn các chữ cái có trong chữ Quốc ngữ, chẳng hạn như ba chữ cái a, b, c, là chữ cái thuộc loại này.
  • Các chữ cái khác được sử dụng kết hợp với các chữ cái thuộc loại đầu. Chữ Quốc ngữ chứa bảy chữ cái thuộc loại thứ hai này là ă, â, đ, ê, ô, ơ, ư.

Chữ Latinh là loại văn tự chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố việc sử dụng chữ Latinh trên thế giới. Phần xanh đậm là các nước chỉ dùng duy nhất chữ Latinh, phần xanh nhạt là các nước sử dụng chữ Latinh làm một trong các loại văn tự.

Cùng với sự bành trướng của Đế quốc La Mã, chữ Latinh cùng tiếng Latinh cũng mở rộng từ bán đảo Ý sang các vùng lân cận bên bờ Địa Trung Hải. Cho đến cuối thế kỷ XV, chữ Latinh đã phổ biến khắp Tây, Bắc và Trung Âu, chỉ có Đông và Nam Âu vẫn tiếp tục sử dụng chữ Kirin. Ở giai đoạn sau, cùng với quá trình thực dân hóa của các quốc gia châu Âu, chữ Latinh bắt đầu xuất hiện trên khắp thế giới, từ châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Phi và một phần châu Á.

Bảng chữ cái Latinh[sửa | sửa mã nguồn]

Nguyên bản bảng chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chữ cái Latinh đầu tiên
[gồm 21 chữ cái]
A B C D E F Z H I K L M N O P Q R S T V X
Bảng chữ cái Latinh truyền thống
[gồm 23 chữ cái] Chữ cái ABCDEFGHTên Cách phát âm [IPA] Chữ cái IKLMNOPQTên Cách phát âm [IPA] Chữ cái RSTVXYZTên Cách phát âm [IPA]
ā ē ef
/aː/ /beː/ /keː/ /deː/ /eː/ /ef/ /geː/ /haː/
ī el em en ō
/iː/ /kaː/ /el/ /em/ /en/ /oː/ /peː/ /kʷuː/
er es ū ex ī Graeca zēta
/er/ /es/ /teː/ /uː/ /eks/ /iː ˈgraika/ /ˈzeːta/

Bảng chữ cái Latinh mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ Latinh được điều chỉnh lại cho thích hợp để dùng trong các ngôn ngữ khác, thỉnh thoảng là nhằm thể hiện âm vị không có trong ngôn ngữ khác được viết bằng chữ Latinh. Vì lẽ đó mà người ta tạo ra các cách viết mới để ghi các âm này, thông qua việc thêm dấu phụ lên các chữ cái có sẵn, ghép nhiều chữ cái lại với nhau, sáng tạo ra chữ cái mới hoàn toàn hoặc gán một chức năng đặc biệt do một bộ đôi hoặc bộ ba chữ cái. Vị trí của các chữ cái mới này trong bảng chữ cái có thể khác nhau, tùy thuộc từng ngôn ngữ.

Bảng chữ cái Latinh và tiêu chuẩn quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào khoảng thập niên 1960, các ngành công nghiệp máy vi tính và viễn thông ở các quốc gia phát triển đòi hỏi một phương pháp mã hóa ký tự được sử dụng tự do. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế [ISO] đã tóm lược bảng chữ cái Latinh vào tiêu chuẩn ISO/IEC 646 và dựa trên cách sử dụng phổ biến nhằm mục đích phổ biến rộng rãi tiêu chuẩn này. Do Hoa Kỳ chiếm vị trí thượng tôn trong cả hai ngành công nghiệp trên nên tiêu chuẩn ISO này được xây dựng dựa trên Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ [tức ASCII, bộ ký tự dùng cho 26 × 2 chữ cái của bảng chữ cái tiếng Anh]. Về sau, các tiêu chuẩn như ISO/IEC 10646 [Unicode Latinh] vẫn tiếp tục dùng bộ 26 × 2 chữ cái của bảng chữ cái tiếng Anh làm bảng chữ ký Latinh căn bản, đồng thời có mở rộng để xử lý được những chữ cái trong các ngôn ngữ khác.

Chữ cái Latinh mới hoàn toàn[sửa | sửa mã nguồn]

Một số ví dụ về chữ cái Latinh mới hoàn toàn so với chữ cái Latinh chuẩn là các chữ cái wynn ⟨Ƿ/ƿ⟩ và thorn ⟨Þ/þ⟩ của bảng chữ cái Runic, cũng như chữ cái eth ⟨Đ/ð⟩ được thêm vào bảng chữ cái tiếng Anh cổ.

Một số ngôn ngữ Tây, Trung và Nam Phi dùng một vài chữ cái bổ trợ có cách phát âm giống với ký hiệu ngữ âm tương đương trong bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Chẳng hạn, tiếng Adangme dùng các chữ cái ⟨Ɛ/ɛ⟩ và ⟨Ɔ/ɔ⟩; tiếng Ga dùng ⟨Ɛ/ɛ⟩, ⟨Ŋ/ŋ⟩ và ⟨Ɔ/ɔ⟩. Tiếng Hausa dùng ⟨Ɓ/ɓ⟩ và ⟨Ɗ/ɗ⟩ làm phụ âm hút vào và dùng ⟨Ƙ/ƙ⟩ là phụ âm tống ra.

Multigraph[sửa | sửa mã nguồn]

Một diagraph là một cặp chữ cái dùng để ký một âm hoặc một kết hợp các âm không tương ứng với từng chữ cái theo thứ tự trong cặp chữ đó. Chẳng hạn, tiếng Anh có ⟨ch⟩, ⟨ng⟩, ⟨rh⟩, ⟨sh⟩, tiếng Hà Lan có ⟨ij⟩ Tương tự, một trigraph là một bộ gồm ba chữ cái ghép lại, chẳng hạn tiếng Đức có ⟨sch⟩, tiếng Breton có ⟨c’h⟩ hay tiếng Milan có ⟨oeu⟩. Trong chính tả của một số ngôn ngữ, diagraph và trigraph được xem là những mẫu tự độc lập trong bảng chữ cái. Vấn đề viết hoa diagraph và trigraph tùy thuộc từng ngôn ngữ, có thể viết hoa chữ đầu tiên mà cũng có thể viết hoa tất cả.

Từ nối[sửa | sửa mã nguồn]

Từ nối là một liên hiệp hai hay nhiều chữ cái thông thường tạo thành một glyph hoặc một chữ cái mới. Các ví dụ minh họa là ⟨Æ/æ⟩ [bắt nguồn từ ⟨AE⟩, gọi là "ash"], ⟨Œ/œ⟩ [bắt nguồn từ ⟨OE⟩, thỉnh thoảng gọi là "oethel"], ký hiệu viết tắt ⟨&⟩ [từ tiếng Latinh et, nghĩa là "và"], và ký hiệu ⟨ß⟩ ["eszet", bắt nguồn từ ⟨ſz⟩ hoặc ⟨ſs⟩ - dạng cổ xưa của chữ s dài ⟨s⟩].

Dấu phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Dấu phụ là một ký hiệu nhỏ có thể xuất hiện ở một vị trí nào đó ở trên, dưới hoặc ngoài chữ cái, chẳng hạn dấu ^ trong chữ cái "ô" của tiếng Việt hay dấu umlau trong các chữ cái ⟨ä⟩, ⟨ö⟩, ⟨ü⟩ của tiếng Đức. Chức năng chính của dấu là làm thay đổi cách đọc của chữ cái được gắn dấu nhưng nó cũng có thể làm thay đổi cách phát âm của cả âm tiết hay của từ, hoặc dấu cũng có thể phân biệt các từ cùng chữ [cách viết giống hệt nhau nhưng không đồng âm hoặc đồng nghĩa với nhau].

Latinh hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Sau giai đoạn các ngôn ngữ dùng chữ Latinh là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha phổ biến ra toàn cầu nhờ sự bành trướng của các đế quốc thực dân phương Tây, chữ Latinh đã xuất hiện ở mọi nơi trên thế giới. Các ngôn ngữ hiện không sử dụng phổ biến chữ Latinh để viết như tiếng Nga, tiếng Ả Rập hay tiếng Trung Quốc thường phải được chuyển tự sang chữ cái Latinh khi được đặt trong văn bản dùng chữ Latinh hay để sử dụng trong môi trường giao tiếp quốc tế. Việc làm này gọi là Latinh hóa hoặc La Mã hoá.

Bảng chữ cái Latinh

  • x
  • t
  • s

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ

Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO

Xem thêm

Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
  • Biến thể
  • Chữ số
  • Cổ tự học
  • Danh sách các chữ cái
  • Dấu câu
  • Dấu phụ
  • ISO/IEC 646
  • Lịch sử
  • Unicode

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Jensen, Hans [1970]. Sign Symbol and Script. London: George Allen and Unwin Ltd. ISBN 0-04-400021-9.. Transl. of Jensen, Hans [1958]. Die Schrift in Vergangenheit und Gegenwart. VEB Deutscher Verlag der Wissenschaften., as revised by the author
  • Rix, Helmut [1993]. “La scrittura e la lingua”. Trong Cristofani, Mauro [hrsg.] [biên tập]. Gli etruschi - Una nuova immagine. Firenze: Giunti. tr. S.199-227.
  • Sampson, Geoffrey [1985]. Writing systems. London [etc.]: Hutchinson.
  • Wachter, Rudolf [1987]. Altlateinische Inschriften: sprachliche und epigraphische Untersuchungen zu den Dokumenten bis etwa 150 v.Chr. Bern [etc.].: Peter Lang.
  • W. Sidney Allen [1978]. “The names of the letters of the Latin alphabet [Appendix C]”. Vox Latina — a guide to the pronunciation of classical Latin. Cambridge University Press. ISBN 0-521-22049-1 [Second edition].
  • Biktaş, Şamil [2003]. Tuğan Tel.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chữ Latinh.
Tiếng Anh
  • Lewis and Short Latin Dictionary on the letter G
  • Latin-Alphabet Lưu trữ 2017-02-08 tại Wayback Machine
  • Latin alphabet at omniglot.com

Wordle có thể rất nhiều niềm vui, nhưng chúng luôn dễ dàng giải quyết! Bạn đang đấu tranh để tìm ra câu trả lời nhưng có linh cảm rằng đó là một trong nhiều từ 5 chữ cái với ‘Rue, sau đó chúng tôi có thể giúp đỡ. Chúng tôi có một danh sách đầy đủ các khả năng từ để giúp bạn tìm ra giải pháp mà bạn đang tìm kiếm. Nếu bạn đang cố gắng tìm ra câu trả lời của Wordder hôm nay, chúng ta sẽ có thể giúp bạn trở lại đúng hướng!5-letter words with ‘RUE’ in them, then we can help. We have a full list of word possibilities to help you find the solution you’re looking for. If you’re trying to figure out today’s Wordle answer, we should be able to help you get back on track!

Đang vội? Kiểm tra câu trả lời Wordle hôm nay hoặc thử công cụ Wordle Solver của chúng tôi.Today's Wordle Answer or try our Wordle Solver Tool.

Dưới đây là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái chứa các chữ cái trong đó. Mặc dù danh sách có thể xuất hiện lúc đầu, hãy nhớ rằng bạn cũng nên có ý tưởng về những chữ cái nào sẽ không được sử dụng trong giải pháp của bạn, điều này sẽ giúp bạn thu hẹp danh sách các khả năng!RUE in them. While the list may appear daunting at first, keep in mind that you should also have an idea of which letters will not be used in your solution, which will help you narrow the list of possibilities!

Đó là tất cả các từ 5 chữ cái với Rue trong đó mà chúng tôi có cho bạn. Hy vọng rằng, nó đã giúp bạn đến gần hơn với giải pháp wordle mà bạn cần cho ngày! Bạn có thể tìm thêm thông tin về trò chơi này trong phần Wordle trên trang web của chúng tôi.RUE in them that we have for you. Hopefully, it has helped you get closer to the Wordle solution you needed for the day! You can find more information about this game in the Wordle section of our website.

Bạn có thể đang tìm kiếm 5 từ chữ kết thúc bằng Rue khi làm việc trên dây của bạn trong ngày. Nếu bạn mới đến Wordle, thì đó là một câu đố hàng ngày, nơi bạn có sáu dự đoán để tìm ra một từ năm chữ cái. Mỗi lần bạn đoán, bạn sẽ thu hẹp những chữ cái trong và không trong câu trả lời. Danh sách này sẽ giúp bạn giải quyết hôm nay Wordde Wordde!ending with RUE while working on your Wordle for the day. If you’re new to Wordle, it’s a daily puzzle where you have six guesses to figure out a five-letter word. Each time you guess, you narrow down what letters are in and not in the answer. This list should help you solve today’s Wordle!

Nếu bạn chỉ muốn biết cách giải câu đố này, bạn có thể tìm thấy giải pháp trên bài viết câu trả lời của chúng tôi hôm nay! Bạn cũng có thể kiểm tra & nbsp của chúng tôi; Wordle Solver Tool & nbsp; để biết thêm gợi ý!

Dưới đây, bạn sẽ tìm thấy một danh sách toàn diện gồm 5 từ chữ kết thúc bằng các chữ cái. Nếu bạn đã xoay sở để vấp ngã vào kết thúc ba chữ cái này, bạn có thể tự coi mình là người theo dõi ở đó, chỉ có một từ 5 chữ cái có thể [wow!].RUE. If you’ve managed to stumble on this three-letter ending, you may consider yourself off track… there’s only one possible 5-letter word [wow!].

5 chữ cái kết thúc bằng danh sách RUE

  • Sprue

Thêm danh sách thư

  • 5 từ chữ với r ở giữa
  • 5 chữ cái kết thúc trong e

Đó là danh sách của chúng tôi về tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng sự hợp tác của chúng mà chúng tôi có cho bạn. Hy vọng rằng, bạn đã có thể sử dụng danh sách các từ để giải câu đố Wordle mà bạn đang thực hiện! Bạn có thể tìm thêm thông tin về trò chơi này trong phần Wordle trên trang web của chúng tôi.RUE of them that we have for you. Hopefully, you were able to use the list of words to solve the Wordle puzzle you were working on! You can find more information about this game in the Wordle section of our website.

Có 1 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'Rue'5-letter words ending with 'rue'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'Rue'

Thông tinThông tin chi tiết
Điểm trong Scrabble cho Rue3
Chỉ những lời nói với bạn bè cho Rue4
Số lượng chữ cái trong RUE3
Thông tin thêm về RueRue
Danh sách các từ bắt đầu bằng RueCác từ bắt đầu với Rue
Danh sách các từ kết thúc bằng RueNhững từ kết thúc bằng Rue
4 chữ cái bắt đầu bằng Rue4 chữ cái bắt đầu bằng Rue
5 chữ cái bắt đầu bằng Rue5 chữ cái bắt đầu bằng Rue
6 chữ cái bắt đầu bằng Rue6 chữ cái bắt đầu bằng Rue
7 chữ cái bắt đầu bằng Rue7 chữ cái bắt đầu bằng Rue
4 chữ cái kết thúc bằng Rue4 chữ cái kết thúc bằng Rue
5 chữ cái kết thúc bằng Rue5 chữ cái kết thúc bằng Rue
6 chữ cái kết thúc bằng Rue6 chữ cái kết thúc bằng Rue
7 chữ cái kết thúc bằng Rue7 chữ cái kết thúc bằng Rue
Danh sách các từ có chứa RUETừ có chứa Rue
Danh sách các đảo chữ của RUEANAGrams của Rue
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cáiCác từ được tạo ra từ Rue
Định nghĩa Rue tại WiktionaryBấm vào đây
Định nghĩa Rue tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa Rue tại từ điểnBấm vào đây
Từ đồng nghĩa ở ThesaurusBấm vào đây
Thông tin Rue tại WikipediaBấm vào đây
Kết quả tìm kiếm RUE trên googleBấm vào đây
Kết quả tìm kiếm RUE trên BingBấm vào đây
Tweets về Rue trên TwitterBấm vào đây

Những từ nào có trong đó?

cruel..
sprue..
gruel..
cruet..
grues..
ruers..
trued..
truer..

Từ nào kết thúc với 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

Từ 5 chữ cái với RU là gì?

5 chữ cái bắt đầu với Ru.

Điều gì kết thúc với từ H 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng H..
aargh..
abash..
airth..
aitch..
aleph..
almah..
almeh..
anigh..

Chủ Đề