500.000 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt nam

ạn đang có ý định du lịch đến vương quốc Anh? Bạn muốn trở thành du học sinh trên đất nước Anh? Bạn thích đặt mua trực tuyến các mặt hàng thời trang, mỹ phẩm từ Anh Quốc?

Vậy thì điều đầu tiên bạn cần tìm hiểu chính là giá trị của đồng tiền mà người Anh đang sử dụng và cách đổi Bảng Anh như thế nào? Cùng BankTop theo dõi bài viết dưới đây để khám phá những thông tin cần thiết nhé!

Xem thêm:

  • 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
  • 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền VNĐ?

Giới thiệu Đồng Bảng Anh

Bảng Anh [ £, mã ISO: GBP] hay được gọi với một tên gọi khác là Anh kim. Bảng Anh có nguồn gốc ra đời rất sớm và hiện là đồng tiền chính thức của nước Anh và là đồng tiền chung của khu vực thuộc địa, lãnh thổ hải ngoại.

  • Ký hiệu: £ Ký hiệu này ban đầu có 2 gạch trên thân, sau này chuyển thành 1 gạch, xuất xứ từ ký tự L trong LSD – viết tắt của các đơn vị trong hệ đếm 12 – liae, solidi, denarii, khi chuyển sang tiếng Anh là Pound, shilling và pence [hay penny].
  • Mã ISO: GBP
  • Một Bảng =100 xu [pence và penny]
    Giới thiệu Đồng Bảng Anh

Tuy không thông dụng như đô la nhưng bảng Anh cũng là đơn vị tiền tệ được sử dụng khá phổ biến chỉ đứng sau đô la Mỹ và đồng Euro.

Theo giá Bảng Anh cập nhật mới nhất hôm nay 02/01/2024 của ngân hàng Nhà nước Việt Nam thì:

1 Bảng Anh [GBP] = 29,363 VND

Tương tự:

  • 10 Bảng Anh [GBP] = 293.630 VND
  • 10 Bảng Anh [GBP] = 293,633 VND
  • 100 Bảng Anh [GBP] = 2,936,330 VND
  • 1000 Bảng Anh [GBP] = 29,363,300 VND
  • 100.000 Bảng Anh [GBP] = 14,681,650,000 VND
  • 500.000 Bảng Anh [GBP] = 158.930.000.000 VND
  • 1 triệu Bảng Anh [GBP] = 29,363,300,000 VND

Nguyên tắc quy đổi ngoại tệ dựa trên cơ sở tỷ giá giao dịch của thị trường tại một thời điểm nhất định. Vì thế, để tìm hiểu 1 bảng Anh bao nhiêu tiền Việt Nam? Chúng ta cần xác nhận thời gian chuyển đổi đồng tiền tương ứng với sự thay đổi của tỷ giá.

Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng Việt Nam

Khi có nhu cầu cần quy đổi [mua hoặc bán] bảng Anh sang VND để sử dụng hoặc kinh doanh. Bạn có thể đến ngay quầy dịch vụ hoặc ngân hàng để tiến hành giao dịch. Bảng Anh là đồng tiền có giá trị lớn nên tốt nhất chúng ta nên chọn các ngân hàng lớn đảm bảo hợp pháp và an toàn.

Bảng tỷ giá bảng anh các ngân hàng hôm nay 02/01/2024

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản ABBank 30.813,00 30.937,00 31.691,00 31.790,00 ACB 31.227,00 31.661,00 Agribank 30.872,00 31.058,00 31.621,00 Bảo Việt 31.218,00 31.580,00 BIDV 30.831,00 31.017,00 31.868,00 CBBank 31.113,00 31.600,00 Đông Á 31.140,00 31.270,00 31.690,00 31.680,00 Eximbank 31.160,00 31.253,00 31.714,00 GPBank 31.352,00 31.798,00 HDBank 31.244,00 31.290,00 31.667,00 Hong Leong 31.010,00 31.263,00 31.686,00 HSBC 30.551,00 30.852,00 31.817,00 31.817,00 Indovina 30.856,00 31.187,00 31.562,00 Kiên Long 31.228,00 31.711,00 Liên Việt 31.076,00 31.508,00 MSB 31.300,00 31.800,00 MB 30.925,00 31.080,00 31.972,00 31.972,00 Nam Á 30.664,00 30.989,00 31.964,00 NCB 30.971,00 31.091,00 31.728,00 31.808,00 OCB 30.928,00 31.028,00 31.740,00 31.640,00 OceanBank 31.076,00 31.508,00 PGBank 31.126,00 31.575,00 PublicBank 30.671,00 30.981,00 31.791,00 31.791,00 PVcomBank 31.010,00 30.705,00 32.040,00 32.040,00 Sacombank 31.245,00 31.345,00 31.759,00 31.559,00 Saigonbank 31.017,00 31.223,00 31.697,00 SCB 31.110,00 31.230,00 31.770,00 31.770,00 SeABank 30.908,00 31.158,00 31.858,00 31.758,00 SHB 30.939,00 31.039,00 31.639,00 Techcombank 30.805,00 31.081,00 31.984,00 TPB 30.679,00 30.855,00 31.821,00 UOB 30.494,00 30.965,00 31.923,00 VIB 30.948,00 31.229,00 31.706,00 VietABank 30.879,00 31.099,00 31.572,00 VietBank 31.009,00 31.102,00 31.599,00 VietCapitalBank 30.762,00 31.073,00 32.037,00 Vietcombank 30.676,31 30.986,17 31.957,58 VietinBank 31.034,00 31.084,00 32.044,00 VPBank 30.767,00 31.005,00 31.682,00 VRB 31.059,00 31.278,00 31.720,00

Các mệnh giá Bảng Anh [GPB]

Bảng Anh được chia thành hai loại chính là tiền xu [tiền kim loại] và tiền giấy. Người ta quy định 100 xu bằng 1 bảng Anh. Tùy thuộc vào từng quốc gia khi sử dụng bảng Anh cần cập nhật giá trị nội tại tương ứng với đồng tiền của quốc gia đó.

Tiền xu

Tiền xu [tiền kim loại] gồm nhiều mệnh giá từ 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, 2 bảng, 5 bảng và được đúc bởi xưởng kim loại của Hoàng Gia Anh.

Mỗi đồng xu có mệnh giá khác nhau sẽ được in hình biểu tượng khác nhau mang tính biểu tượng của Vương Quốc Anh.

  • 1 xu: biểu tượng cổng thành.
  • 2 xu: biểu tượng Huân tước xứ Wales.
  • 5 xu: hoa Thistle – đây là quốc hoa của Scotland.
  • 10 xu: in hình con sư tử – biểu tượng của nước Anh.
  • 20 xu: in hình hoa hồng Tudor.
  • 50 xu: in hình Britannia – nữ thần tượng trưng cho vương quốc Anh.
  • 1 bảng: in hình cây Thánh Giá Celtic xứ Northern Ireland.
  • 2 bảng: in dòng chữ “Standing on the Shoulders of Giants” – đây là câu nói nổi tiếng của Issac Newton.
    Các mệnh giá Bảng Anh [GPB]

Tiền giấy

Tiền giấy tại Anh được các ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland và Bắc Ireland phát hành, gồm các mệnh giá 5, 10, 20 và 50 bảng Anh.

Tương tự tiền xu, tiền giấy củng in hình nhưng là hình về các nhân vật nổi tiếng của Anh Quốc, cụ thể:

  • 5 bảng Anh: in hình Winston Churchill – nhà chính trị nổi tiếng người Anh và từng làm thủ tướng Anh trong chiến tranh thế giới thứ 2.
  • 10 bảng Anh: in hình một nữ văn sĩ nổi tiếng của Anh – Jane Austen.
  • 20 bảng Anh: in hình Adam Smith – nhà kinh tế chính trị học, nhà triết gia Anh.
  • 50 bảng Anh: in hình Matthew Boulton và James Watt – 2 con người đóng góp quan trọng trong sự phát triển của động cơ hơi nước.

Cách đổi Bảng Anh sang tiền Việt tại Việt Nam

Nếu đổi bảng Anh ở Việt Nam có 2 cách cơ bản sau:

  • Đổi ở ngân hàng: là hình thức đổi Bảng Anh hợp pháp, tuy nhiên khách hàng cần có hợp đồng mua bán ngoại tệ và giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng khi đổi tiền Bảng Anh tại Ngân hàng.
  • Đổi ở quầy quy đổi ngoại tệ, tiệm vàng: hình thức đổi Bảng Anh tại quầy ngoại tệ, tiệm vàng có tỷ giá tốt hơn tuy nhiên tiềm ẩn nhiều rủi ro.

Tuy nhiên do pháp luật nước ta quy định không được đổi ngoại tệ tự do nên khi có nhu cầu mua/bán bảng Anh bạn nên đến các ngân hàng lớn vì đây là kênh đổi tiền hợp pháp, an toàn.

Cách đổi tiền VND sang Bảng Anh tại Anh Quốc

Bạn sang Anh quá gấp và chưa kịp chuẩn bị tiền tại Việt Nam? Bạn vô tình xài hết bảng Anh hiện có trong lúc du lịch và cần tiền trong thẻ để sử dụng tiếp? Vậy trong những trường hợp này chúng ta nên đến đâu, thực hiện thủ tục gì để đổi tiền?

Cách đổi bảng Anh tại Anh Quốc cũng khá đơn giản. Bạn có thể đến ngay phòng dịch vụ của ngân hàng, khách sạn gần nhất hoặc ra sân bay quốc tế để đổi tiền.

Lúc này chúng ta chỉ cần điền vào biểu mẫu, trình bày số tiền và loại ngoại tệ muốn đổi với giao dịch viên. Tuy nhiên, chúng ta sẽ phải đóng một khoản phí nhất định để tiến hành giao dịch này nhé!

Lưu ý khi đổi Bảng Anh [GBP]

Khi đổi GBP sang VNĐ hay ngược lại, khách hàng nên có sự so sánh tỷ giá giữa các Ngân hàng khác nhau để mang lại lợi ích lớn nhất.

Nên phân biệt rõ ràng giữa việc mua và bán GBP như sau:

  • Nếu bạn mua Bảng Anh có nghĩa là bạn dùng tiền Việt [VNĐ] để mua bảng Anh
  • Nếu bán bảng Anh thì chỉ cần lấy số GBP bạn muốn bán nhân với tỷ giá quy đổi 1 GBP sang VNĐ được niêm yết tại Ngân hàng.

Kết luận

Bài viết trên cập nhật những thông tin cần thiết giải đáp cho câu hỏi: “1 bảng Anh bao nhiêu tiền Việt Nam.” Hy vọng đây là những chia sẻ thú vị giúp các bạn bổ sung thêm những kinh nghiệm hữu ích trong cuộc sống hằng ngày.

Từ đây, khi có nhu cầu quy đổi Bảng Anh GBP sang VND, các bạn có thể đưa ra cân nhắc về ngân hàng phù hợp để nhận được tỷ giá thật ưu đãi.

Chúc may mắn!

Xem thêm:

  • 1 Đô La Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt?

Mình là Nguyễn Bá Thành – Founder BankTop với hơn 5 năm kinh nghiệm làm trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng sẽ chia sẽ đến bạn những kiến thức, kinh nghiệm mà mình đã đúc kết được. Mọi thông tin được chia sẽ trên Website là hoàn toàn miễn phí.

Chủ Đề