A nod and smile nghĩa là gì

smile trong Tiếng Việt phép tịnh tiến là: cười, cười mỉm, mỉm cười [tổng các phép tịnh tiến 10]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với smile chứa ít nhất 211 câu. Trong số các hình khác: Even though Tom still had tears in his eyes, he began to smile. ↔ Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười. .

smile

verb noun

  • A facial expression comprised by flexing the muscles of both ends of one's mouth while showing the front teeth, without vocalisation, and in humans is a common involuntary or voluntary expression of happiness, pleasure, amusement or anxiety.

  • cười

    noun verb

    en to have a smile on one's face

    Even though Tom still had tears in his eyes, he began to smile.

    Mặc dù mắt của Tom vẫn còn nước, nó đã bắt đầu cười.

  • cười mỉm

    verb

    en to have a smile on one's face

    Gives me a little smile like, " Well? "

    Cười mỉm với tôi một phát theo kiểu: " Ngươi thấy sao? "

  • mỉm cười

    verb

    "Good morning", said Tom with a smile.

    "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

nụ cười · mỉm · cười tủm tỉm · nụ cười mỉm · vẻ mặt tươi cười · Sorriso · cười đi

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” [Matthew 25:40].

Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” [Ma Thi Ơ 25:40].

“... ’And yet,’ Elder Nash noted, ‘you are smiling as we talk.’

Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’

Gopi is in extreme depression after Ahem's passing, has not smiled or talked in 4 years.

Gopi bị trầm cảm nặng sau sự ra đi đột ngột của Ahem, cô không cười hay nói chuyện với ai suốt 4 năm qua.

For a while I could hardly see anyone in the congregation, but I could see and feel the brilliant and beautiful smiles of our Saints.

Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.

Lady Danbury's lips spread into a knowing smile.

Môi của Phu nhân Danbury giãn ra thành một nụ cười hiểu biết.

Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr.

Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ.

I caught his eye, and he gave me a big smile.

Tôi bắt gặp ánh mắt của ông, và ông đã nở một nụ cười thật tươi với tôi.

Whichever makes you smile like that.

Miễn làm cô cười là được.

Smiling , sticking out your tongue , or making a funny face or sound will attract his attention .

Bạn có thể mỉm cười , lè lưỡi , hoặc làm mặt hề hoặc làm phát ra âm thanh vui tai sẽ khiến cho bé chú ý đấy .

She smiled back, but this only made him fall apart.

mỉm cười lại, nhưng nụ cười này càng làm cho ông thêm tan nát.

This is a smile expression."

Đây là cách biểu lộ một nụ cười."

Every person seemed to smile, and the smiling frightened Eddie.

Mọi người dường như mỉm cười và cái vẻ mỉm cười ấy làm Eddie hoảng sợ.

Clothes, smile, beating heart- - these things are only masks hiding the creature beneath.

Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong.

Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!”

Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh!

Woodworth said, smiling, “Now when Jim comes up from work, our party will be complete.”

Bà Woodworth tươi cười nói: - Bây giờ chỉ còn chờ Jim lo xong công việc trở lại là bữa tiệc của chúng ta bắt đầu.

That may bring a smile or a shake of the head to some in this audience—both those who think their own call to serve might have been a mistake as well as those who picture some they know who seem poorly suited to their place in the Lord’s kingdom.

Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa.

Her smile reflected her great joy and satisfaction.

Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.

I smiled and offered her The Watchtower and Awake!

Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!

I want to see my father’s smile and hear his laugh and see him as a resurrected, perfect being.

Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo.

"Sadness behind the smile".

“Tấm chân tình đằng sau những tiếng cười”.

If it comes up, we'll smile, we'll nod along...

Nếu phải nói, chúng ta chỉ cười, gật đầu như bổ củi..

You mistake smile and friendly touch beyond intent.

Anh lầm rồi, và cũng thân thiện quá mức cho phép rồi đó thế còn chùm chìa khóa của tôi bỗng dưng biến mất

Chủ Đề