Bài tập đại số tuyến tính bách khoa năm 2024
Các tác giả muốn cung cấp một số kiến thức về Toán cao cấp sát với chương trình và đối tượng để sinh viên Trường Đại học Bách khoa cũng như sinh viên các trường đại học kỹ thuật khác sử dụng. Nhất là trong điều kiện số giờ trên lớp ít ỏi thì việc tự học và nghiên cứu đối với mỗi sinh viên là rất cần thiết. Vì thế khi viết cuốn sách này các tác giả mong muốn nó là tài liệu tham khảo tốt giúp cho sinh viên tự nghiên cứu và tự học tập thông qua cách trình bày chặt chẽ, khoa học mang tính ứng dụng cao, các bài tập giải mẫu, bài tập nâng cao, đặc biệt là bài tập trắc nghiệm. Một số kết quả không chứng minh nhưng cũng được đưa ra vì tính chất đầy đủ của vấn đề. Độc giả có thể tìm thấy cách chứng minh trong các tài liệu tham khảo được nêu ra ở cuối cuốn sách. Show
MỤC LỤC Chương 1 Số phức Chương 2 Ma trận - định thức Chương 3 Hệ phương trình tuyến tính Chương 4 Không gian vectơ Chương 5 Ánh xạ tuyến tính Chương 6 Dạng toàn phương (Undergraduate Texts In Mathematics) Axler, Sheldon Jay - Linear Algebra Done Right-Springer (2015).Pdf Applied Linear Algebra.Pdf Carl D. Meyer - Matrix Analysis And Applied Linear Algebra Book And Solutions Manual -Siam_ Society For Industrial And Applied Mathematics (2000).Pdf David C. Lay_ Steven R. Lay_ Judith Mcdonald - Linear Algebra And Its Applications-Pearson (2015).Pdf Cuốn tài liệu “Giải đề cương Đại số” được sưu tầm và biên soạn lại với mục đích hỗ trợ các bạn sinh viên trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có nguồn tài liệu học tập chất lượng, phục vụ cho việc ôn tập cũng như luyện thi dễ dàng hơn ở học phần Đại số tuyến tính. Cuốn tài liệu này được biên soạn lại bởi đội ngũ Tài Liệu HUST với các nguồn tài liệu: Đề cương Đại số tuyến tính – Viện toán ứng dụng và tin học Các tài liệu được chia sẻ trên group Hỗ trợ học tập đại cương – ĐHBKHN Các tài liệu được chia sẻ trên group BCORN – Hỗ trợ sinh viên Bách Khoa Để có thể học tập hiệu quả hơn và có định hướng học tập rõ ràng hơn bạn có thể tham khảo khóa học Đại số hoặc các khóa học khác tại website: Bcorn (Trực thuộc phòng CTSV) Trong quá trình nhóm biên soạn tài liệu cũng không thể tránh được hết tất cả những sai sót hay nhầm lẫn nên nhóm rất mong nhận được phản hồi của các bạn để tài liệu này càng hoàn thiện hơn, có ích hơn với các bạn sinh viên. Mọi đóng góp bạn có thể gửi cho nhóm qua các địa chỉ email: tailieuhustgroup@gmail MỘT SỐ KÊNH THÔNG TIN CỦA TÀI LIỆU HUST
GIẢI ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH NHÓM NGÀNH 1CHƯƠNG I. TẬP HỢP – LOGIC – ÁNH XẠ - SỐ PHỨC Bài 1: Lập bảng giá trị chân lý của các biểu thức mệnh đề sau a) [A (B C)] C ####### b) [ A ( B C)] B Lời giải a. Ta có bảng giá trị chân lý A B C (B C) A (B C) [A (B C)] C 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 b. Ta có bảng giá trị chân lý ####### A B C A B C A ( B C ) [ A ( B C)] B 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 0 0 ####### Bài 2. (CK 20152) Cho p, q là các mệnh đề. Hai mệnh đề ( p q) qvà p qcó tương đương logic không? Vì sao? Lời giải Ta có bảng giá trị chân lý ####### p q p q ( p q) q p q 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 1 Từ bảng giá trị chân lý ta có thể kết luận hai mệnh đề trên là tương đương logic. Bài 3. Chứng minh rằng: ####### a) A Bvà (A B) (A B)là tương đương logic.
####### A B A B (A B ) A B A B (A B) (A B) 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 1 1 Vậy hai mệnh đề trên là tương đương logic b. Giả sử A = B = C = 0. Khi đó A B= 1; (A B) C= 0 B C= 1; A (B C)= 1 Vậy nên hai mệnh đề trên không tương đương logic. c. Ta có bảng giá trị chân lý A B A A B A B A B 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 Vậy hai mệnh đề trên tương đương logic. Bài 4 (GK 20171). Cho các mệnh đề A, B và C thỏa mãn ( A C ) ( B C) và ( A C ) ( B C) là các mệnh đề đúng. Chứng minh rằng A Blà mệnh đề đúng. Lời giải Ta có: ( A C ) ( B C) và ( A C ) ( B C) là các mệnh đề đúng. (1) ####### Giả sử A Blà mệnh đề sai thì không mất tính tổng quát ta có: A 1 và B 0 C 0 A C 1 và B C 0 ( A C ) ( B C) sai (2) C 1 A C 1 và B C 0 ( A C ) ( B C) sai (3) Từ (1), (2) và (3) ta thấy rằng giả sử trên là sai nên A Blà mệnh đề đúng. Bài 9. Cho A, B, C , D là các tập hợp bất kì, chứng minh: a) A ( B \ C ) ( A B ) \ ( A C). b) A ( B \ A) A B. c) ( A \ B ) ( C \ D ) ( A C ) \ ( B D) ( GK20151) Lời giải ####### a. A ( B C\ ) A ( B C ) A B C ( ) \ ( ) ( ) ( ) ( ) (do ) A B A C A B A C A B A C A B A A B C A B C A A Vậy A ( B \ C ) ( A B ) \ ( A C). ####### b. A ( B A\ ) A ( B A) ( A B ) ( A A) A B. Vậy A ( B \ A) A B. ####### c. ( A B\ ) ( C D \ ) A B C D ####### ( A C ) \ ( B D) A C B D A C ( B D) A B C D. Vậy ( A \ B ) ( C \ D ) ( A C ) \ ( B D). Bài 10. Cho hai ánh xạ f : {0} 1 x x ; 2 g : 2 1 x x x a. Ánh xạ nào là đơn ánh, toàn ánh, Tìm g ( ) b. Xác định ánh xạ h = g f Lời giải a) + 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 f x f x x x x , x {0} x x f là đơn ánh. ####### Do x {0}để 1 f ( )x 0 f x không là toàn ánh. 1 2 1 21 2 2 2 1 1 x x g x g x x x Mà1 4(2)2 5g g nên g ( x ) không là đơn ánh.2 2g (3) 2 x 3 x 3 3 x 2 x 3 0 (vô nghiệm) nên g ( x ) không là toàn ánh.+ Tìm g R( )Ta có: 22 | 2 | | 2 |11 1 2 | |x x xx x x (Cauchy)Và a [ 1;1]: phương trình 2 x a x 2 1 có nghiệm thực 4 4 a 2 0 nên g R( ) [ 1;1].b. 22122( ( ))11x xg f g f xxx Bài 11. Chứng minh các tính chất của ảnh và nghịch ảnh của ánh xạ f : X Ya) f ( A B ) f ( A) f ( B ); A B, X.b) f (A B) f (A) f (B); A, B Xêu ví dụ chứng tỏ điều ngược lại không đúng.c)1 1 1f ( A B) f ( )A f ( );B A B , Y d)1 1 1f (A B) f (A) f (B);A,B Y e)1 1 1f ( A B\ ) f ( ) \A f ( );B A B , Y Lời giảia) y f ( A B ), f ( x ) ythì x A B( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )x A y f Ay f A f B f A B f A f Bx B y f B (1) f ( A ) f ( A B ), f ( B ) f ( A B) f ( A) f ( B ) f ( A B)(2)Từ (1) và (2) f ( A) f ( B ) f ( A B ) A B, X.b) + Ta có A B A f ( A B ) f ( A)Tương tự f ( A B ) f ( B)Do đó f ( A B ) f ( A ) f ( B)+ Ví dụ điều ngược lại là không đúngXét2f x ( ) x , A {2}, B { 2} f ( A) ( ;x y ) 2 || x 2 y 2 18Xét f ( ;u v ) ( u v u; v )A2 2 2 2 ( u v) ( u v) 9 u v 4,Và2 2u v 4,5thì f ( u v; )ADo vậy nên f 1 ( A) ( ;x y ) 2 ∣ x 2 y 2 4, 5.Bài 14 (GK 20171). Cho ánh xạ2 2f : , xác định bởi f ( ;x y ) x 2 y x; y. Ánh xạ f cólà đơn ánh, toàn ánh không? Vì sao?Lời giảiXét 2 21 1 2 2 1 1 2 21 1 2 2 2 21 1 2 2 1 1 2 2; ;x y x y x y x yf x y f x yx y x y x x x x Ta có thể thấy f (0; 1) f ( 1; 0) (1; 1) f không là đơn ánh.Bài 15. Cho tập 4 {0;1;2;3}được trang bị luật hợp thành như sau: với a b, 4 ta cóa * b ( a b)mod 4.a) Chứng minh rằng * là một phép toán đóng trên 4.b) Hỏi 4 *có phải là một nhóm không?Lời giảia) Ta có a b , Z 4 thì (a b)mod4 {1;2;3;0} Z 4* là một phép toán đóng trên Z 4.b) 4 ,*là một nhóm vì:+ Tính kết hợp: ( a * b ) c [( a b) mod 4 c ] mod 4 ( a b c) mod 4 a * ( b * c)+ Tính: có phần tử trung hòa là 0: a0 0a a a Z 4+ a Z 4 đều có phần tử đối xứng: 13 2 4 0.Bài 16. Cho G f ,f ,f ,f ,f ,f 1 2 3 4 5 6 là tập các ánh xạ từ \ {0;1} \ {0;1}xác định như sau:1 2 3 4 5 61 1 1( ) ; ( ) ; ( ) 1 ; ( ) ; ( ) 1 ; ( ).1 1xf x x f x f x f x f x x f xx x x x a. Tính f 1 f 2b. Lập bảng để biểu diễn giá trị f 1 f 2 với mọi i j, 1...c) Chứng minh G cùng với phép toán là phép tích ánh xạ lập thành một nhóm không Abel.Lời giải
1 ( ) 1 f f f f x x b) ####### f 1 f 2 f 3 f 4 f 5 f 6 ####### f 1 f 1 f 2 f 3 f 4 f 5 f 6 ####### f 2 f 2 f 3 f 1 f 6 f 4 f 5 ####### f 3 f 3 f 1 f 2 f 5 f 6 f 4 ####### f 4 f 4 f 5 f 6 f 1 f 2 f 3 ####### f 5 f 5 f 6 f 4 f 3 f 1 f 2 ####### f 6 f 6 f 4 f 5 f 2 f 3 f 1
####### + Phần tử trung hòa: f 1 ####### + Phần tử đối xứng: f 1 f 1 f 2 f 3 f 4 f 4 f 5 f 5 f 6 f 1 f 1 ####### Mà f 4 f 2 f 5 f 6 f 2 f 4 ( G, ) là một nhóm không Abel. Bài 17. Nêu rõ các tập sau với các phép toán cộng và nhân thông thường có lập thành một vành, trường không? a) Tập các số nguyên lẻ. b) Tập các số nguyên chẵn. c) Tập các số hữu tỉ. ####### d) X {a b 2∣ a b , }. ####### e) Y {a b 3 ∣ a b, } Lời giải a) Không là vành, trường (vì phép toan + không đóng kín) b) Là vành, không trường ( ( G, ) ) không là nhóm, chẳng hạn 1 2 Z c) Là trường d) là vành, không là trường ( ( G , )) không là nhóm, chẳng hạn 1 3 2 3 2 5 5 X a)32 1 0 1 cos 2 sin 2 ; 1; 21 3 3z k kz z z i kz b)2 2z 2 iz 5 0 ( z i) 4 z i 2c) z 4 3 iz 2 4 0. Đặt z 2 u u 2 3 iu 4 02 22( 2 2)3 5 4 41 12 2 ,2 2z iu i z iu i iu i z i z i d) z 6 7 z 3 8 0. Đặt 3 28 27 8 01 1u zz u u uu z e) 7 3 7 3 101024z z z 1024 | z | 1024 | z| 2z 2 74 47 3| | 4 4 1024 2 22 2 cos sin , 0, 34 4z k kz z z i kz z z z f)z 8 ( 3 i) 1 i82 cos sin1 4 4 1 7 7cos sin3 2 12 122 cos sin3 3iiz iii 167 72 21 12cos sin , 0,2 8 8k kz i k g)2iz (1 8 ) i z 7 17 i 02 z (i 8) z (17 7 )i 02 28 63 5 37 17 4 3 12 4 4 2iz i i i i 53 2z iz i Bài 21. (GK 20141). Cho 1 , 2 , , 2014 là các căn bậc 2014 phân biệt phức của đơn vị 1. Tính201421iiA .Lời giải 1 , 2 , ., 2014 là 2014 căn bậc của 2014 của 1.20142k 1A k .Ta có2 2cos sin , 0, 2013k 2014 2014k ki k (Quy ước 2014 0 )201412 2cos sink 1007k kA i 100712 2 2( 1007) 22 cos sin do 2k 1007 1007 1007k k k ki 100712 kk Với k , k 1,1007là các căn bậc 1007 của 1. Mà1007k 1 nên theo Viete:10071k 0k A .Bài 22. Cho phương trình( 1) 90xx .a) Tìm các nghiệm của phương trình trên.b) Tính môđun của các nghię̂m.c) Tính tích của các nghiệm từ đó tính81sin 9kk .Lời giảia)2 21 cos sin , 1, 89 9kk kx i k (Đặt x 4 t)b)2 22 21 cos sin 2sin9 9 9kk k kx c)8 881 1 11sin 92 2kkkk k kk xx Mà xk , k 1,8là nghiệm của9191( 1) 10 i i 0ixC xx nên theo Viete81k 9kx 8819sin 9k 2k Bài 23 (CK 20161). Cho ánh xạ2f : , f z( ) iz (4 i z) 9 ivới i là đơn vị ảo. Xác định1f ({7})Lời giảiTa có:2iz (4 i z ) 9 i 72 z (1 4 )i z (7i 9) 0CHƯƠNG II. MA TRẬN – ĐỊNH THỨC – HỆ PHƯƠNG TRÌNHBài 1. Cho các ma trận1 3 2 2 1 11 1 2A 2 1 1 , B 2 3 0 , C2 4 20 3 2 1 2 4 .Trong các phép toán sau: , , , ( ), ( 3 ).T TBC A BC A B C A BC A B C,phép toán nào thực hiệnđược. Nếu thực hiện được cho biết kết quả.Lời giảiCác phép toán có thể thực hiện được là: B C. T; ( 3 ).TA B C2 1 1 1 2 1 6. 2 3 0 1 4 5 81 2 4 2 2 9 2B C T 1 3 2 2 1 1 7 0 53 2 1 1 3 2 3 0 4 10 10 3 2 1 2 4 3 9 10A B 7 0 5 1 2 3 4( 3 ). 4 10 1 1 4 12 343 9 10 2 2 26 22A B C T Bài 2 (CK 20152). Cho1 3 1 0A , B1 2 1 1 và E là ma trận đơn vị cấp 2a) Tính F A 2 3 Ab) Tìm ma trận X thỏa mãn A 2 5 E X BT 3 A A 2 Lời giảia)22 1 3 2 9 23 51 2 3 1 0 5A A A E b) Theo câu a ở trên ta có:2 2 2A 3 A 5 E 0 A 5 E 3 , 3A A A 5 E Cần tìm X thỏa mãn: 153 .5 ,3AX B T E X A BT (do det A 0 )12 15 1 3 1 033 1 2 0 1 1 23 3X Bài 3. Cho ma trận1 2 32 4 13 5 3A và đa thức2f x ( ) 3 x 2 x 5. Tính f ( A).Lời giải2 21 2 3 6 9 10 21 23 242 4 1 3 7 5 ( ) 3 2 5 13 34 133 5 3 2 1 13 0 7 38A A f A A A E Bài 4. Tính An vớia)cos sinsin cosa aAa a . b)1 00 10 0aA aa .Lời giảia)cos sinsin coska kaAka ka . Quy nạpcos sinsin cosA n na nana na n 1. Đúng.+ Giả sử mệnh đề đúng với n k *1 cos sin cos sin cos( 1) sin( 1)sin cos sin cos sin( 1) cos( 1)A k ka ka a a k a k aka ka a a k a k a Mệnh đề đúng với k 1.Vậycos sinsin cosA n na nana na .b) 31 00 1. ,0 0aA a a I B Ia là ma trận đơn vị cấp 3,0 1 00 0 10 0 0B Nhận xét20 0 10 0 0 ; 0 30 0 0kB B k 1 0 1 1 2 2 230.........n nn i n i n n nn n n niA B a I C B a I C a C B a C B a 1 2 21 2 2 2 1( 1)... 0 ( 1).0 0 ( 1....)n n nnn n n n nnnn a n a C aa I n a B C a B n a n an a Bài 5. Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 thoả mãn:2 ####### ( a d) 0 A 0 ( a d ) 0 Ak 2 A 2 ( a d A) 0 Ak 1 0. Tương tự cách làm ở trên A 2 0 Bài 7. Không khai triển định thức mà dùng các tính chất của định thức để chứng minh: a) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 2 a b x a b x c a b c a b x a b x c x a b c a b x a b x c a b c b) 2 2 2 1 a bc 1 a a 1 b ac 1 b b 1 c ab 1 c c . Lời giải a) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 a b x a b x c a b x a c a b x a b x c a b x a c C C C a b x a b x c a b x a c 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 3 3 3 3 3 3 2 2 a b x a c b a c a b x a c x b a c C C C a b x a c b a c 1 1 1 2 2 2 3 3 3 2. a b c x a b c a b c b) 2 3 3 1 1 ( ) 1 1 ( ) ( ) 1 1 ( ) a bc a a b c c bc b ac b b a b c ac C a b c C C c ab c c a b c ab 2 2 1 3 3 2 1 1 ( ) 1 a a b b C ab bc ca C C c c Bài 8. Tính các định thức sau: a) 1 3 5 1 2 1 1 4 5 1 1 7 7 7 9 1 A b) 2 2 2 2 2 2 a b ab a b B b c bc b c c a ca a c c) 2 2 1 1 2 3 1 2 2 3 D 2 3 1 5 2 3 1 9 x x Lời giải |