- Explore Documents
Categories
- Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- All documents
- Sports & Recreation
- Bodybuilding & Weight Training
- Boxing
- Martial Arts
- Religion & Spirituality
- Christianity
- Judaism
- New Age & Spirituality
- Buddhism
- Islam
- Art
- Music
- Performing Arts
- Wellness
- Body, Mind, & Spirit
- Weight Loss
- Self-Improvement
- Technology & Engineering
- Politics
- Political Science All categories
0% found this document useful [0 votes]
376 views
4 pages
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
0% found this document useful [0 votes]
376 views4 pages
Bài tập nâng cao chương 1 - Hình học 9.pdf
Toancap2.com - Chia s
ẻ
ki
ế
n th
ức Toán lớ
p 6, 7, 8, 9
BÀI TẬP NÂNG CAO CHƯƠNG I –
HÌNH HỌC 9
Bài 1
: a] Tìm x và y trong mỗi hình bên
[a] [b]
- Tìm x, y, z trong hình c
[c]
Bài
2
:
1.
Cho tam giác DEF có ED = 7 cm,
0 0
D 40 , F 58
. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính:
- Đường cao EI.
- Cạnh EF.
2.
Giải tam giác vuông ABC, biết rằng
0
A 90
, AB = 5, BC = 7.
3.
Hãy tính các góc nhọn của một tam giác vuông, biết tỉ số hai cạnh góc vuông là
13 : 21.
Bài 3
:
Cho tam giác ABD vuông tại B, AB = 6 cm, BD = 8 cm. Trên cạnh BD lấy điểm C sao cho BC = 3 cm. Từ D kẻ Dx // AB, nó cắt đường thẳng AC tại E.
- Tính AD.
- Tính các góc BAD, BAC. Từ các kết quả đó, có thể kết luận rằng Ac là tia phân giác của góc BAD không ?.
- Chứng minh tam giác ADE cân tại D.
- Chứng minh AC là tia phân giác của góc BAD.
Bài
4
: Cho hình vuông ABCD, cạnh AB = 1 đơn vị độ dài. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD.
- Tính diện tích hình cánh diều AICJ bằng các cách khác nhau.
- Tính sinICJ.
Bài
5
: Cho hình thang cân ABCD [AB // CD] đường cao AH, AB = 8 cm, CD = 12
cm, AD = 10 cm.
- Tính AH.
- Tính số đo góc ADC, suy ra số đo góc ABC.
- Tính AC. Vì sao ta không có hệ thức
2 2 2
1 1 1?AD AC AH
Bµi
6
. Cho h×nh thang ABCD vu«ng t¹i B vµ C, AC
AD. Bit
D
\= 58
0
, AC = 8.
- TÝnh ® dµi c¸c c¹nh AD, BC
- Chng minh AC
2
\= AB.DC
Bài 9
: Cho
ABC c
ó
0
A 60
. Kẻ BH
AC và
CK
AB.
- chứng minh KH = BC.CosA
- Trung điểm của BC là
- Chứng minh
MKH là tam giác đều
54zyx
259x
108xy
Toancap2.com - Chia s
ẻ
ki
ế
n th
ức Toán lớ
p 6, 7, 8, 9
Bài
7
Cho
ABC có
A
là góc nhọn. Chứng minh diện tích của tam giác đó là S=
12
AB.AC.sinA. Ap dụng: a] Tính
[ABC]
S
biết AB = 4 cm, AC = 7 cm và
0
A 60
- Biết
[ABC]
S
\=
5 2
[cm
2
], AB = 4 cm, AC = 5 cm. Tính số đo của
A
Bài
8
: Cho
ABC có 3 góc nhọn, các cạnh đối diện với các góc
A,B,C
theo thứ tự là a, b, c. Chứng minh:
a b csinA sinB sinC
.
Bài
9
: Tam giác ABC có AB \= 3 cm, AC = 6 cm,
A
\= 120
0
. Kẻ đường phân giác AD của
A
. Tính độ dài của AD.
Bài
10
: Cho hình bình hành ABCD [
0
ACD 90
].
- Chứng minh :
2 2 2
AD CD CA 2CD.CA.cosACD
.
- Nếu CD = 6 cm, CA = 4 cm,
1cosACD3
thì tứ giác ABCD là hình gì?. Tính diện tích của tứ giác đó.
Bài
11
: Cho tam giác cân ABC [ AB \= AC;
A
< 90
0
]. Kẻ BK
AC.
- Chứng minh :
A 2.KBC
.
- Chứng minh :
A AsinA 2.sin .cos2 2
.
- Biết
2sinKBC3
, tính sinA.
Bài
12
: Cho tam giác vuông ABC [
B
\= 90
0
]. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ AH
BM, CK
BM.
- Chứng minh :
CK BH.tgBAC
.
- Chứng minh :
2
MC BH.tg BACMA BK
.
Bài
13
: Cho
ABC có
A
\= 60
0
. Kẻ BH
AC và
CK
AB.
- Chứng minh : KH = BC.cosA.
- Trung điểm của BC là M. Chứng minh
MKH là tam giác đều.
Bài
14
: Cho tam giác ABC có BC \= a.
0
ACB 45
. Về phía ngoài của
ABC, vẽ các hình vuông ABDE và ACFG. Giao điểm các đường chéo của hai hình vuông là Q và N. Trung điểm của BC và EG là M và P.
- Chứng minh
AEC =
ABG.
- Chứng minh tứ giác MNPQ là hình vuông.
- Biết
BGC
. Tính diện tích hình vuông MNPQ theo a và
.
Bài
15
: Cho hình chữ nhật MNPQ có 4 đỉnh nằm trên 4 cạnh của hình thoi ABCD
[ M
AB, N
BC, P
CD, Q
DA ]. Các cạnh hình chữ nhật song song với các đường chéo của hình thoi. Biết
AB = 7 cm.
tgBAC 0,75
.
Toancap2.com - Chia s
ẻ
ki
ế
n th
ức Toán lớ
p 6, 7, 8, 9
- Tính diện tích hình thoi ABCD.
- Xác định vị trí của điểm M trên cạnh AB sao cho diện tích hình chữ nhật MNPQ đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị lớn nhất đó.
Bài
16
: Cho hình bình hành ABCD có đ.chéo AC lớn hơn đ.chéo BD. Kẻ CH
AD và
CK
AB.
- Chứng minh
CKH ~
BCA.
- Chứng minh
HK AC.sinBAD
.
- Tính diện tích tứ giác AKCH biết
0
BAD 60
, AB = 4 cm và AD = 5 cm.
Bài
17
: Cho
ABC [
A
\= 90
0
]. Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ
EF
BC. Nối AF và BE.
- Chứng minh AF = BE.cosC.
- Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.
- AF và BE cắt nhau tại O. Tính
sinAOB
.
Bài
18
: Cho hình vuông ABCD có độ dài mỗi cạnh bằng 4 cm. Trung điểm của AB và BC theo thứ tự là M và N. Nối CM và DN cắt nhau tại P.
- Chứng minh CM
DN.
- Nối MN, tính các tỉ số lượng giác của góc
CMN
.
- Nối MD, tính các tỉ số lượng
giác của góc
MDN
và diện tích tam giác
MDN.
Bài
19
: Cho hình chữ nhật ABCD;
sinDAC
\= 0,8 ; AD = 42 mm, kẻ CE
BD và
DF
AC.
- AC cắt BD ở O, tính
sinAOD
.
- Chứng minh tứ giác CEFD là hình thang cân và tính diện tích của nó.
- Kẻ AG
BD và BH
AC, chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật và tính diện tích của nó.
Bài
20
: Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Vẽ đường tròn tâm M bán kính 3,6 cm. Vẽ đường tròn tâm N bán kính 4,8 cm, chúng cắt nhau tại A và B.
- Chứng minh :
2 2 2
4 1 1MB AM AN
- Tính số đo các góc của
MAB.
Bài
21
: Cho tam giác vuông ABC [
A
\= 90
0
]. Kẻ đường thẳng song song với cạnh BC cắt các cạnh góc vuông AB và AC tại M và
Biết MB = 12 cm và NC \= 9 cm, trung điểm của MN và BC là E và F .
- Chứng minh ba điểm A, E, F thẳng hàng.
- Trung điểm của BN là G. Tính độ dài các cạnh và số đo các góc của
EFG.
- Chứng minh
EFG ~
ABC.