Bài tập phần nguữ âm tiếng anh lớp 6 năm 2024

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A wash
  • B fast
  • C bath
  • D pass

Quảng cáo

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A wash
  • B fast
  • C bath
  • D pass

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A garden
  • B artist
  • C warm
  • D farmer

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A laugh
  • B brother
  • C Mars
  • D answer

Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A glass
  • B rough
  • C son
  • D fun

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. lunch
  1. computer
  1. calculator
  1. uniform

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. come
  1. someone
  1. brother
  1. volleyball

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. photo
  1. going
  1. brother
  1. home

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. funny
  1. lunch
  1. run
  1. computer

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. fun
  1. student
  1. hungry
  1. sun

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. brother
  1. Judo
  1. going
  1. rode

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. hope
  1. homework
  1. one
  1. post

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. come
  1. month
  1. mother
  1. open

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A wash
  • B fast
  • C bath
  • D pass

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 2 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A wash
  • B fast
  • C bath
  • D pass

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A.wash /wɒʃ/

B.fast /fɑːst/

C.bath /bɑːθ/

D.pass /pɑːs/

Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 3 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A garden
  • B artist
  • C warm
  • D farmer

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A.garden /ˈgɑːdn/

B.artist /ˈɑːtɪst/

C.warm /wɔːm/

D.farmer /ˈfɑːmə/

Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 4 :

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A laugh
  • B brother
  • C Mars
  • D answer

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A.laugh /lɑːf/

B.brother /ˈbrʌðə/

C.Mars /mɑːz/

D.answer /ˈɑːnsə/

Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/

Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

  • A glass
  • B rough
  • C son
  • D fun

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

A.glass /glɑːs/

B.rough /rʌf/

C.son /sʌn/

D.fun /fʌn/

Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. lunch
  1. computer
  1. calculator
  1. uniform

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Lunch: /lʌntʃ/

Computer: /kəmˈpjuːtə[r]/

Calculator: /ˈkælkjuleɪtə[r]/

Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/

Đáp án: A

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. come
  1. someone
  1. brother
  1. volleyball

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Come: /kʌm/

Someone: /ˈsʌmwʌn/

Brother: /ˈbrʌðə[r]/

Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/

Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. photo
  1. going
  1. brother
  1. home

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Photo: /ˈfəʊtəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Brother: /ˈbrʌðə[r]/

Home: /həʊm/

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. funny
  1. lunch
  1. run
  1. computer

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Funny: /ˈfʌni/

Lunch: /lʌntʃ/

Run: /rʌn/

Computer: /kəmˈpjuːtə[r]/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. fun
  1. student
  1. hungry
  1. sun

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Fun: /fʌn/

Student: /ˈstjuːdnt/

Hungry: /ˈhʌŋɡri/

Sun: /sʌn/

Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: B

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. brother
  1. Judo
  1. going
  1. rode

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Brother: /ˈbrʌðə[r]/

Judo: /ˈdʒuːdəʊ/

Going: /ˈɡəʊɪŋ/

Rode: /rəʊd/

Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. hope
  1. homework
  1. one
  1. post

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Hope: /həʊp/

Homework: /ˈhəʊmwɜːk/

One: /wʌn/

Post: /pəʊst/

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/

Đáp án: C

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  1. come
  1. month
  1. mother
  1. open

Đáp án

Lời giải chi tiết :

Come: /kʌm/

Month: /mʌnθ/

Mother: /ˈmʌðə[r]/

Open: /ˈəʊpən/

Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/

Đáp án: D

Chủ Đề