Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 17 violet

Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 17: How much is the T-shirt? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tiếng Anh 4 Unit 17: How much is the T-shirt?

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 17

A. VOCABULARY

Quảng cáo

How much Bao nhiêu tiền Dong [Việt Nam] đồng Jacket Áo khoác T-shirt Áo phông Shirt Áo sơ mi Blouse Áo kiểu nữ Pants Quần Jeans Quần bò, quần jeans Tights Quần bó Jumpers Áo len chui đầu Scarf Khăn choàng Gloves Găng tay Dress Váy liền Shoes Giày Skirt Váy ngắn, chân váy Trousers Quần Red Màu đỏ White Màu trắng Black Màu đen Yellow Màu vàng Green Màu xanh lá Blue Màu xanh biển Purple Màu tím Orange Màu cam Grey Màu xám Want Muốn mua Go shopping Đi mua sắm Cheap Rẻ Expensive Đắt Supermarket Siêu thị Buy Mua Sell Bán

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 17

B. GRAMMAR

1. Các cấu trúc thông dụng khi đi mua sắm

Khi bạn vào cửa hàng, người bán hàng sẽ chào hỏi và hỏi món hàng bạn định mua:

“Good morning/ afternoon. Can I help you?” [Xin chào. Tôi giúp gì được cho bạn ạ?]

Lúc này, người mua hàng có thể đề cập đến thứ định mua bằng cấu trúc:

“Good morning/ afternoon. Can I have a + tên món đồ” [Xin chào. Cho tôi xem cái này được không?]

Khi đã lựa/ nhìn thấy món hàng ưng ý, ta có thể yêu cầu người bán hàng cho ta xem:

“Excuse me! Can I have a look at + that/ this + màu sắc + tên món đồ?” [Làm ơn cho tôi xem qua chút được không?]

Để đồng ý, người bán nói: “Here you are” [Của bạn đây ạ]

2. Cách dùng this/ that/ these/ those

Ta dùng this/ that với danh từ số ít, tobe là “is”. Còn these/ those được dùng với danh từ số nhiều, theo sau là tobe “are”.

Trong đó, this và these được dùng chỉ các vật ở gần. Còn that và those được dùng để chỉ các vật ở xa.

VD:

That is a cat.

These are pants.

Quảng cáo

3. Câu hỏi giá cả

Để hỏi về giá tiền ta dùng cấu trúc với “how much”:

How much + is/ are + this/ that/ these/ those + tên món đồ?

Trả lời: It’s/ They’re + giá tiền.

VD:

- How much is that skirt?

It’s fifty thousand dong.

- How much are these trousers?

They’re two dollars.

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17

C. TASK

Exercise 1: Điền this/ that/ these/ those thích hợp vào chỗ trống

Hiển thị đáp án

1. This 2. Those 3. That 4. This 5. These 6. Those 7. This – pen 8. That – rubber 9. These – chairs

Exercise 2: Viết tên trang phục dưới ảnh tương ứng

Hiển thị đáp án

1. Jeans 2. Scarf 3. Jacket 4. Skirt 5. Shoes 6. Blouse 7. Dress 8. Gloves

Quảng cáo

Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

expensive at That is much Excuse a help

1. _____________ shirt is white.

2. Can I _____________ you?

3. How much _____________ this jumper?

4. ____________ me. Can I have a look?

5. I want ____________ green jacket.

6. This scarf is 100 thousand dong. It’s ____________.

7. How ____________ are those jeans?

8. Can I have a look ____________ that bag?

Hiển thị đáp án

1. That 2. help 3. is 4. Excuse 5. a 6. expensive 7. much 8. at

Exercise 4: Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh.

1. shoes/ Those/ blue/ are.

_____________________________________________________.

2. they/ much/ How/ are?

_____________________________________________________?

3. cheaper/ This/ that/ is/ dress/ than/ dress.

_____________________________________________________.

4. at/ I/ that/ have/ Can/ a/ hat/ look?

_____________________________________________________?

Quảng cáo

5. are/ jeans/ 20 dollars/ Those.

_____________________________________________________.

6. you/ I/ Can/ help?

_____________________________________________________?

7. can/ supermarket/ fruits/ You/ in/ buy/ the/ some.

_____________________________________________________.

8. are/ yellow/ nice/ These/ very/ trouser.

_____________________________________________________.

Hiển thị đáp án

1. Those shoes are blue.

2. How much are they?

3. This dress is cheaper than that dress.

4. Can I have a look at that hat?

5. Those jeans are 20 dollars.

6. Can I help you?

7. You can buy some fruits in the supermarket.

8. These yellow trousers are very nice.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:

  • Unit 18: What's your phone number?
  • Unit 19: What animal do you want to see?
  • Unit 20: What are you to do this summer?
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề