Preview text
####### HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
####### CHƯƠNG 7 - THANH CHỊU UỐN PHẲNG
Bài 7. Cho dầm chịu uốn như hình 7-1. Biết dầm có mặt cắt ngang hình chữ nhật
không đổi với chiều cao h gấp 1,5 lần chiều rộng b; các tải trọng q=20kN/m,
P=40kN, M=20kN, kích thước mỗi đoạn a=0,7m; dầm làm bằng thép có ứng suất
cho phép []=16kN/cm
2 và mô đun đàn hồi E=2.
4 kN/cm
2 .
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn
nhất.
- Xác định độ võng của mặt cắt ngang tại A theo các kích thước tìm được.
Hình 7-
Hướng dẫn
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn
nhất.
- Trạng thái ứng suất đơn được tính cho mặt cắt ngang nguy hiểm tại ngàm B có mô
men uốn |Mx|max=60,5kN.
- Xác định KT MCN theo điều kiện bền cho trạng thái ứng suất đơn:
max max max max 3 max 2 2 2
| | | | 6.| | 6.| | [ ] . .[1,5. ] 1,5 .[ ]
6
x x x x
x
M M M M b W b h b b
2 3 2
6,5. 10 1,5.
b cm với b=10cm suy ra h=15cm.
- Trạng thái trượt thuần túy được tính cho mặt cắt ngang nguy hiểm tại ngàm B có lực
cắt |Qy|max=54kN.
- Kiểm tra bền cho trạng thái trượt thuần túy theo kích thước tìm được:
Theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất:
####### [ ] 16 2
[ ] 8kN/cm 2 2
#######
#######
max max 2 max
####### 3 | | 3 | | 3 54
... 0,54kN/cm [ ] 2 2. 2 10.
y y
####### Q Q
F b h
Thỏa mãn điều kiện
KL: Vậy chọn b=10cm và h=15cm là thỏa ĐKB.
- Xác định độ võng của mặt cắt ngang tại A theo các kích thước tìm được.
- Cách 1- Áp dụng phương pháp thông số ban đầu:
Lập bảng thông số
4 4 ' ' 1 0 0 1 0 0
####### 1.
####### . .[ ].. ; 0
####### 4! 24
x x
z q z y y y z q y y y z z a EJ EJ
####### [1]
3 4
2 1
3 4 4 ' 2 0 0
####### 1 [ ] 1 [ ]
####### [ ]...
####### 3! 4!
####### .[ ] [ [ ] ]
. ; a 2 6 24
x x
x x
z a z a y y P q EJ EJ
P z a q z z a y y y z z a EJ EJ
#######
#######
#######
#######
2
3 2
2 3 4 4 ' 3 0 0
####### 1 [ 2 ]
####### .
####### 2!
####### .[ 2 ] .[ ] [ [ ] ]
. ; 2a 3 2 6 24
x
x x x
z a y y M EJ
M z a P z a q z z a y y y z z a EJ EJ EJ
#######
#######
#######
#######
2 3 3 ' 3 0
####### .[ 2 ] .[ ] [ [ ] ]
; 2a 3
x 2 x 6 x
M z a P z a q z z a y z a EJ EJ EJ
#######
#######
z = 0 z = a z =2 a
y 0 =? y = 0 y = 0
y
’ 0 =? y
’ = 0 y
’ = 0
####### M 0 = 0 M = 0 M = M
####### Q 0 = 0 Q = -P Q = 0
q 0 = -q q = q q = 0
q
’ 0 = 0 q
’ = 0 q
’ = 0
2 2 2 2 1
####### 1 343
####### 0,7,9 .10..
####### 3 3
kN cm ;
2 2 2 2 2 0,7,9 .10 343 . kN cm ;
2 2 2 2 3
####### 1
####### 0,7.[42,7 4,9].10 .10 1323..
####### 2
kN cm ;
2 2 2 2 4 0,7,7 .10 1589 . kN cm
2 2 2 2 5
####### 1
####### 0,7.[60,5 22,7].10 .10 1323..
####### 2
kN cm ;
2 2 1
####### 2 7
####### .2,1.
####### 9 15
a cm ;
2 2 2
####### 1 21
####### .2,1.
####### 2 20
a cm ;
2 2 3
####### 5 7
####### .2,1.
####### 9 6
a cm ;
2 2 4
####### 5 7
####### .2,1.
####### 6 4
a cm ;
2 2 5
####### 8 28
####### .2,1.
####### 9 15
a cm
b 1 b 2 b 3 b 4 b 5 1
3 4 10 1125 5 2 2... 12 2
EJx kN cm
4 5
1 5
####### 343 7 21 7 7 28
####### . 343. 1323. 1589. 1323..
####### 1 3 15 20 6 4 15
. = 1,28cm 1125 . 2
A i i xi
y a EJ
#######
#######
#######
2 5 3
1 5
####### 343
####### .1 343 1323 1589 1323.
####### 13
####### . 8,34.
####### 1125
####### .
####### 2
A i i xi
b rad EJ
#######
#######
#######
#######
KL: Độ võng của MCN tại A: yA y 0 1,28 cm ;
Góc xoay của MCN tại A:
' 3 0
####### 8,34.
A y rad
.
Bài 7. Cho dầm chịu uốn như hình 7-2. Biết dầm có mặt cắt ngang hình chữ nhật
không đổi với chiều cao h gấp 1,5 lần chiều rộng b; các tải trọng q=10kN/m,
P=30kN, M=10kN, kích thước mỗi đoạn a=0,8m; dầm làm bằng thép có
[]=16kN/cm
2 và E=2.
4 kN/cm
2 .
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm theo thuyết bền thế năng biến đổi
hình dáng lớn nhất.
- Xác định độ võng của mặt cắt ngang tại A theo các kích thước tìm được.
Hình 7-
Hướng dẫn
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm theo thuyết bền thế năng biến đổi hình
dáng lớn nhất.
- Trạng thái ứng suất đơn được tính cho mặt cắt ngang nguy hiểm tại ngàm B có mô
men uốn |Mx|max=30kN.
- Xác định KT MCN theo điều kiện bền cho trạng thái ứng suất đơn:
max max max max 3 max 2 2 2
| | | | 6.| | 6.| | [ ] . .[1,5. ] 1,5 .[ ]
6
x x x x
x
M M M M b W b h b b
2 3 2
- 7, 1,5.
b cm chọn b=8cm suy ra h=12cm.
- Trạng thái trượt thuần túy được tính cho mặt cắt ngang nguy hiểm tại ngàm B có lực
cắt |Qy|max=38kN.
- Kiểm tra bền cho trạng thái trượt thuần túy với kích thước tìm được:
Theo thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất:
####### [ ] 16 2
[ ] 9,24kN/cm 3 3
#######
#######
max max 2 max
####### 3 | | 3 | | 3 38
... 0,59 kN/cm [ ] 2 2. 2 8.
Qy Qy
F b h
Thỏa mãn điều kiện
KL: Vậy chọn b=8cm và h=12cm là thỏa ĐKB.
Bài 7. Cho dầm AB có mặt cắt ngang không đổi có kích thước, liên kết và chịu lực
như trên hình 7-5. Biết: a=1m; q=10kN/m; P=qa; M=qa
2 và vật liệu làm dầm có
[k]=8kN/cm
2 , [n]=16kN/cm
2 .
Hình 7-
- Vẽ biểu đồ nội lực của dầm AB.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm [b=?] theo điều kiện bền ứng suất
pháp [Thuyết bền ứng suất pháp lớn nhất - Thuyết bền 1].
Hướng dẫn
- Vẽ biểu đồ nội lực của dầm AB.
- Xác định kích thước mặt cắt ngang của dầm [b=?] theo
điều kiện bền ứng suất pháp [Thuyết bền ứng suất pháp lớn
nhất - Thuyết bền 1].
- Xác định trọng tâm C[xc,yc] của mặt cắt:
c
1 c1 2 c c 1 2
x 0F F .y 14b.6b 8b.4by 7,62bF F 14b 8b
- Dựng hệ trục quán tính chính trung tâm xCy.
- Tính mô men quán tính của MCN đối với trục x:
3 2 2 x[1] xC[1] 1 1
6b.[14b]J J F 6b.[0,62b]12
4 x[1]
J 1404,29
3 2 2 x[2] xC[2] 2 2
4b.[8b]J J F .d 4b.[1,62b]12
4 x[2]
J 254,65
4 4 4 x x[1] x[2]
J J J 1404,29 254,65 1149,64
- Tính các mô men chống uốn đối với trục x:
- Phần diện tích phía trên trục x:
4 t x 3 x t
J 1149,64w 180,19y [14b 7,62b]
- Phần diện tích phía dưới trục x:
4 d x 3 x d
J 1149,64w 150,87y 7,62b
Từ kết quả biểu đồ Mx ta nhận thấy mặt cắt nguy hiểm có xmax
M 21,25kNà
phần trên trục x chịu nén, phần dưới trục x chịu kéo.
Theo điều kiện bền ứng suất pháp lớn nhất:
xmax xmax xmax k k d k 3 k max k x x
min n xmax xmax xmax
n n t n 3 n x x
M M M [ ] [ ] [ ] [ ] w w 150,87 [ ] M M M [ ] [ ] [ ] w w 180,19 2 xmax 33
k
2 xmax 3 3
n
M 21,25.b b 1,21cm150,87.[ ] 150,87.M 21,25.b b 0,74cm180,19.[ ] 180,19.
KL: Vậy chọn b=1,3cm là thỏa mãn ĐKB.
- Kiểm tra bền cho dầm theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất.
- Kiểm tra bền theo trạng thái ứng suất đơn cho mặt cắt ngang tại C có mô men uốn
|Mx|max=27,5kN.
2 max 22 max
| | 27,5. 11,957kN/cm [ ] 16kN/cm 230
x
x
M
W
Thỏa mãn điều kiện
- Kiểm tra bền theo trạng thái trượt thuần túy cho mặt cắt ngang tại C có lực cắt
|Qy|max=28,611kN.
Theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất:
####### [ ] 16 2
[ ] 8kN/cm 2 2
#######
#######
max 2 max
####### | |. 28,611.
2,774kN/cm [ ] . 2530,
y x
x
####### Q S
J d
Thỏa mãn điều kiện
- Kiểm tra bền theo trạng thái ứng suất phức tạp cho mặt cắt ngang tại C có mô men
uốn |Mx|max=27,5kN và |Qy|max=28,611kN.
2 max 2 1
[ 2. ] | | [22 2,86] 27,5. . 11,022kN/cm 22 230
x
x
h t M
h W
2 2 2 1
| | 28,611 22 0, . 130 0,86. 2,192kN/cm . 2 2 2530,53 2 2
y x x
Q h d S t J d
Theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất:
2 2 2 2 2 td 1 4. 1 11,022 4,192 11,862kN/cm [ ] Thỏa mãn điều kiện
KL: vậy dầm đảm bảo an toàn về độ bền.
- Xác định độ võng và góc xoay của mặt cắt ngang tại B.
- Áp dụng phương pháp tích phân:
- Đoạn 1 [đoạn AC]: 0 z 3 a
" 1 2 1
1 1 . 2
x A x x
M y Y z q z EJ EJ
####### ;
' 2 2 3 1 1 1
1 1 1 1 1 .. 2 2 6
A A x x
y Y z q z dz Y z q z a EJ EJ
2 3 3 4 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 ... 2 6 6 24
A A x x
y Y z q z a dz Y z q z a z b EJ EJ
- Đoạn 2 [đoạn CB]: 3 a z 4 a
" 2 2
" 2 2
####### 1
####### .3 [ 1,5 ] [ 3 ]
####### 1
####### [ 3. ] 4,5. 3.
x A C x x
A C C x
####### M
y Y z q a z a Y z a EJ EJ
y Y Y q a z q a Y a EJ
#######
#######
#######
' 2 2 2
2 2 2 2
####### 1
####### [ 3. ] 4,5. 3.
####### 1 1
####### [ 3. ] [4,5. 3. ]
####### 2
A C C x
A C C x
y Y Y q a z q a Y a dz EJ
Y Y q a z q a Y a z a EJ
#######
#######
#######
#######
#######
#######
2 2 2 2
3 2 2 2 2 2
####### 1 1
####### [ 3. ] [4,5. 3. ]
####### 2
####### 1 1 1
####### [ 3. ] [4,5. 3. ].
####### 6 2
A C C x
A C C x
y Y Y q a z q a Y a z a dz EJ
y Y Y q a z q a Y a z a z b EJ
#######
#######
#######
#######
#######
#######
#######
#######
- Xét điều kiện biên:
- Tại A: z 0 y 1 0 b 1 0 ;
- Tại C: 1 2 1 2 z 3 a y 0; 0; y ;
3 4 3 2 1[ 3 ] 1 1
3 2 2 1
####### 1 1 27 3
####### 0 [3 ] .[3 ] .3 0.
####### 6 24 24 2
####### 27.10,5 3,389,
####### 17,.
####### 24 2
z a A A y Y a q a a a a q a Y a
a kN m
#######
#######
2 3 3 2 1[ 3 ] 2[ 3 ]
2 2 2
1 1 1 27 3[3 ] .[3 ].2 6 24 21 1[ 3. ][3 ] [4,5. 3. ]2
z a z a A A x
A C C x
Y a q a q a Y aEJY Y q a a q a Y a a aEJ
2 3
2
2 3 2 2
####### [9 3 ] 27.
####### 2 8
####### [9,611 3,389].1,5 27.10,
####### 272,.
####### 2 8
YC Y aA q a a
a kN m
#######
#######
#######
#######
3 2 2 2[ 3 ] 2 2
1 10 [ 3. ][3 ] [4,5. 3. ][3 ] .[3 ] 06 2
z a A C C
y Y Y q a a q a Y a a a a b
2 3 3 2 2 2
3 4 2
3 4
2
3 2
1 1 [9 3 ] 27. [ 3. ][3 ] [4,5. 3. ][3 ] .3. 6 2 2 8
9 27 .. 2 8
9,611,5 27.10,
2 8
491,.
C A A C C
C
Y Y a q a b Y Y q a a q a Y a a a a
b Y a q a
b
b kN m
Ta có:
4 4 2 2 EJx 2 .2530 5060 . kN cm 5060. kN m
Bài 7. Cho dầm chịu uốn như hình 7-9. Biết dầm có mặt cắt ngang chữ I số hiệu
N
0 -20a có h=20cm, b=11cm, d=0,52cm, t=0,83cm, JX=1970cm
4 , WX=197cm
3 ,
SX=111cm
3 ; các tải trọng q=12kN/m, P=15kN, kích thước a=1,5m; dầm làm bằng
thép có []=16kN/cm
2 và E=2.
4 kN/cm
2 .
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Kiểm tra bền cho dầm theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất.
- Xác định độ võng và góc xoay của mặt cắt ngang tại B.
Hình 7-
Sinh viên tự giải
Bài 7. Cho dầm chịu uốn như hình 7-10. Biết dầm có mặt cắt ngang chữ C số hiệu
N
0 -24 có h=24cm, b=9cm, d=0,56cm, t=1,0cm, JX=2900cm
4 , WX=242cm
3 ,
SX=139cm
3 , Z 0 =2,42cm; các tải trọng q=10kN/m, M=15kN, kích thước a=1,5m;
dầm làm bằng thép có []=16kN/cm
2 và E=2.
4 kN/cm
2 .
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Kiểm tra bền cho dầm theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất.
- Xác định độ võng và góc xoay của mặt cắt ngang tại B.
Hình 7-
Hướng dẫn
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Kiểm tra bền cho dầm theo thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất.
- Kiểm tra bền theo trạng thái ứng suất đơn cho mặt cắt ngang có mô men uốn đạt cực
trị |Mx|max=18,363kN.
2 max 22 max
| | 18,363. 7,59kN/cm [ ] 16kN/cm 242
x
x
M
W
Thỏa mãn điều kiện
- Kiểm tra bền theo trạng thái trượt thuần túy cho mặt cắt ngang tại C có lực cắt
|Qy|max=25,833kN.
Bài 7. Cho dầm chịu uốn như hình 7-12. Biết dầm có mặt cắt ngang chữ C số hiệu
N
0 -24 có h=24cm, b=9cm, d=0,56cm, t=1,0cm, JX=2900cm
4 , WX=242cm
3 ,
SX=139cm
3 , Z 0 =2,42cm; các tải trọng q=15kN/m, M=12kN, chiều dài dầm a=4m;
dầm làm bằng thép có []=16kN/cm
2 và E=2.
4 kN/cm
2 .
- Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Kiểm tra bền cho dầm theo thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất
- Xác định độ võng của mặt cắt ngang tại điểm giữa theo chiều dài dầm.
Hình 7-
Sinh viên tự giải
Bài 7. Cho dầm chịu uốn như hình 7-13. Biết P 1 =12,5kN, q 1 =11kN/m, a=1m, dầm
có mặt cắt ngang hình chữ nhật đặt đứng với h=2b; vật liệu có []=16kN/cm
2 ,
####### E=2.
4 kN/cm 2 .
- Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡ và vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Xác định kích thước h và b của mặt cắt ngang theo điều kiện bền ứng suất
pháp.
- Viết phương trình độ võng và góc xoay của dầm; tính độ võng và góc xoay
của mặt cắt ngang tại đầu tự do B theo giá trị h và b xác định được.
Hình 7-
Hướng dẫn:
- Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡ và vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Xác định kích thước h và b của mặt cắt ngang theo điều kiện bền ứng suất pháp.
- Theo điều kiện bền ứng suất pháp ta chỉ cần xác định kích thước của MCN theo
trạng thái ứng suất đơn. MCN nguy hiểm tại C có mô men uốn |Mx|max=25kN.
max max max 3 max max 2 2 2
| | | | 6.| | 6.| | [ ] . .[2. ] 2 .[ ]
6
x x x x
x
M M M M b W b h b b
2 3 2
- 6,
b cm.
KL: Vậy chọn b=6,2cm và h=12,4cm là thỏa ĐKB.
2 ' 1 2 2 1
2 1 2 1 2 2
####### 1 16.
####### [ 2. ]. 4.
####### 3
####### 1 2. 16.
####### . 4..
####### 2 3
A C C x
A C C x
q a y Y Y q a z Y a dz EJ
Y Y q a q a z Y a z a EJ
#######
#######
#######
#######
#######
#######
2 1 2 1 2 2
2 1 3 1 2 2 2 2
####### 1 2. 16.
####### . 4..
####### 2 3
####### 1 2. 1 16.
####### .. 4...
####### 6 2 3
A C C x
A C C x
Y Y q a q a y z Y a z a dz EJ
Y Y q a q a y z Y a z a z b EJ
#######
#######
#######
#######
#######
#######
- Xét điều kiện biên:
- Tại A: z 0 y 1 0 b 1 0
####### ;
- Tại C: z 4 a y 1 0; 0; y 2 1 2 ;
3 1 5 3 2 1[ 4 ] 1 1 1
3 2 2 1
####### 8 8
####### 0 .[4 ] .[4 ] .4 0.
####### 6 480 15 3
####### 8.11 8,083.
####### 2,.
####### 15 3
A z a A
Y q y a a a a a q a Y a a
a kN m
#######
#######
2 1 4 1[ 4 ] 2[ 4 ] 1
2 1 2 1 2
1.[4 ] .[4 ]2 961 2. 16..[4 ] 4. .[4 ]2 3
A z a z a x
A C C x
Y qa a aEJ aY Y q a q aa Y a a aEJ
2 3 2 1 1
2 3 2 2
####### 8. 8.
####### 8,417 8.11 2,979 182,.
a Y aC q a a
a kN m
#######
#######
2 1 3 1 2 2[ 4 ] 2 2
3 1 2 2
3 3 2
2. 1 16.0 .[4 ]. 4. .[4 ] .[4 ] 06 2 364 32 64. ]4.364,417 32,083 64.11].4,315 262,.3
A C z a C
C A
Y Y q a q ay a Y a a a a bY Y q a ab a ab kN m
Ta có:
3 3 4 6,2,4 4 2 2 . 2. 1970. 1970. 12 12
x
bh EJ E kN cm kN m
5 3
1
1 11. 1,083. 2,979. 1970 480 6
z z y z
với z tính theo đơn vị là m.
4 2
1
1 55. 1,083. 2, 1970 480 2
z z
với z tính theo đơn vị là m.
3 2
2
####### 1 25. 75.
####### 182,315. 262,
####### 1970 12 2
z z y z
#######
#######
#######
với z tính theo đơn vị là m.
2
2
####### 1 25.
####### 75. 182,
####### 1970 4
z z
#######
#######
#######
với z tính theo đơn vị là m.
Tại B: z 6 6 6 a m
Độ võng của MCN tại B:
3 2
2[ 6]
####### 1 25 75.
####### 182,315 262,58 0,035 3,
####### 1970 12 2
B z y y m cm
#######
#######
#######
#######
Góc xoay của MCN tại B:
2 0 2[ 6]
####### 1 25.
####### 75 182,315 0,022 1,
####### 1970 4
B z rad
#######
#######
#######
Bài 7. Cho dầm chịu uốn như hình 7-14. Biết P 1 =16,5kN, q 1 =21kN/m, a=1m, dầm
có mặt cắt ngang hình chữ nhật đặt đứng với h=2b; vật liệu có []=16kN/cm 2 ,
####### E=2.
4 kN/cm
2 .
- Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡ và vẽ biểu đồ nội lực cho dầm.
- Xác định kích thước h và b của mặt cắt ngang theo điều kiện bền ứng suất
pháp.
- Viết phương trình độ võng và góc xoay của dầm; tính độ võng và góc xoay
của mặt cắt ngang tại đầu tự do B theo giá trị h và b xác định được.
Hình 7-
Sinh viên tự giải