Bài tập trắc nghiệm định nghĩa vectơ

Tài liệu gồm 09 trang, tổng hợp kiến thức và bài tập trắc nghiệm các định nghĩa về vectơ trong chương trình môn Toán lớp 10.

CÁC ĐỊNH NGHĨA A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa vectơ: Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B ta kí hiệu : AB Vectơ còn được kí hiệu là: a b x y Vectơ – không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối. Kí hiệu là 0 2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng. – Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ – Hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau gọi là hai vectơ cùng phương – Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng. Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên [hình 2] thì hai vectơ AB và CD cùng hướng còn EF và HG ngược hướng. Đặc biệt: vectơ – không cùng hướng với mọi véc tơ. 3. Hai vectơ bằng nhau – Độ dài đoạn thẳng AB gọi là độ dài véc tơ AB kí hiệu AB. Vậy AB AB. – Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Ví dụ: [hình 1.3] Cho hình bình hành ABCD khi đó AB CD.

[ads]

Đăng ngày 17 Tháng Tám, 2021 | 768 Views

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,102,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,275,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,217,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,191,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,356,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,200,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,65,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,290,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,14,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,139,Toán 11,176,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,37,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Cho một hình chữ nhật ABCD.

a] Số vectơ khác 0 mà điểm đầu và điểm cuối trùng với các đỉnh của hình chữ nhật là:

A. 4 B. 6 C. 12 D. 16

b] Trong số các vectơ nói trên, số cặp vectơ bằng nhau là:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

c] Số nhóm các vectơ có độ dài bằng nhau là:

Quảng cáo

A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

Hiển thị đáp án

a] Đáp án C

a] Từ mỗi đỉnh dựng được 3 vectơ khác 0 nhận đỉnh đó làm điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh còn lại. Suy ra từ 4 đỉnh có 12 vectơ.

b] Đáp án B

b] Các nhóm vectơ bằng nhau là

Chọn B.

c] Đáp án C

c] Trong hình chữ nhật, các cạnh đối diện bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau nên ta có ba nhóm vectơ có độ dài bằng nhau, đó là:

Câu 2: Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.

B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.

C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.

D. Các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là đỉnh của ngũ giác :

Các vectơ này có độ dài bằng nhau [tính chất của các đa giác đều].

Các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau, bằng cạnh của ngũ giác đều. Vậy các phương án A, B, D đều đúng, phương án C sai.

Lưu ý: Có 5 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là đỉnh của ngũ giác:

Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho CACB ngược hướng.

Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Theo giả thiết, ba điểm A, B, C thẳng hàng và C nằm giữa A và B. Vậy vị trí ở hình 3 là đúng. Chọn C.

Lưu ý: Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi CACB cùng phương

Câu 4: Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ AE không cùng phương với vectơ BC.

B. Vectơ AE có thể cùng phương với vectơ BC.

C. Tập hợp các điểm M sao cho AM cùng phương với BC là một đường thẳng qua A.

D. Tập hợp các điểm N sao cho AN cùng hướng với BC là đường thẳng qua A, song song với BC.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

a] Giả sử AE cùng phương với BC, khi đó các đường thẳng AE và BC trùng nhau [vì E ∈ BC], suy ra A thuộc đường thẳng BC, trái giả thiết ABC là tam giác. Vậy AE không thể cùng phương BC. Chọn A.

Nhận xét: Tập hợp các điểm M sao cho AM cùng phương với BC là đường thẳng d qua A và song song với BC.

Tập hợp các điểm N sao cho AN cùng hướng với BC là tia AD của đường thẳng d [D là đỉnh thứ tư của hình thang ABCD].

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương với nhau.

D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Hướng dẫn: Hai vectơ bất kì luôn cùng phương với vectơ – không, nhưng chúng chưa chắc cùng phương với nhau.

Quảng cáo

Câu 6: Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện AB=DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABCD là hình bình hành

B. AD= CB

C. ACB = BD

D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng thì ABCD tạo thành tứ giác. Thêm điều kiện AB= DC chứng tỏ hai cạnh AB, CD song song và bằng nhau. Vậy ABCD là hình bình hành. Chọn D.

Lưu ý: Nếu bốn điểm M, N, P, Q thỏa mãn điều kiện MN= QP thì chưa thể kết luận MNPQ là hình bình hành, chẳng hạn khi ba trong bốn điểm thẳng hàng [hiển nhiên khi đó cả bốn điểm thẳng hàng] [xem hình dưới đây].

Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ OC và có độ dài bằng nó là:

A. 24 B. 11

C. 12 D. 23

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Do ABCDEF là lục giác đều tâm O nên AB = BC = CD = DE = EF = FA = OC.

Trên hình có tất cả 12 đoạn thẳng bằng nhau và bằng OC, tạo thành 24 vectơ có độ dài bằng OC. Trừ ra vectơ OC còn lại 23 vectơ.

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác OA và cùng phương với nó là

A. 5 B. 6 C. 9 D. 10

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Câu 9: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?

A. 3   B. 2   C. 4   D. 6

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Quảng cáo

Câu 10: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?

A. 4   B. 6   C. 12   D. 8

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Câu 11: Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh và đường chéo của ngũ giác?

A. 5   B. 10   C. 15   D. 20

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Câu 12: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:

A. 1   B. 2   C. 3   D. 6

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là:

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Câu 14: Khẳng định nào đây là đúng?

A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau

B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau

C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau

D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Khẳng định: Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau” là đúng.

Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề