Bài tập về Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 Phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 1000 trang 60, 61 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Toán lớp 2.

Bài 1 trang 60 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Tính:

Lời giải

Em thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái [trừ các chữ số hàng đơn vị, rồi đến các chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm].

Em điền kết quả như sau:

Bài 2 trang 60 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Đặt tính rồi tính:

625 – 110 865 – 224 743 – 543 946 – 932

Lời giải

Em thực hiện đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau [chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm thẳng cột với chữ số hàng trăm].

Em thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái [trừ các chữ số hàng đơn vị, rồi đến các chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm].

Em điền kết quả như sau:

Bài 3 trang 61 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Tính [theo mẫu]:

Lời giải

Em thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái [trừ các chữ số hàng đơn vị, rồi đến các chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm].

Em điền kết quả như sau:

Bài 4 trang 61 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Tính [theo mẫu]:

Lời giải:

Em thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái [trừ các chữ số hàng đơn vị, rồi đến các chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm].

Em điền kết quả như sau:

Bài 5 trang 61 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Đặt tính rồi tính:

539 – 28 387 – 16 602 – 2 435 – 4

Lời giải

Bài 6 trang 61 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều:

Ở một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?

Lời giải

Ngày thứ hai có số học sinh đến tham quan là:

259 – 45 = 114 [học sinh]

Đáp số: 114 học sinh

Bài 147 PHÉP TRỪ [KHÔNG NHỚ] TRONG PHẠM VI 1000 GHI CHÚ: Đặt tính: viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn vị. Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ đơn vị, chục trử chục, trăm trử trăm. II. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1. Tinh: TẬP 586 253 497 125 925 420 484 241 590 693 764 995 470 152 751 85 Giải 484 586 497 925 241 253 125 420 243 333 372 505 590 693 764 995 470 152 751 85 120 541 13 910 2. Dặt tinh rồi tính: 548 - 312: 732- 201: 592 - 222; 395 - 23. Giải 548 732 592 395 312 201 222 23 236 531 370 372 3. Tính nhẩm [theo mẫu]: a] Ị 500 - 200 = 300 I 700 - 300 = 900 - 300 = 600 - 100 = 600 - 400 = 800 - 500 = b] 1000 - 200 = 800 I 1000 - 400 = íỡỡỡ - 500 = Giải a] 600 - 100 = 500 700 - 300 = 400 900 - 300 = 600 600 - 400 = 200 800 - 500 = 300 b] 1000-400 = 600 1000 -500 = 500 4. Dàn vịt có 183 con. đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Tóm tắt: 183 con Đàn vịt: „ K. • -77* ? Con " -• -• ■■ Đàn qà: 121 con Giải Số con của đàn gà là: 183 - 121 = 62 [con] Đáp số: 62 con ọà. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Đặt tính rồi tính: 367 - 243; 594 - 352; 756 - 403; 238 - 115. Sô' học sinh khối lớp Một có 257 học sinh, số học sinh khối lớp Hai ít hơn khối lớp Một là 26 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? Đáp số: 231 học sinh

[1]

Giải bài tập trang 159 SGK Toán 2: Luyện tập Phép trừ


không nhớ trong phạm vi 1000



Hướng dẫn giải bài Giải bài tập trang 159 SGK Toán 2: Luyện tập Phép trừkhông nhớ trong phạm vi 1000 [bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 159/SGK Toán 2]Bài 1:[Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK]


Tính:


Hướng dẫn giải


a. Kết quả bằng 331.b. Kết quả bằng 732.c. Kết quả bằng 451.d. Kết quả bằng 222.e. Kết quả bằng 461.


Bài 2:[Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK]Đặt tính rồi tính:


a] 986 – 264; 758 – 354 ; 831 – 120b] 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37.

[2]

Bài 3:[Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK]Viết số thích hợp vào ô trống:


Số bị trừ 257 869 867 486


Số trừ 136 136 659 264


Hiệu 121 206


Hướng dẫn giải


Số bị trừ 257 157 869 867 486


Số trừ 136 136 659 661 264


Hiệu 121 121 210 206 222


Bài 4:[Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK]


Trường Tiểu học Thành Cơng có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị cóít hơn trường Tiểu học Thành Cơng 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học HữuNghị có bao nhiêu học sinh?


Hướng dẫn giải


Số học sinh của Trường Tiểu học Hữu Nghị là:865 – 32 = 833 [học sinh]


Đáp số: 833 học sinh.


Bài 5:[Hướng dẫn giải bài tập số 5 SGK]Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:

[3]

C. 3D. 4


Hướng dẫn giải

:

Câu 1 [Trang 60 toán 2 tập 2sgk cánh diều]

Tính

Trả lời:

Câu 2 [Trang 60 toán 2 tập 2sgk cánh diều]

Đặt tính rồi tính

Trả lời:

Câu 3 [Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều]

Tính [ theo mẫu]

Trả lời:

Câu 4 [Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều]

Tính [theo mẫu]

Trả lời:

Câu 5 [Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều]

Đặt tính rồi tính

Trả lời:

Câu 6 [Trang 61 toán 2 tập 2sgk cánh diều]

Ở một đài quan sát thiên văn, ngày thứ nhất có 259 học sinh đến tham quan, ngày thứ hai số học sinh tham quan ít hơn ngày thứ nhất 45 học sinh. Hỏi ngày thứ hai có bao nhiêu học sinh đến tham quan?

Trả lời:

Ngày thứ hai có số học sinh đến tham quan là:

259 - 45 = 214 [ học sinh]

Đáp số: 214 học sinh

Video liên quan

Chủ Đề