Bảng tài khoản môn kế toán hành chính sự nghiệp

Không chỉ tại các doanh nghiệp mà ngay cả các cơ quan hành chính sự nghiệp, kế toán luôn đóng một vai trò hết sức quan trọng trong mọi hoạt động. Chúng ta hãy cùng tham khảo bài viết sau đây của MISA MeInvoice để có một cái nhìn tổng quát về công việc của kế toán hành chính sự nghiệp.

Lưu ý: Trước khi tìm hiểu về kế toán hành chính sự nghiệp, bạn có thể tham khảo những thông tin tổng quan về kế toán gồm công việc phải làm, thu nhập và lộ trình thăng tiến bằng cách click vào bài dưới đây

Xem thêm: Các công việc của kế toán và thông tin cần biết về thu nhập, lộ trình thăng tiến cho sự nghiệp kế toán

Kế toán hành chính sự nghiệp là người có trách nhiệm chấp hành, quản lý ngân sách, điều hành các hoạt động kinh tế, tài chính tại các đơn vị hành chính sự nghiệp [như ủy ban, trường học, bệnh viện,…]. Các đơn vị hành chính sự nghiệp cần lập dự toán để có thể quản lý hiệu quả và chủ động trong các khoản chi tiêu. Dựa vào báo cáo dự toán, kinh phí sẽ được Nhà nước cấp cho từng đơn vị.

2. Công việc của kế toán hành chính sự nghiệp

Bên cạnh vai trò quản lý và kiểm soát tình hình sử dụng kinh phí, sử dụng các loại vật tư tài sản công và chấp hành dự toán thu, chi theo định mức của Nhà nước, kế toán hành chính sự nghiệp còn có chức năng thông tin mọi hoạt động kinh tế phát sinh trong quá trình chấp hành ngân sách Nhà nước, góp phần đắc lực vào việc sử dụng vốn một tiết kiệm và hiệu quả cao.

Để thực sự có hiệu lực trong công tác quản lý kinh tế tài chính, kế toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp phải thực hiện những nhiệm vụ chủ yếu sau:

– Ghi chép và phản ánh một cách kịp thời, chính xác và đầy đủ về tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn, quá trình hình thành kinh phí và sử dụng nguồn kinh phí, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại đơn vị.

– Kiểm soát và theo dõi tình hình chấp hành dự toán thu chi, tình hình triển khai các chỉ tiêu kinh tế tài chính và các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước, đồng thời kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng vật tư tài sản ở đơn vị, kiểm tra việc chấp hành kỷ luật thu, nộp ngân sách, chấp hành kỷ luật thanh toán và chế độ chính sách của Nhà nước.

– Kiểm soát và theo dõi tình hình phân phối nguồn kinh phí cho các đơn vị cấp dưới cần dự toán và cả tình hình chấp hành dự toán thu, chi và quyết toán của các đơn vị này.

– Định kỳ lập và nộp các báo cáo tài chính cho các cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan tài chính đúng hạn theo quy định.

– Cung cấp các thông tin và tài liệu cần thiết phục vụ cho việc xây dựng kế hoạch dự toán, xây dựng định mức chi tiêu, phân tích và đánh giá hiệu quả của việc sử dụng các nguồn kinh phí tại đơn vị.

Doanh nghiệp, kế toán viên quan tâm phần mềm MISA meInvoice & có nhu cầu dùng thử MIỄN PHÍ phần mềm với đầy đủ tính năng trong 7 ngày, vui lòng ĐĂNG KÝ tại đây:

Hệ thống bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp là một trong những kiến thức vô cùng quan trọng mà kế toán viên cần phải biết. Hôm nay, kế toán Việt Hưng sẽ thống kê chi tiết bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp được cập nhật mới 2019

Đơn vị HCSN

\> Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính

Số TT

Số hiệu TK cấp 1

Số hiệu TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng

A

CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG

LOẠI 1

1

111

Tiền mặt

Mọi đơn vị

1111Tiền Việt Nam1112Ngoại tệ

2

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

1121Tiền Việt Nam1122Ngoại tệ

3

113

Tiền đang chuyển

Mọi đơn vị

4

121

Đầu tư tài chính

Đơn vị sự nghiệp

5

131

Phải thu khách hàng

Mọi đơn vị

6

133

Thuế GTGT được khấu trừ

Mọi đơn vị

1331Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ1332Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

7

136

Phải thu nội bộ

Mọi đơn vị

8

137

Tạm chi

Mọi đơn vị

1371Tạm chi bổ sung thu nhập1374Tạm chi từ dự toán ứng trước1378Tạm chi khác

9

138

Phải thu khác

Đơn vị có phát sinh

1381Phải thu tiền lãi1382Phải thu cổ tức/lợi nhuận1383Phải thu các khoản phí và lệ phí1388Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

Mọi đơn vị

11

152

Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

12

153

Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

13

154

Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

Đơn vị sự nghiệp

14

155

Sản phẩm

Đơn vị sự nghiệp

15

156

Hàng hóa

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 2

16

211

Tài sản cố định hữu hình

Mọi đơn vị

2111Nhà cửa, vật kiến trúc

21111

Nhà cửa

21112

Vật kiến trúc2112Phương tiện vận tải

21121

Phương tiện vận tải đường bộ

21122

Phương tiện vận tải đường thủy

21123

Phương tiện vận tải đường không

21124

Phương tiện vận tải đường sắt

21128

Phương tiện vận tải khác2113Máy móc thiết bị

21131

Máy móc thiết bị văn phòng

21132

Máy móc thiết bị động lực

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng2114Thiết bị truyền dẫn2115Thiết bị đo lường thí nghiệm2116Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm2118Tài sản cố định hữu hình khác

17

213

Tài sản cố định vô hình

Mọi đơn vị

2131Quyền sử dụng đất2132Quyền tác quyền2133Quyền sở hữu công nghiệp2134Quyền đối với giống cây trồng2135Phần mềm ứng dụng2138TSCĐ vô hình khác

18

214

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

Mọi đơn vị

2141Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình2142Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

19

241

Xây dựng cơ bản dở dang

Đơn vị có phát sinh

2411Mua sắm TSCĐ2412Xây dựng cơ bản2413Nâng cấp TSCĐ

20

242

Chi phí trả trước

Mọi đơn vị

21

248

Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Mọi đơn vị

LOẠI 3

22

331

Phải trả cho người bán

Mọi đơn vị

23

332

Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

3321Bảo hiểm xã hội3322Bảo hiểm y tế3323Kinh phí công đoàn3324Bảo hiểm thất nghiệp

24

333

Các khoản phải nộp nhà nước

Mọi đơn vị

3331Thuế GTGT phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu3332Phí, lệ phí3334Thuế thu nhập doanh nghiệp3335Thuế thu nhập cá nhân3337Thuế khác3338Các khoản phải nộp nhà nước khác

25

334

Phải trả người lao động

Mọi đơn vị

3341Phải trả công chức, viên chức3348Phải trả người lao động khác

26

336

Phải trả nội bộ

Mọi đơn vị

27

337

Tạm thu

Mọi đơn vị

3371Kinh phí hoạt động bằng tiền3372Viện trợ, vay nợ nước ngoài3373Tạm thu phí, lệ phí3374Ứng trước dự toán3378Tạm thu khác

28

338

Phải trả khác

Đơn vị có phát sinh

3381Các khoản thu hộ, chi hộ3382Phải trả nợ vay3383Doanh thu nhận trước3388Phải trả khác

29

348

Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Đơn vị sự nghiệp

30

353

Các quỹ đặc thù

Đơn vị sự nghiệp

31

366

Các khoản nhận trước chưa ghi thu

Mọi đơn vị

3661NSNN cấp

36611

Giá trị còn lại của TSCĐ

36612

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho3662Viện trợ, vay nợ nước ngoài

36621

Giá trị còn lại của TSCĐ

36622

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho3663Phí được khấu trừ, để lại

36631

Giá trị còn lại của TSCĐ

36632

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho3664Kinh phí đầu tư XDCB

LOẠI 4

32

411

Nguồn vốn kinh doanh

Đơn vị sự nghiệp

33

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Mọi đơn vị

34

421

Thặng dư [thâm hụt] lũy kế

Mọi đơn vị

4211Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động hành chính, sự nghiệp4212Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động SXKD, dịch vụ4213Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động tài chính4218Thặng dư [thâm hụt] từ hoạt động khác

35

431

Các quỹ

Mọi đơn vị

4311Quỹ khen thưởng

43111

NSNN cấp

43118

Khác4312Quỹ phúc lợi

43121

Quỹ phúc lợi

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ4313Quỹ bổ sung thu nhập4314Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

43141

Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ4315Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

Cơ quan nhà nước

36

468

Nguồn cải cách tiền lương

Mọi đơn vị

LOẠI 5

37

511

Thu hoạt động do NSNN cấp

Mọi đơn vị

5111Thường xuyên5112Không thường xuyên5118Thu hoạt động khác

38

512

Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

5121Thu viện trợ5122Thu vay nợ nước ngoài

39

514

Thu phí được khấu trừ, để lại

Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại

40

515

Doanh thu tài chính

Đơn vị sự nghiệp

41

531

Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 6

42

611

Chi phí hoạt động

Mọi đơn vị

6111Thường xuyên

61111

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

61112

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

61113

Chi phí hao mòn TSCĐ

61118

Chi phí hoạt động khác6112Không thường xuyên

61121

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

61122

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

61123

Chi phí hao mòn TSCĐ

61128

Chi phí hoạt động khác

43

612

Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

6121Chi từ nguồn viện trợ6122Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài

44

614

Chi phí hoạt động thu phí

Đơn vị có thu phí

6141Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên6142Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng6143Chi phí khấu hao TSCĐ6148Chi phí hoạt động khác

45

615

Chi phí tài chính

Đơn vị sự nghiệp

46

632

Giá vốn hàng bán

Đơn vị sự nghiệp

47

642

Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

6421Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên6422Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng6423Chi phí khấu hao TSCĐ6428Chi phí hoạt động khác

48

652

Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí

Mọi đơn vị

6521Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên6522Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng6523Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ6528Chi phí hoạt động khác

LOẠI 7

49

711

Thu nhập khác

Mọi đơn vị

7111Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản7118Thu nhập khác

LOẠI 8

50

811

Chi phí khác

Mọi đơn vị

8111Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản8118Chi phí khác

51

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 9

52

911

Xác định kết quả

Mọi đơn vị

9111Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp9112Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ9113Xác định kết quả hoạt động tài chính9118Xác định kết quả hoạt động khác

91181

Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản

91188

Kết quả hoạt động khác

B

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

1

001

Tài sản thuê ngoài

2

002

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

3

004

Kinh phí viện trợ không hoàn lại0041Năm trước

00411

Ghi thu – ghi tạm ứng

00412

Ghi thu – ghi chi0042Năm nay

00421

Ghi thu – ghi tạm ứng

00422

Ghi thu – ghi chi

4

006

Dự toán vay nợ nước ngoài0061Năm trước

00611

Tạm ứng

00612

Thực chi0062Năm nay

00621

Tạm ứng

00622

Thực chi

5

007

Ngoại tệ các loại

6

008

Dự toán chi hoạt động0081Năm trước

00811

Dự toán chi thường xuyên

008111

Tạm ứng

008112

Thực chi00812Dự toán chi không thường xuyên

008121

Tạm ứng

008122

Thực chi0082Năm nay

00821

Dự toán chi thường xuyên

008211

Tạm ứng

008212

Thực chi00822Dự toán chi không thường xuyên

008221

Tạm ứng

008222

Thực chi

7

009

Dự toán đầu tư XDCB0091Năm trước

00911

Tạm ứng

00912

Thực chi0092Năm nay

00921

Tạm ứng

00922

Thực chi0093Năm sau

00931

Tạm ứng

00932

Thực chi

8

012

Lệnh chi tiền thực chi0121Năm trước

01211

Chi thường xuyên

01212

Chi không thường xuyên0122Năm nay

01221

Chi thường xuyên

01222

Chi không thường xuyên

9

013

Lệnh chi tiền tạm ứng0131Năm trước

01311

Chi thường xuyên

01312

Chi không thường xuyên0132Năm nay

01321

Chi thường xuyên

01322

Chi không thường xuyên

10

014

Phí được khấu trừ, để lại0141Chi thường xuyên0142Chi không thường xuyên

11

018

Thu hoạt động khác được để lại0181Chi thường xuyên0182Chi không thường xuyên

Trên đây là hệ thống bảng tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp được cập nhật mới 2019. Chúc các bạn thành công!

Chủ Đề