Xem lịch âm hôm nay ngày 26/9. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Chủ nhật ngày 26 tháng 9 năm 2021 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN.
Độc giả có thể xem lại Lịch âm của những ngày trước đó tại đây.
Lưu ý: Các thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay ngày 26/9
Dương lịch: Ngày 26 tháng 9 năm 2021 [Chủ nhật].
Âm lịch: Ngày 20 tháng 8 năm 2021 - Tức Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu
Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
Giờ hoàng đạo trong ngày: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
Giờ hắc đạo trong ngày: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
Tiết Khí: Thu Phân
Tuổi xung - hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
Tuổi xung ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi
Tuổi xung tháng: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 26/9/2021
Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 26/9/2021
23h - 1h & 11h - 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h - 3h & 13h - 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h - 5h & 15h - 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h - 7h & 17h - 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h - 9h & 19h - 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h - 11h & 21h - 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Hợp - Xung
Tam hợp: Tỵ, Dậu
Lục hợp: Tý
Tương hình: Mùi, Tuất
Tương hại: Ngọ
Tương xung: Mùi
Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Sao tốt - Sao xấu của hôm nay âm lịch ngày 26/9/2021
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Tam hợp*: Tốt mọi việc
Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Đại hao*: Xấu mọi việc
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Việc NÊN - KHÔNG NÊN làm hôm nay âm lịch ngày 26/9/2021
Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh.
Xuất hành hôm nay âm lịch ngày 26/9/2021
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
>>> Thông tin bài viết mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Số ca Covid-19 tại Việt Nam
Cập nhật: 19/01/2022 18:45 | Nguồn: Bộ Y Tế
+16,645 | 2,078,087 |
Tin Covid-19 mới nhất
TP. Hồ Chí Minh | 263 | 513,407 |
Bình Dương | 64 | 292,135 |
Đồng Nai | 77 | 99,503 |
Hà Nội | 2,909 | 97,424 |
Tây Ninh | 247 | 87,095 |
Khánh Hòa | 652 | 59,270 |
Cà Mau | 379 | 53,609 |
Vĩnh Long | 251 | 51,639 |
Đồng Tháp | 75 | 46,795 |
Cần Thơ | 71 | 43,884 |
Bình Phước | 535 | 42,075 |
Long An | 49 | 41,263 |
Trà Vinh | 603 | 36,623 |
An Giang | 41 | 35,242 |
Tiền Giang | 30 | 35,109 |
Bạc Liêu | 177 | 34,338 |
Bến Tre | 561 | 34,228 |
Kiên Giang | 35 | 32,338 |
Sóc Trăng | 34 | 31,951 |
Bà Rịa Vũng Tàu | 170 | 30,079 |
Bình Thuận | 150 | 28,478 |
Bình Định | 412 | 27,826 |
Hải Phòng | 1,139 | 22,423 |
Đà Nẵng | 943 | 20,908 |
Bắc Ninh | 491 | 18,525 |
Thừa Thiên Huế | 257 | 18,266 |
Hậu Giang | 105 | 14,649 |
Đắk Lắk | 181 | 14,562 |
Thanh Hóa | 544 | 13,493 |
Lâm Đồng | 240 | 13,215 |
Hưng Yên | 374 | 11,617 |
Bắc Giang | 223 | 11,052 |
Hà Giang | 120 | 10,615 |
Nghệ An | 186 | 10,489 |
Quảng Ngãi | 462 | 10,120 |
Quảng Nam | 287 | 9,900 |
Gia Lai | 62 | 9,012 |
Phú Yên | 84 | 8,986 |
Quảng Ninh | 354 | 8,706 |
Hải Dương | 302 | 7,663 |
Đắk Nông | 117 | 7,087 |
Ninh Thuận | 38 | 6,483 |
Vĩnh Phúc | 305 | 6,457 |
Nam Định | 249 | 6,258 |
Quảng Bình | 96 | 4,892 |
Phú Thọ | 166 | 4,886 |
Thái Bình | 124 | 4,781 |
Thái Nguyên | 132 | 4,776 |
Hòa Bình | 261 | 4,459 |
Hà Nam | 98 | 4,036 |
Quảng Trị | 45 | 3,461 |
Lạng Sơn | 96 | 2,846 |
Sơn La | 69 | 2,711 |
Ninh Bình | 93 | 2,437 |
Tuyên Quang | 147 | 2,344 |
Hà Tĩnh | 40 | 2,181 |
Lào Cai | 92 | 1,716 |
Yên Bái | 100 | 1,700 |
Kon Tum | 98 | 1,644 |
Điện Biên | 54 | 1,463 |
Cao Bằng | 26 | 1,219 |
Bắc Kạn | 27 | 750 |
Lai Châu | 33 | 664 |