Các bài luyện nghe tiếng anh lớp 7

Home - Video - Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh

administrator 3 tháng ago

Prev Article Next Article

Hello các bạn.| Chủ yếu mình làm những video này để giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn, nhất là phát âm chuẩn để các bạn …

source

Xem ngay video Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh

Hello các bạn.| Chủ yếu mình làm những video này để giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn, nhất là phát âm chuẩn để các bạn …

Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=_TZuZS5rBwE

Tags của Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh: #Nghe #tiếng #Anh #lớp #Trọn #bộ #Luyện #nghe #tiếng #Anh

Bài viết Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh có nội dung như sau: Hello các bạn.| Chủ yếu mình làm những video này để giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn, nhất là phát âm chuẩn để các bạn …

Từ khóa của Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh: tiếng anh lớp 7

Thông tin khác của Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-08-14 07:06:54 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=_TZuZS5rBwE , thẻ tag: #Nghe #tiếng #Anh #lớp #Trọn #bộ #Luyện #nghe #tiếng #Anh

Cảm ơn bạn đã xem video: Nghe tiếng Anh lớp 7 Trọn bộ | Luyện nghe tiếng Anh.

Prev Article Next Article

17592


loading...

13

11890


loading...

19

Luyện nghe Tiếng Anh 7 Unit 8 Films

Các bài tập luyện nghe lớp 7

1 849

Tải về Bài viết đã được lưu

Luyện nghe tiếng Anh lớp 7 chương trình mới

Luyện nghe Tiếng Anh 7 Unit 8 Films do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit mới nhất trên VnDoc.com. Đề tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập khác nhau có đầy đủ file nghe, giúp học sinh lớp 7 luyện kỹ năng nghe hiệu quả và đạt điểm cao trong các phần thi Listening.

Luyện nghe Tiếng Anh 7 Unit 8 Films

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Listen and complete the text.

Bài nghe

Among many programs and [1] ......................... on TV these days such as the current news programs, sport programs, entertaining programs, [2] ......................... and movie programs, etc., I like the program “the World of Animals” [3] .........................

This program is usually shown on [4] ......................... every day at 8.30 in the evening. It often lasts about [5] ......................... minutes. In this program, stories of the life of many animals in the world are told in a very [6] ......................... way. For example, people can watch films about [7] ........................, snakes, tigers, insects, birds, sea turtles, sharks etc. ... and even the penguins and the polar bears. While watching these films, I find the everyday life activities and habits of these animals very [8] ....................... In addition, I also learn that it is very important to protect these animals and their [9] ......................... Watching this program makes me very [10] ......................... after a day of work.

-The end-

Xem đáp án

1. channels

2. educational programs

3. most

4. VTV2

5. 45

6. lively

7. monkeys

8. interesting

9. living environments

10. relaxed

Mời bạn đọc tải trọn bộ bài tâp và file nghe mp3 tại đây: Luyện nghe Tiếng Anh 7 Unit 8 Films. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu học tập Tiếng Anh 7 khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit trực tuyến,.. để học tốt môn Tiếng Anh hơn. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 7 và Ngữ Văn lớp 7

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 7 để nhận thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 7

Tham khảo thêm

  • Bài tập Unit 9 lớp 7 At home and away
  • Đề thi Tiếng Anh lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 số 2
  • Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 7 Unit 7

Bài luyện nghe tiếng Anh: Đề listening 7

Bài luyện nghe tiếng Anh trình độ A

173 42.119

Tải về Bài viết đã được lưu

Bài luyện nghe tiếng Anh trình độ A

Bài luyện nghe tiếng Anh đề listening 7 chủ đề "Happy birthday" thuộc trình độ dễ. Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại về một bữa tiệc sinh nhật của cậu bé. Trong bài này, các bạn sẽ làm quen với một số cụm từ hay dùng trong chủ đề này.

Bài luyện nghe tiếng Anh: "Cuộc sống sinh viên"

Bài luyện nghe tiếng Anh: "Kết hôn"

  • HAPPY BIRTHDAY!

  • I. Key Vocabulary

    • freeze[verb]: become cold to the point of changing water to ice
      - It was so cold out last night that I thought I was going tofreeze to death.

    • tag[verb]: touch a player, usually as part of a game
      - I tried to get away during the game at the park, but shetaggedme on the back, so I was it.

  • II. Answer the questions based on the vocabulary you learned.

  • 1. Before you blow out the candles, be sure to _______________ a wish, but don't tell anyone what you wished for.

    • A. say
    • B. make
    • C. do

  • 2. Do you want to ___________ the cake for the kids? Here's a knife.

    • A. cut
    • B. eat
    • C. cook

  • 3. How ______________ are you today?

    • A. young
    • B. age
    • C. old

  • 4. Let's ______________ the candles and then turn out the lights.

    • A. make
    • B. cut
    • C. light

  • 5. My sister is having a birthday today, and she is _________________ 16.

    • A. growing
    • B. turning
    • C. becoming

  • III. Listening Exercises.

  • 1. What is the boy's name?

    • A. Matthew
    • B. Michael
    • C. Mitchell

  • 2. How old is the boy turning in the conversation?

    • A. seven
    • B. eight
    • C. nine

  • 3. What does he want to do first?

    • A. Play outdoor games
    • B. Open presents
    • C. Eat cake and ice cream

  • 4. Which statement is true about the game at the party?

    • A. You have to catch a large ball without dropping it.
    • B. You need to chase children around and touch them.
    • C. You need to hide somewhere so no one can find you.

  • 5. Who is coming to the party?

    • A. aunts, grandparents, and cousins
    • B. grandparents, cousins, and uncles
    • C. friends, cousins, and grandparents

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan

Chủ Đề