Các bài toán ứng dụng phép nhân ma trận

Download Free PDF

Download Free PDF

BÀI 5 PHÉP NHÂN MA TRẬN VÀ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

BÀI 5 PHÉP NHÂN MA TRẬN VÀ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

BÀI 5 PHÉP NHÂN MA TRẬN VÀ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

BÀI 5 PHÉP NHÂN MA TRẬN VÀ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

Hà Nguyễn

Tính ma trận phụ hợp

NG D

NG NHÂN MA TR

N TRONG CÁC BÀI TOÁN TIN H

C

Contents

I.

Lý thuy

ế

t ma tr

n

1.1

Định nghĩa ma trậ

Ma tr

n là m

t m

ng ch

nh

t ch

a các s

ho

c nh

ững đối tượ

ng toán h

c khác, mà có th

định nghĩa mộ

t s

phép toán như cộ

ng ho

c nhân trên các ma tr

  1. Hay g

p nh

t

đó

là ma tr

n trên m

t t

rườ

ng F là m

t m

ng ch

nh

t ch

ứa các đại lượ

ng vô

hướ

ng c

a F. Bài vi

ết này đề

c

ập đế

n các ma tr

n th

c, t

c là ma tr

n mà các ph

n t

c

a nó là các s

th

  1. A=

11 12 121 22 21 2

nnm m mn

A A A A A A A A A

       

Trong đó A

ij

€F [ 1≤i≤n; 1≤j≤m], đượ

c g

i là m

t ma tr

n m hàng n c

t v

i các ph

n t

trong F. Véc tơ hàng [

 

1 2

....

i i in

A A A

đượ

c g

i là hàng th

i c

a ma tr

n A.

Véc tơ cộ

t [

 

1 2

....

j j mj

A A A

đượ

c g

i là c

t th

j c

a ma tr

n A. Ma tr

ận trên đượ

c g

i là ma tr

n A=[Aij]

m×n

. T

p h

p các ma tr

n m hàng, n c

t v

i các ph

n t

trong F đượ

c kí hi

u là M[m×n,F].

1.2 Phép c

ng và phép nhân hai ma tr

n

Ta định nghĩa phép cộng và phép nhân vô hướng trên M[m×n,F] như sau:

+ Phép c

ng hai ma tr

n A và B:

11 12 121 22 21 2

nnm m mn

A A A A A A A A A

       

+

11 12 121 22 21 2

nnm m mn

B B B B B B B B B

       

\=

11 11 12 12 1 121 21 22 22 2 21 1 2 2

n nn nm m m m mn mn

A B A B A B A B A B A B A B A B A B

             

Cài đặ

t trong pascal:

for

i:=1

to

M

do

for

j:=1

to

N

do

C[i,j]:= A[i,j] + B[i,j];

Ví d

:

5 3.5 64 2 31 0 7

     

+

1 0 00 1 00 0 1

     

\=

6 3.5 64 1 31 0 8

     

+Phép nhân hai ma tr

n:

Cho hai ma tr

n A=[A

ij]

€ M [m × n,F], B = [B

jk

] € M[n × p,F]

Tích AB c

a ma tr

n A và ma tr

n B là ma tr

n C =[C

ik

] € M[m × p,F] vớ

i các ph

n t

được xác định như sau:

C

ik

\=

ij1

,

n jk j

A B

[ 1≤ i ≤m, 1≤ k ≤p]

Trong Pascal có th

cài đặt như sau:

for

i:=1

to

M

do

for

k:=1

to

P

do

begin

C[i,k]:=0;

for

j:=1

to

N

do

C[i,k]:=C[i,k]+A[i,j] * B[j,k];

end

Ví d

:

1 1 32 1 02 0 1

     

×

1 20 21 3

     

\=

4 132 63 7

     

Tích c

a m

t s

a và ma tr

ận A€M[m × n,F] là mộ

t ma tr

ận B€M[m × n,F].

Ví d

: a×

11 12 121 22 21 2

nnm m mn

A A A A A A A A A

       

\=

11 12 121 22 21 2

nnm m mn

aA aA aAaA aA aAaA aA aA

       

1.3 Ma tr

n vuông

Ma tr

n vuông là ma tr

n có s

hàng và s

c

t b

ng nhau. Ma tr

n n × n còn g

i là ma tr

n vuông b

c n. B

t kì hai ma tr

n vuông cùng b

ậc đề

u có th

th

c hi

ện đượ

c phép c

ng và phép nhân v

i nhau. Các ph

n t

A

ii

t

ạo thành đườ

ng chéo chính c

a ma tr

n vuông. + Các lo

ại thườ

ng g

p: N

ế

u m

i ph

n t

c

a A

bên dưới đườ

ng chéo chính b

ằng 0, thì A đượ

c g

i là ma tr

ận tam giác trên. Tương tự

, n

ế

u m

i ph

n t

c

a A n

ằm phía trên đườ

ng chéo chính b

ằng 0, thì A đượ

c g

i là ma tr

ận tam giác dướ

  1. N

ế

u m

i ph

n t

n

m

bên ngoài đường chéo chính đề

u b

ằng không thì A đượ

c g

i là ma tr

n chéo.

+ Ví d

ma tr

n tam giác trên:

2 1 50 1 30 0 1

     

+ Ví d

ma tr

ận tam giác dướ

i:

2 0 03 1 04 6 1

     

+ Ví d

ma tr

n chéo:

2 0 00 1 00 0 3

     

Chủ Đề