Các to chức Quốc tế bằng tiếng Anh

Khi xem tin tức trên ti vi, báo đài hay, chắc hẳn bạn từng không ít lần nghe đến tên viết tắt tiếng Anh của các tổ chức trên thế giới. Vậy chúng có nghĩa gì?

Trên thế giới có rất nhiều tổ chức, mỗi tổ chức lại có một tên riêng và cái tên đó thường được viết tắt để dễ sử dụng trong các văn bản hay tin tức. Tên của các tổ chức đa phần là tiếng Anh vì đây là ngôn ngữ chung của thế giới.

Nói về tên viết tắt tiếng Anh của các tổ chức trên thế giới, có thể bạn đã không còn xa lạ với Tổ chức Y tế Thế giới – WHO hay Tổ chức Thương mại Thế giới – WTO. Nhưng bạn có biết WHO hay WTO là viết tắt của những từ tiếng Anh nào không? Trong bài viết hôm nay, Toomva sẽ không chỉ cùng bạn học tiếng Anh mà còn giúp bạn củng cố chút kiến thức xã hội để bạn hiểu rộng hơn và có thể nghe tin tức một cách dễ dàng hơn. 

Giải mã tên viết tắt tiếng Anh của các tổ chức trên thế giới

Bạn có thể kết hợp sử dụng từ điển Toomva để hiểu thêm về nghĩa của từ. Để truy cập từ điển Toomva, mời bạn click vào đây.

Bạn cũng có thể click vào tên tổ chức để tìm hiểu thông tin về tổ chức.

Lưu về máy

Trên đây là tên viết tắt tiếng Anh của những tổ chức nổi tiếng trên thế giới.

Toomva hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn, không chỉ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Anh mà còn giúp bạn có thên kiến thức chung về xã hội. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!

Tags:

Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn tên viết tắt của các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh và ý nghĩa của các từ này, nhằm giúp các bạn đa dạng hóa vốn từ trong cả giao tiếp hàng ngày lẫn trong công việc nhé!

Các bài liên quan

— TÊN VIẾT TẮT CÁC TỐ CHỨC QUỐC TẾ TRONG TIẾNG ANH —

1. UN : United Nations / UNO : United Nations Organization : Liên hiệp quốc

gồm 6 cơ quan chính

i. General Assembly : Đại hội đồng

ii. Security Council : Hội đồng bảo an

iii. Economic and Social CouncilECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội

iv. Trusteeship Council : Hội đồng quản thác

v. International Court Of Justice : Tòa án quốc tế

vi. Secretariat : Ban thư ký

2. WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới

3. UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trường

4. UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển

5. UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn

6. WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới

7. UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển

8. UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ

9. UNICEF : UN Children’s Fund : quỹ nhi đồng LHQ

10. UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp

11. UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ

12. UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục, khoa học và văn hóa

13. FAO : Food and Agriculture Organization of the UN : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp

14. WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới

15. WB : World bank : Ngân hàng thế giới

16. IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế

17. UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới

18. ITU : International Tele-communications Union : Liên minh viễn thông thế giới

19. IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển

20. ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế

21. IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế

22, IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế

23. IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp

24. IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế

25. ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

26. IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải

27. WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới

28. WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ

29. ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á

30. OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

31. EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu

32. NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương

33. OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển

34. TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão

35. ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban kinh tế xã hội châu Á và Thái Bình Dương

36. ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban kinh tế Tây Á

37. ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á

38. Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ

39. APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương

40. ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vu UNESCO

41. AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: //msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: //msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

CON ĐƯỢC TRẢI NGHIỆM NHỮNG GÌ KHI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ANH NGỮ TẠI PANTADO?

Trong hành trình chinh phục tiếng Anh, có ba mẹ nào nhận thấy rằng: Con không thể ghi nhớ từ vựng, con phát âm tiếng Anh không chuẩn, con phản xạ kém, thiếu tự tin giao tiếp! Đó là những vấn đề cơ bản mà các con...

Khi bạn theo dõi trên các thông tin trên báo chí, TV chúng ta đều gặp được những tên gọi được viết tắt của các tổ chức quốc tế trên thế giới. Có thể bạn đã biết là tên của hiệp hội gì đó, hoặc tổ chức nào đó nhưng bạn lại không biết chính xác tên đầy đủ bằng tiếng Anh của các tổ chức đó như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

>> Mời tham khảo: Những câu nói tiếng Anh giúp bạn cảm thấy hạnh phúc hơn

* Liệt kê tên viết tắt của các tổ chức Quốc tế trên thế giới: 

  • AI [Amnestry International] Tổ chức Ân xá quốc tế
  • APEC [Asia Pacific Economic Cooperation] Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
  • ASEAN [Association of South East Asian Nations] Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
  • A.D.B [Asian Development Bank]: Ngân hàng phát triển Châu Á
  • AFC [Asian Football Confederation]: Liên đoàn bóng đá châu Á
  • CWN [Commonwealth of Nations] Khối thịnh vượng chung Anh
  • CIA [Central Intelligence Agency]:  Cục Tình báo Trung ương Mỹ
  • DFID [Department For Developing International Development]: Vụ Phát Triển Quốc Tế Anh
  • FBI  [Federal Bureau of Investigation]: Cục điều tra Liên bang Mỹ
  • FIDE [Federation international des échecs or World Chess Federation] Liên đoàn Cờ vua Quốc tế
  • FIFA [Federation Internationale de Football Association] Liên đoàn bóng đá thế giới
  • FAO [Food and Agricultural Organization] Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc
  • IORA [Indian Ocean Rim Association for Regional Cooperation]
  • IAAF [International Association of Athletics Federations] Liên đoàn điền kinh quốc tế
  • IAEA [International Atomic Energy Agency] Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
  • ICRC [International Committee of the Red Cross] Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế
  • ICJ [International Court Of Justice] Tòa án Công lý Quốc tế
  • ICC [International Chamber of Commerce]: Phòng Thương mại Quốc tế
  • FIH [International Hockey Federation]: Liên đoàn Khúc côn cầu Quốc tế
  • IHO [International Hydrographic Organization]: Tổ chức Thủy văn học Quốc tế
  • ILO [International Labor Organization]: Tổ chức Lao động Quốc tế
  • IMO [International Maritime Organization]: Tổ chức Hàng hải Quốc tế
  • IMF [International Monetary Fund]: Quỹ Tiền tệ Quốc tế
  • IOC [International Olympic Committee]: Ủy ban Olympic Quốc tế
  • ISO [International Organization for Standardization]: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
  • IRENA [International Renewable Energy Agency ]: Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế
  • ISSF [International Shooting Sports Federation]: Liên đoàn Thể thao Bắn súng Quốc tế
  • IOM  [International Organization for Migration]: Tổ chức di cư Quốc Tế
  • UNC  [International Union for Conservation of Nature and Natural Resources]: Liên minh bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
  • UEFA  [The Union of European Football Associations]: Liên đoàn bóng đá châu Âu
  • UN [United Nations]: Liên Hợp Quốc
  • UNDP  [United Nations Development Programme]: Chương Trình phát triển của Liên Hiệp Quốc
  • UNESCO [The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization]: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc.
  • UNHCR [United Nations High Commissioner for Refugees]: Cao Ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn.
  • IUCN [International Union for Conservation of Nature]: Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế
  • IUPAC [International Union of Pure and Applied Chemistry]:  Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng
  • ICANN [Internet Corporation for Assigned Names and Numbers]: Tập đoàn Internet cấp số và tên miền
  • MSF [Médecins Sans Frontières or Doctors without Borders]: Bác sĩ không biên giới hay Y sĩ không biên giới
  • NATO [North Atlantic Treaty Organization]:  Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
  • OECD [Organization for Economic Cooperation and Development]: Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
  • OPCW [Organization for the Prohibition of Chemical Weapons]: Tổ chức Cấm Vũ khí Hóa học
  • OIC [Organization of Islamic Cooperation]: Tổ chức Hợp tác Hồi giáo
  • OPEC [Organization of Petroleum Exporting Countries ]: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
  • SAARC [South Asian Association for Regional Cooperation]: Hiệp hội Nam Á vì sự Hợp tác Khu vực
  • TI [Transparency International]: Tổ chức Minh bạch Quốc tế
  • UW [UN Women]: Phụ nữ Liên Hiệp Quốc
  • UNICEF [United Nations Children’s’ Fund]: Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc
  • UNCTAD [United Nations Conference on Trade and Development]: Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại và Phát triển
  • UNESCO [United Nations Educational Scientific and Cultural Organization]: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc
  • UNIDO [United Nations Industrial Development Organization]: Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quốc
  • UNO [United Nations Organization]: Liên Hiệp Quốc
  • UNFPA [United Nations Population Fund]: Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc
  • UPU [Universal Postal Union]: Liên minh Bưu chính Quốc tế
  • WB [World Bank]: Ngân hàng Thế giới
  • WEF [World Economic Forum]: Diễn đàn Kinh tế thế giới
  • WHO [World Health Organization]: Tổ chức Y tế Thế giới
  • WIPO [World Intellectual Property Organization]: Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới
  • WMO [World Meteorological Organization]: Tổ chức Khí tượng Thế giới
  • WTO [World Trade Organization]: Tổ chức Thương mại Thế giới
  • WWF [Worldwide Fund for Nature]: Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên
  • WFP [United Nations World Food Programme]: Chương trình Lương thực Liên Hiệp Quốc

>> Bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 ở đâu tốt

Video liên quan

Chủ Đề