Cách cúng sao hạn năm 2022

Cúng sao giải hạn là gì ?

Cúng giải hạn đầu năm là một nghi lễ cổ truyền với mong muốn giảm nhẹ vận hạn và có một năm mới thuận lợi bình an cho cả gia đình. Trong bài viết này Bằng kinh nghiệm và tham khảo tài liệu, Đá mỹ nghệPhan Vinh xin chia sẻ bài cúng dâng sao giải hạn năm 2022 để các gia chủ  tham khảo sử dụng trong lễ giải hạn dịp đầu năm mới 2022.
Năm 2022 là năm Nhâm Dần tức năm con Hổ - con vật đứng thứ 3 trong 12 con giáp Năm Âm lịch 2022 có mốc thời gian Dương lịch là từ ngày 12 tháng 02 năm 2022 đến ngày 31 tháng 01 năm 2022.
Để biết năm nay sao chiếu mệnh của mình là sao nào, tốt hay xấu các bạn có thể tham khảo bảng tra cứu sao hạn 2022.

BẢNG SAO HẠN NĂM 2022

 


 

XEM SAO HẠN NĂM 2022 THEO MẠNG

Bảng sao hạn nam mạng 2022

La HầuThái BạchKế ĐôThái DươngThái ÂmMộc ĐứcVân HớnThổ TúThủy Diệu
2004 1995 1986 1977
2001 1992 1983 1974
2007 1998 1989 1980
2000 1991 1982 1973
2006 1997 1988 1979
2005 1996 1987 1978
1999 1990 1981 1972
2003 1994 1985 1976
2002 1993 1984 1975

Bảng sao hạn nữ mạng 2022

La HầuThái BạchKế ĐôThái DươngThái ÂmMộc ĐứcVân HớnThổ TúThủy Diệu
1999 1990 1981 1972
2006 1997 1988 1979
2004 1995 1986 1977
2007 1998 1989 1980
2001 1992 1983 1974
2002 1993 1984 1975
2003 1994 1985 1976
2000 1991 1982 1973
2005 1996 1987 1978

BẢNG SAO HẠN NĂM 2022 CHI TIẾT THEO NĂM SINH

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tý

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮMậu Tý [2008]Bính Tý [1996]Giáp Tý [1984]Nhâm Tý [1972]Canh Tý [1960]
Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Mộc Đức Huỳnh Tiền Kế Đô Thiên Tinh
Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Sửu

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮĐinh Sửu [1997]Ất Sửu [1985]Quý Sửu [1973]Tân Sửu [1961]Kỷ Sửu [1949]
Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Dần

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮMậu Dần [1998]Bính Dần [1986]Giáp Dần [1974]Nhâm Dần [1962]Canh Dần [1950]
Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền
Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Mão

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮKỷ Mão [1999]Đinh Mão [1987]Ất Mão [1975]Quý Mão [1963]Tân Mão [1951]
Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Thìn

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮCanh Thìn [2000]Mậu Thìn [1988]Bính Thìn [1976]Giáp Thìn [1964]Nhâm Thìn [1952]
Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Thái Dương Thiên La Thổ Tú Diêm Vương
Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tỵ

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮTân Tỵ [2001]Kỷ Tỵ [1989]Đinh Tỵ [1977]Ất Tỵ [1965]Quý Tỵ [1953]
Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền
Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Ngọ

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮNhâm Ngọ [2002]Canh Ngọ [1990]Mậu Ngọ [1978]Bính Ngọ [1966]Giáp Ngọ [1954]
Thủy Diệu Ngũ Mộ Mộc Đức Ngũ Mộ
Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Thủy Diệu Thiên Tinh Mộc Đức Tam Kheo
Vân Hớn Địa Võng La Hầu Địa Võng

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Mùi

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮQuý Mùi [2003]Tân Mùi [1991]Kỷ Mùi [1979]Đinh Mùi [1967]Ất Mùi [1955]
Thổ Tú Tam Kheo Vân Hớn Thiên Tinh
Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Thái Dương Thiên La Thổ Tú Diêm Vương

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Thân

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮGiáp Thân [2004]Nhâm Thân [1992]Canh Thân [1980]Mậu Thân [1968]Bính Thân [1956]
La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Thái Bạch Tán Tận Thái Âm Huỳnh Tiền

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Dậu

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮẤt Dậu [2005]Quý Dậu [1993]Tân Dậu [1981]Kỷ Dậu [1969]Đinh Dậu [1957]
Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Thủy Diệu Ngũ Mộ Mộc Đức Ngũ Mộ
Vân Hớn Thiên La La Hầu Diêm Vương
Mộc Đức Huỳnh Tiền Thủy Diệu Tán Tận
Thủy Diệu Thủy Diệu Mộc Đức Tam Kheo

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Tuất

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮBính Tuất [2006]Giáp Tuất [1994]Nhâm Tuất [1982]Canh Tuất [1970]Mậu Tuất [1958]
Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ
Thái Dương Tán Tận Thổ Tú Huỳnh Tiền
Thái Âm Diêm Vương Thái Bạch Thiên La
Thổ Tú Ngũ Mộ Vân Hớn Ngũ Mộ

Sao chiếu mệnh 2022 tuổi Hợi

NĂM SINHSAO HẠN NAMVẬN HẠN NAMSAO HẠN NỮVẬN HẠN NỮĐinh Hợi [2007]Ất Hợi [1995]Quý Hợi [1983]Tân Hợi [1971]Kỷ Hợi [1959]
Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh
Thái Bạch Thiên Tinh Thái Âm Tam Kheo
Kế Đô Địa Võng Thái Dương Địa Võng
La Hầu Tam Kheo Kế Đô Thiên Tinh

Cúng sao giải hạn đầu năm vào ngày nào ?

Theo quan niệm dân gian, người Việt thường cúng sao giải hạn với mong muốn hóa giải mọi vận xấu về sức khỏe, sự nghiệp, tình cảm và ước muốn một năm bình an, may mắn. Nhưng không phải ai cũng biết cúng sao giải hạn vào thời gian nào thì chuẩn nhất.
 
Trong quan niệm dân gian, mỗi tuổi trong một năm đều chịu ảnh hưởng của một sao, tuy nhiên cùng một tuổi, cùng một năm Nam mệnh và Nữ mệnh lại có sao chiếu mệnh khác nhau. Có tất cả 9 sao lần lượt là: Kế Đô, La Hầu, Thái Dương, Thái Âm, Mộc Tinh, Hỏa Tinh, Thủy Tinh, Kim Tinh, Thổ Tinh. 9 sao này cứ luân phiên ảnh hưởng đến cuộc sống của con người trong từng năm và
 chỉ xuất hiện vào những ngày nhất định trong tháng, từ đó hình thành tục dâng sao giải hạn vào các ngày như sau:

Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng

Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng

Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng

Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng

Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng

Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng

Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng

Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng

Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng
Trong đó:
Các sao xấu là: La Hầu, Thổ Tú, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hán.
Các sao tốt là: Thủy Diệu, Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức.

 
Hoặc người dân thường làm lễ giải hạn từ ngày mùng 10 đến 15 tháng Giêng. Tuy nhiên, theo quan niệm dân gian, lễ dâng sao giải hạn đầu năm vào ngày rằm tháng Giêng là tốt nhất vì mọi tai ách, mọi sự xui xẻo ta phải giải trừ nó ngay từ đầu năm thì suốt cả năm con người đều yên tâm, vui vẻ và hạnh phúc.
 
Đặc biệt, vào Tết Nguyên Tiêu, sao Thái Bạch giáng trần. Sao Thái Bạch được cho là “xấu nhất trong các sao xấu”, gắn liền với câu “Thái Bạch quét sạch của nhà”. Người nào bị sao Thái Bạch chiếu, trong năm nay sẽ gặp hạn về sức khỏe, mất tiền của, không làm ăn được...
 
Do đó, ngày rằm tháng Giêng làm lễ cúng giải hạn sẽ hóa giải được mọi vận đen trong một năm, để mỗi gia đình sẽ được bình an, may mắn và phát tài.
 

Lễ vật cúng sao giải hạn 2022

Lễ vật gồm: Hương, hoa tươi, ngũ quả, trầu cau, rượu, nước, tiền vàng, gạo, muối.
 
Bài vị cúng sao giải hạn nên được viết trên giấy đồng màu với ngũ hành của từng sao, sau đó dán bài vị lên một chiếc que cắm vào li gạo và đặt ở khoảng giữa phía trong cùng của bàn lễ. Bàn hương án dâng sao giải hạn thường được đặt ở ngoài trời, có thể là ở sân trước nhà hoặc trên sân thượng.
 
Thời gian thích hợp nhất để làm lễ dâng sao giải hạn là vào tối ngày rằm tháng Giêng, thường là vào khoảng 19h tối.
 
Khi thực hiện xong xuôi khóa lễ, gia chủ lưu ý hóa cả tiền vàng, văn khấn và bài vị.

Văn khấn cúng sao giải hạn 2022

Hôm nay là ngày Rằm tháng Giêng năm……………..
 
Tín chủ [chúng] con là:……………………………………….
 
Ngụ tại:…………………………………..
 
Chúng con thành tâm có lời kính mời:
 
Nhật cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân
 
Nam Tào Bắc Đẩu tinh quân
 
Thái Bạch, Thi Tuế tinh quân
 
Bắc cực Tử vi Đại Đức tinh quân
 
Văn Xương Văn Khúc tinh quân
 
Nhị thập Bát Tú, Ngũ Hành tinh quấn
 
La Hầu, Kế Đô tinh quân
 
Giáng lâm trước án, nghe lời mời cẩn tấu:
 
Ngày rằm Nguyên Tiêu, theo lệ trần tục, tín chủ con thành tâm sắm lễ, quả cau lá trầu, hương hoa trà quả thắp nén tâm hương dâng lên trước án, kính mời các vị lai lâm hâm hưởng, phù hộ cho toàn gia chúng con luôn luôn mạnh khoẻ, mọi sự bình an, vạn sự tối lành, gia đình hoà thuận, trên bảo dưới nghe.
 
Đèn trời sán lạn.
 
Chiếu thắp cõi trần.
 
Xin các tinh quân.
 
Lưu ân lưu phúc.
 
Lễ tuy mọn bạc.
 
Lòng thành có dư.
 
Mệnh vị an cư.
 
Thân cung khang thái.
 

Mẫu sớ cúng giải hạn

Phục dĩ
 
Tinh huy nan hoán hoàng hoàng nan trắc nan danh nhân xứ dương môn lục lục hữu lượng hữu đảo phàm tâm bất cách
 
Tuệ nhãn diêu quan
 
Viên hữu:...............................................
 
Việt Nam quốc:.................................................
 
Phật cúng giàng
 
............Thiên tiến lễ
 
Nhương tinh giai hạn cầu gia nội bình an sự
 
Kim thần
 
Nhương chủ:..............................................
 
Tam quang phổ thân nhất ý ngôn niệm thần đẳng sinh phùng đế vượng tinh bẩm thiên lương bán hoàng duy hạn ách quỳ quỳ khủng ác diệu hoặc gia ư cảnh cảnh cúng dường.
 
Nguyên cung trần bái đảo chí nghi nguyên đạo trường sinh chi phúc kim tác đầu thành ngũ thể tịnh tiến nhất tâm
 
Cụ hữu sớ văn kiền thân
 
Thượng tấu:
 
Trung thiên tinh chúa Bắc cực tử vi trương sinh đại đế
 
Ngọc bệ hạ
 
Tả nam tào lục ty diên thọ tinh quân
 
Thánh tiền
 
Hữu bắc đẩu cửu hoàng giai ách Tinh quân
 
Thánh tiền
 
Thiên đình cửu cung bát cửu diệu ngũ hành Đẩu số tinh quân
 
Vi tiền
 
Cung vọng;
 
Tôn tinh đồng thuỳ chiếu giám phúc nguyện
 
Tử vi chiếu mệnh thiên phủ phù cung bảo mệnh vị thiên tài thiên thọ thiên tương đồng ,vũ khúc dĩ phù trì sứ thân cung hoá lộc hoá quyền hoá khoa
 
Đối văn xương chi thọ vực, tam tai tống khứ, tứ thời vô hạn ách chi ngu,ngũ phúc hoàn lai bát tiết hỷ thần thanh long chi tả phụ.
 
Tử tôn quan đới phu thê lộc tồn ác diệu bôn đằng cát tinh biền tập
 
Đãn thần hạ tình vô nhậm khích thiết bình doanh chi chí
 
Cẩn sớ
 
Thiên vận: niên.......... nguyệt.....................


Chủ Đề