Gọi quốc tế MobiFone như thế nào Cước gọi quốc tế MobiFone là bao nhiêu? Đây là những thông tin mà rất nhiều khách hàng thắc mắc khi thực hiện các cuộc gọi từ Việt Nam sang các nước khác. Vậy MobiFone có những gói cước nào để giúp người dùng tiết kiệm chi phí không. Hãy cùng MobiFone3G.info tìm hiểu chi tiết về Cách gọi quốc tế của thuê bao MobiFonengay nào!
Điều kiện để có thể gọi quốc tế MobiFone
Để gọi ra nước ngoài thuê bao cần kích hoạt tính năng gọi quốc tế trên sim của mình. Tính năng này thường được mở trực tiếp trên sim nếu sim chưa mở bạn soạn:
DK QT gửi 999[200đ/sms]
Cách gọivà giá cước gọi quốc tế MobiFone
Hiện nay, MobiFone quy định 2 cách gọi quốc tế đó là sử dụng các gói cước ưu đãi để gọi và gọi thông thường. Với mỗi cách mức giá cước sẽ khác nhau: Cụ thể đó là:
1/ Cách gọi quốc tế MobiFone giá rẻ với các gói ưu đãi
Bạn có thể đăng ký các gói ưu đãi gọi quốc tếTQT và gói HP để tiết kiệm tối đa chi phí liên lạc.
- Cách gọi: Bấm trên bàn phím1313 + 00 +Mã nước + mã vùng+ số điện thoại
- Cước gọi quốc tế với các gói TQT: Tham khảo thông tin tại bảng bên dưới
Mã gói | Cách đăng ký | Ưu đãi | Giá gói |
HP2 | ON HP2 gửi 9084 |
|
200.000đ/30 ngày |
HP2 | DKHP3 0782614449gửi 909 |
|
100.000đ/30 ngày |
TQT199 | ON TQT199gửi9084 | 250 phút | 199.000đ/30 ngày |
TQT299 | ONTQT299gửi9084 | 380 phút | 299.000đ/30 ngày |
TQT49 | ONTQT49gửi9084 | 40 phút | 49.000đ/07 ngày |
TQT99 | ONTQT99gửi9084 | 100 phút | 99.000đ/15 ngày |
Lưu ý về vùng ưu đãi:
- Gọi di động:USA, Canada, China, Hongkong, Korea [South], Singapore, Thailand.
- Gọi cố định: Đài Loan, Argentina, Úc, Bỉ, Brazil, Đan Mạch, Pháp, Đức, Hungary, Ireland, Israel, New Zealand, Puerto Rico, Nga, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sỹ, Anh v.v
Ngoài cách tham gia các gói gọi giá rẻ thì bạn cũng có thể tận dụng các tiện ích Internet để liên hệ với người thân, bạn bè, đối tác ở nước ngoài 1 cách dễ dàng hơn.
2/ Cách gọi quốc tế MobiFone thông thường
2.1/ Cách gọi quốc tế MobiFone thông thường:
Bấm gọi theo 1 trong 2 cách sau:
- Bấm trên bàn phím 00+mã-nước+ mã vùng + số điện thoại
- Bấm trên bàn phím 131+00+mã-nước+ mã vùng+ số điện thoại
[số điện thoại nếu có số 0 ở trước thì bỏ số 0]
Gọi theo cách có tiền tố 131 phía trước khách hàng sẽ được giá cước ưu đãi hơn. Vì vậy, khách hàng có thể chọn lựa gọi theo cách bấm 131 để tiết kiệm chi phí hơn.
2.2/ Giá cước gọi đi quốc tế thông thường
Cước gọi của MobiFone ra nước ngoài được triển khai theo từng vùng lãnh thổ. Cụ thể như sau:
Nước/Vùng lãnh thổ | Mã nước | Mã vùng, mã dịch vụ | Cước gọi không có 131 phía trước [ đ/phút] | Cước gọi có 131 phía trước [đ/phút] |
Afghanistan | 93 | Tất cả các mã | 6,600 | 6,600 |
Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 | 7,920 | 7,920 |
American Samoa | 1+684 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Angola | 244 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Argentina | 54 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Australia | 61 | 145, 147 | 44,880 | 44,880 |
Bolivia | 591 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Brazil | 55 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Brunei | 673 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Cambodia | 855 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Canada | 1 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Chile | 56 | Tất cả các mã | 17,820 | 17,820 |
China | 86 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Colombia | 57 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Cuba | 53 | Tất cả các mã | 21,120 | 21,120 |
France | 33 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Germany | 49 | 115, 180 | 7,920 | 7,920 |
Germany | 49 | Các mã còn lại | 4,114 | 3,960 |
Hongkong | 852 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Hungary | 36 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Iceland | 354 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
India | 91 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Indonesia | 62 | 868 | 26,400 | 26,400 |
Indonesia | 62 | Các mã còn lại | 4,114 | 3,960 |
Iran | 98 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Iraq | 964 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Ireland | 353 | 82, 83, 89 | 7,920 | 7,920 |
Ireland | 353 | Các mã còn lại | 4,114 | 3,960 |
Israel | 972 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Italy | 39 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Japan | 81 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Korea, DPR of | 850 | Tất cả các mã | 21,120 | 21,120 |
Korea, Rep. of | 82 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Laos | 856 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Libya | 218 | Tất cả các mã | 10,560 | 10,560 |
Macao | 853 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Malaysia | 60 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Mexico | 52 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Mongolia | 976 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Myanmar | 95 | Tất cả các mã | 6,600 | 6,600 |
Nepal | 977 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Netherlands | 31 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
New Zealand | 64 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Nigeria | 234 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Oman | 968 | 9 | 6,600 | 6,600 |
Oman | 968 | Các mã còn lại | 4,114 | 3,960 |
Pakistan | 92 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Paraguay | 595 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Peru | 51 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Philippines | 63 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Qatar | 974 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Singapore | 65 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
South Africa | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 6,600 | 6,600 |
South Africa | 27 | Các mã còn lại | 4,114 | 3,960 |
South Sudan | 211 | Tất cả các mã | 6,600 | 6,600 |
Spain | 34 | 51, 901, 902 | 17,820 | 17,820 |
Spain | 34 | Các mã còn lại | 4,114 | 3,960 |
Taiwan | 886 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Thailand | 66 | Tất cả các mã | 4,114 | 3,960 |
Bạn có thể liên hệ tổng đài MobiFone để được giải đáp chi tiết và cụ thể hơn về mức cước tại các quốc gia khác.
Trên đây là thông tin chi tiết về hướng dẫn gọi quốc tế và giá cước gọi quốc tế MobiFone mới nhất hiện hành. Hy vọng thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn cho được cho mình cách liên lạc phù hợp nhất!