Cách tính điểm đại học mỹ thuật công nghiệp năm 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

 Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp là một trong những trường đai học công lập đào tọa hệ đại học và sau đại học tại Việt Nam. Trường chịu sự quản lý của Bộ giáo dục và đào tạo Việt nam, chuyên đào tạo khối ngành mỹ thuật công nghiệp, thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các lĩnh vực đào tạo sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Hội họa

Mã ngành: 7210103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: H00/H07

Ngành Điêu Khắc

Mã ngành: 7210105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 15

Tổ hợp xét tuyển: H00/H07

Ngành Gốm

Mã ngành: 7210107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 15

Tổ hợp xét tuyển: H00/H07

Ngành Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: H00/ H07

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 165

Tổ hợp xét tuyển: H00/H07

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 95

Ngành Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 130

Tổ hợp xét tuyển: H00/H07

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối H00: Ngữ văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2.

- Tổ hợp khối H07: Toán - Hình họa - Trang trí.

2. Đối tượng xét tuyển:

Thí sinh tham gia tuyển sinh phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

a] Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học để được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b] Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối Tượng Tuyển Sinh: Tuyển sinh trong cả nước

4.  Phương thức tuyển sinh: 

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh theo phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

. - Xét tuyển kết quả các môn văn hóa [môn 1]

- Thi tuyển các môn năng khiếu [môn 2&3]  

  Môn 1: Ngữ văn [hoặc Toán]    Môn 2: Bố cục màu    Môn 3: Hình họa.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển một trong hai môn văn hóa: môn Ngữ văn [hoặc môn Toán]: Xét điểm trung bình chung 3 năm THPT hoặc điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia  Thí sinh phải đăng ký một trong hai hình thức xét tuyển nêu trên khi nộp hồ sơ ĐKDT

+ Môn Bố cục màu: Vẽ bằng chất liệu bột màu trên khổ giấy A2. Thời gian thi 120 phút.

+ Môn Hình họa: Vẽ bằng chì đen trên khổ giấy A1. Thời gian thi 240 phút. Nhà trường xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành. Thí sinh không trúng tuyển vào ngành đăng ký [nguyện vọng 1] có thể chuyển sang ngành có điểm thấp hơn còn chỉ tiêu [nguyện vọng 2].

Trong trường hợp các ngành không tuyển đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu sẽ được chuyển sang các ngành còn lại cho đủ tổng chỉ tiêu. Điểm xét tuyển + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 [hệ số 2] + Điểm môn 3 [hệ số 2]

5. Tổ chức tuyển sinh:

- Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Nhận ĐKXT: Trực tuyến, chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường; Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường:

- Thí sinh đăng ký dự thi vào các ngành của Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp phải đăng ký và đến trường dự thi các môn năng khiếu theo hồ sơ riêng của Trường

- Thời gia nộp hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu: Từ 13/3 đến 17h00 ngày 15/5 - Thí sinh mua và nộp hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Phòng Đào tạo, trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp [Phòng C112 – Số 360 Đường La Thành, Ô Chợ Dừa, Đồng Đa, Hà Nội]. Thí sinh ở xa có thể tải hồ sơ trên trang web của nhà trường và gửi qua đường phát chuyển nhanh.

- Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu:

+ Ngày 8/7: Buổi sáng làm thủ tục, chiều thi môn Bố cục màu [thời gian 240 phút].

+ Ngày 9/7: Buổi sáng thi môn Hình họa [thời gian 240 phút]

- Phí đăng ký dự thi: 50.000đ/1 hồ sơ. Phí dự thi: 330.000đ/1 hồ sơ, nộp cùng với hồ sơ ĐKDT. 

6. Chính sách ưu tiên:

 - Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh chính và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:         

- Theo quy định của Trường Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp và của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

🚩 Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩 Học Phí Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Mới Nhất 

1. Thời gian xét tuyển

2. Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký dự thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu [theo mẫu của trường].02 ảnh cỡ 4x6cm.02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận.Hồ sơ ưu tiên [nếu có].Học bạ THPT [bản photo công chứng].

Bạn đang đọc: Cách tính điểm đại học mỹ thuật công nghiệp

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển [không xét tuyển thẳng].

Xem thêm: Trường Đại Học Thương Mại 2020 Chính Xác, Trường Đại Học Thương Mại

Thi tuyển [bắt buộc]: 2 môn năng khiếu Bố cục màu và Hình họa.Xét tuyển môn văn hóa: Thí sinh được lựa chọn: Xét kết quả học tập THPT: điểm trung bình chung 05 học kỳ [từ HK1 lớp 10 đến HK1 lớp 12] của môn Văn hoặc Toán theo một trong hai tổ hợp xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Thí sinh xét tuyển điểm môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.Điểm thi năng khiếu >= 5.0 điểm mỗi môn.

6. Học phí

Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy:1.060.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành/ Chuyên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnChi tiêu
Hội họa7210103H00 / H0720
Điêu khắc7210105H00/H0710
Gốm7210107H00/H0710

Thiết kế Công nghiệp

7210402H00/ H0755
Thiết kế Đồ họa7210403H00/H07140
Thiết kế Thời trang7210404H00/110766
Thiết kế- Nội thất7580108H00/1107118

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trườngĐại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2018

Năm 2019Năm 2020

Kết quả THPT

Phương thức khác

Xét điểm học bạ THPT

Xét điểm thi THPT QG

NV 1

NV 2

NV 3

Hội họa

Hoành tráng

16.5

16.5

15,515,519,1619,9320,55

Sơn mài

18,3619,59

Điêu khắc

16.5

16.5

15,5

15,5

17,75

18,93

19,45

Gốm

16.5

16.5

15,5

15,5

18

18,29

18,77

Thiết kế công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

16.75

18.75

15,517,2518,4519,7020,17

Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập

18,9519,2720,44

Thiết kế trang sức

18.75

19,2219,8820,30

Trang trí kim loại

18.75

Trang trí dệt

18.75

Thiết kế đồ chơi

18.75

Thiết kế thủy tinh

18.75

Thiết kế đồ họa

19

21.5

20,5

19,85

21,46

Thiết kế thời trang

18

20.54

19,27

19,25

Thiết kế thời trang

Thiết kế phụ kiện

19

19,14

19,48

Thiết kế thời trang

19,15

20,87

Thiết kế nội thất

17

18.45

18,39

18,50

19,56

20,91

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp

Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp đến thăm quan nhà máy Inax

Video liên quan

Chủ Đề