Cách viết chữ lê trong tiếng Trung

Tên Lê Gia

Giới thiệu về họ Lê

[chữ Hán: 黎] là một họ của người Việt Nam và Trung Quốc. Họ Lê phổ biến ở miền nam Trung Quốc [Quảng Đông, Hồng Kông]. Họ "Lê" của người Trung Quốc [chữ Hán: 黎; bính âm: Lí] thường được chuyển tự thành Li, Lai hoặc Le, có thể bị nhầm lẫn với họ Lý [chữ Hán: 李; bính âm: Lǐ] cũng được chuyển tự thành Li hoặc Lee.

Họ Lê ở Việt Nam nổi tiếng với 2 triều đại Tiền Lê [Khởi đầu là Lê Hoàn] và Hậu Lê [Lê Lợi với cuộc chiến giành độc lập với nhà Minh - Trung Quốc]

Ý nghĩa của tên Lê Gia

Ý nghĩa tên Gia như thế nào? Gia có ý nghĩa là Hưng vượng, hướng về gia đình

Tên Lê Gia theo tiếng Trung và tiếng Hàn

Chữ Lê trong tiếng Trung Quốc được viết là: 黎 - Lí
Chữ Lê trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 려 - Ryeo
Chữ Gia trong tiếng Trung Quốc được viết là: 嘉 - Jiā
Chữ Gia trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 가 - Ga
Tên Lê Gia được viết theo tiếng Trung Quốc là 黎 嘉 - Lí Jiā
Tên Lê Gia được viết theo tiếng Hàn Quốc là 려 가 - Ryeo Ga

Xem thêm: >>Tra cứu tên mình theo tiếng Trung, Hàn

Xem tên Lê Gia theo phong thủy năm Tân Sửu

Hôm nay là ngày 22-01-2022 tức ngày 20-12-2021 năm Tân Sửu - Niên mệnh: Thổ

Chữ Lê thuộc mệnh Mộc theo Hán tự
Hành của năm: Thổ
Luận giải: tương khắc với bản mệnh, không đẹp. Chấm điểm: 0

Chữ Gia không thuộc ngũ hành theo Hán tự. Chấm điểm 0.5

Tổng điểm: 0.5/2

Kết luận: Tên Lê Gia sinh trong năm Tân Sửu xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá trung bình trong năm này

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn muốn đánh giá mấy sao cho tên Lê Gia?

Thích [0] Bình luận [0] Chia sẻ

    Có thể bạn quan tâm

    • - Những tên bắt đầu bằng chữ L
    • - Những tên bắt đầu bằng chữ G

    Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.

    Video liên quan

    Chủ Đề