Cách xin giảm giá bằng tiếng anh

Thương mại là một trong những nền móng kinh tế của nước nhà. Cũng chính vì thế, từng ngày một ngành thương mại lại càng đòi hỏi cao hơn ở các nhân viên và những thương nhân hoạt động trong lĩnh vực này về cả trình độ, kinh nghiệm và kỹ năng trong đó có anh văn thương mại.

Nếu nói sản phẩm là mấu chốt của thương mại, vậy có thể nói ngôn ngữ là phương tiện giúp thương mại phát triển vượt mọi biên giới. Trong thương mại, buôn bán không thể thiếu các trường hợp báo giá, thương lượng giá cả và giảm giá các mặt hàng và sản phẩm mà bạn phân phối cũng như đang tìm mua.

Để bổ sung với các bài viết trước đó, chúng tôi xin giới thiệu 10 câu tiếng anh thường xuyên sử dụng nhất trong tình huống: Giảm giá – tiếng anh thương mại, mời đọc giả theo dõi

    • 115 tình huống tiếng anh giao tiếp điển hình
    • Hoc tieng anh thuong mai

 

1- We will accept your price reduction on 3% as in introductory line.

—> Chúng tôi sẽ chấp nhận giảm giá 3% như đã được thương lượng trong hợp đồng ban đầu.

2- we also are glad our both companies have come to an agreement on that price.

—> Chúng tôi cũng rất vui mừng vì hai bên công ty đã thỏa thuận được giá cả phù hợp với cả hai bên.

3- Finally, we all agreed on the contract terms.

—> Cuối cùng, chúng tôi đã thống nhất tất cả các điều khoản trong bản hợp đồng đó.

4- We also agree the price is workable.

—> Chúng tôi cũng thống nhất với giá này là khả thi.

5- My company want to order 1000 sets now.

—> Hiện nay công ty chúng tôi muốn đặt từ 1000 cặp hàng này.

6- We will pay cash in 1 weeks.

—> chúng tôi sẽ trả toàn bộ bằng tiền mặt trong vòng 1 tuần

7- Shall I fill an order list?

—> Giờ tôi có thể điền thông tin vào đơn đặt hàng được chưa?

8- Your price is suitable, we accept it.

—> Giá cả mà ngài đưa ra khá là phù hợp với chúng tôi, công ty chúng tôi chập nhận đề nghị này

9- My company offer delivering service for free.

—> Công ty chúng tôi có cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí

10-  It must be delivered within 20 days.!

—> Các sản phẩm sẽ được giao trong vòng 20 ngày tới.

Xem thêm:

Tình huống 6: So sánh giá cả – Tiếng Anh giao tiếp thương mại

Hi vọng bài viết này giúp các bạn có một cái nhìn tổng quan hơn về viẹc giao dịch trong quá trình thương lượng và báo giá trong anh văn thương mại. Các bạn hãy xây dựng Tình huống: Giảm giá trong tiếng anh giao tiếp thương mại và thực hành cũng đồng nghiệp hoặc bạn học của mình nhé!

Mua sắm thần công- Tự tin lựa hàng, trả giá bằng tiếng Anh không còn là nỗi lo lắng nếu như tiếng Anh giao tiếp của bạn không được tốt. Chỉ cần note và học thuộc lòng vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ở trung tâm mua sắm dưới đây, bạn tha hồ vi vu khắp nơi trên thế giới mua sắm đấy! 

Xem thêm:

//hoctienganhnhanh.net/bat-mi-cong-thuc-va-quy-tac-viet-bai-luan-tieng-anh-dat-diem-cao/

//hoctienganhnhanh.net/tu-viet-tat-tieng-anh-thong-dung-tren-internet/

//hoctienganhnhanh.net/nhung-mau-cau-tra-loi-phong-van-tieng-anh/

//hoctienganhnhanh.net/phuong-phap-nhan-biet-tu-loai-trong-tieng-anh/

Một số tình huống thường gặp

Tiếng Anh ở trung tâm mua sắm

Mỗi quốc gia đều có một nền văn hoá riêng, đậm đà bản sắc dân tộc. Cách thức mua sắm ở từng quốc gia cũng vì thế mà ít nhiều có sự khác nhau. Nhưng nhìn chung, khi mua sắm ở bất kì quốc gia nào đi nữa, bạn đều sẽ trải qua ba tình huống sau:

  • Trả giá, mặc cả
  • Săn hàng sale, khuyến mãi
  • Đổi, trả tiền

Trả giá, mặc cả

Trả giá, mặc cả là phương thức giúp bạn không mua “hớ hàng” tại các khu trung tâm mua sắm ngoài trời. Nhưng phải trả giá thế nào để thuận mua vừa bán? Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ở trung tâm mua sắm dưới đây sẽ giúp bạn làm điều này: 

How about $10? That’s my last offer. [Cái này giá 10$ được không? Trả hết mức rồi đó!]
– Can you make it lower? [Giảm giá cho tôi được không?]
– What if I buy this one and this one together? [Tôi mua 2 món này luôn thì giá thế nào?]
– Could you do it for…? [Cái này giá…được không?]

Tiếng Anh ở trung tâm mua sắm

Săn hàng giảm giá

Thông thường, khách du lịch sẽ đến nghỉ dưỡng ở một quốc gia nào đó vào dịp lễ, Tết, Giáng Sinh, mùa hè… Đây là lúc các trung tâm mua sắm sale mạnh nhất. 

Nếu không đi vào những dịp lễ trên, bạn có thể tìm kiếm các điểm có để bảng Garage sale / Yard sale [chợ phiên giảm giá], Flea market [chợ trời] hoặc Outlet store [nơi bán hàng tồn kho, qua mùa]. Là một người nghiện mua sắm, bạn đừng bỏ lỡ dịp đặc biệt này nhé. 

– Can you throw in any extras? [Có thể ưu đãi thêm cho tôi không?]
– Is there any discount on this product? [Anh/chị có đang giảm giá món này không?]
– Is there any discount? [Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi gì vậy?]
– It’s three for two now! [Món này đang mua 2 tặng 1 đấy!]

Đổi trả hàng 

Tiếng Anh ở trung tâm mua sắm

Nếu bạn không thích mặt hàng bạn vừa chọn hoặc muốn đổi trả lại, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu sau. Tuy nhiên, mỗi nơi đều có những chính sách đổi trả hàng khác nhau. Bạn nên tham khảo trước khi mua sắm để đảm bảo quyền lợi của mình.

– I’d like to change this for a different size please. [Xin lỗi, tôi muốn đổi cỡ khác được không?]
– What should I do if I want to exchange or refund? [Nếu muốn trả hàng hay hoàn tiền thì tôi nên làm gì?]
– Excuse me, this product is not as expected. Can I get a refund? [Xin lỗi, sản phẩm này không như mong đợi. Tôi muốn được hoàn tiền.]

Thủ tục hoàn thuế khi mua sắm ở nước ngoài

Với những người du lịch nước ngoài lần đầu tiên, thuật ngữ “hoàn thế khi mua sắm ở nước ngoài” có lẽ còn xa lạ với nhiều người. Khi du lịch nước ngoài, bạn sẽ được hoàn thuế một phần chi phí. Nếu thực hiện bước này, bạn sẽ tiết kiệm được kha khá chi phí cho chuyến du lịch đấy. 

Để hoàn thuế, bạn phải nhớ điền mẫu đơn hoàn thuế [VAT refund form] ngay tại cửa hàng. Sau khi mua sắm, hãy hỏi nhân viên bán hàng:
Excuse me, can I have the VAT refund form? [Vui lòng cho tôi xin mẫu đơn hoàn thuế].

Tiếng Anh ở trung tâm mua sắm

Sau khi điền đầy đủ thông tin, bạn hãy mang bill và mẫu đơn ấy tới quầy làm thủ tục hoàn thế tại sân bay.
Can you please show me the way to the VAT refund counter? [Xin hỏi quầy làm thủ tục hoàn thuế ở đâu?]

Thủ tục hoàn thế ở sân bay có thể tốn nhiều thời gian. Bạn nên sắp xếp thời gian hợp lý để tránh bị trễ chuyến bay. Với những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ở trung tâm mua sắm mà chúng tôi cung cấp trên, bạn đã đủ tự tin để mua sắm ở bất kì nơi nào chưa? Chúc các bạn sẽ có một chuyến du lịch thật vui vẻ! 

Tổng hợp Tiếng Anh giao tiếp dùng trong mua sắm thông dụng

Trong tiếng anh giao tiếp dùng trong mua sắm có rất nhiều câu giao tiếp thông dụng và cơ bản để hỏi về giá tiền, trả hàng, chương trình khuyến mãi….

Hãy cố gắng thực hành thật nhiều các câu giao tiếp tiếng anh này để dùng khi có dịp du lịch hay mua sắm ở nước ngoài các bạn nhé.




Opening times - Giờ mở cửa trong mua sắm tiếng anh

What times are you open? - Mấy giờ cửa hàng mở cửa?

We're open from 9am to 5pm, Monday to Friday. - Chúng tôi mở cửa từ 9h sáng đến 5h chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu.

We're open from 10am to 8pm, seven days a week. - Chúng tôi mở cửa từ 10h sáng đến 8h tối, bảy ngày trong tuần.

Are you open on…? - Cửa hàng có mở cửa vào… không?

Saturday - thứ Bảy

Sunday - Chủ Nhật

What time do you close? - Mấy giờ cửa hàng đóng cửa?

What time do you close today? - Hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa?

What time do you open tomorrow? - Ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa?

Selecting goods - Lựa chọn hàng hóa trong tiếng anh

Can I help you? - Tôi có giúp gì được anh/chị không?

I'm just browsing, thanks! - Cảm ơn, tôi đang xem đã

How much is this? - Cái này bao nhiêu tiền?

[Cách hỏi giá tiền trong tiếng anh thông dụng nhất]

How much are these? - Những cái này bao nhiêu tiền?

How much does this cost? - Cái này giá bao nhiêu tiền?

How much is that … in the window? - Cái … kia ở cửa sổ bao nhiêu tiền?

Lamp - đèn

That's cheap! - Rẻ thật!

That's good value! - Đúng là được hàng tốt mà giá lại rẻ!

That's expensive! - Đắt quá!

Do you sell …? - Anh/chị có bán … không?

Stamps - Tem

Do you have any …? - Bạn có … không?

Postcards - Bưu thiếp

Sorry, we don't sell them - Xin lỗi, chúng tôi không bán

Sorry, we don't have any left - Xin lỗi, chúng tôi hết hàng rồi

[Cách nói hết hàng trong tiếng anh hay hết hàng trong tiếng anh là gì]

I'm looking for … - Tôi đang tìm …

The shampoo - Dầu gội đầu

A birthday card - Thiếp chúc mừng sinh nhật

Could you tell me where the … is? - Bạn có thể cho tôi biết … ở đâu không?

Washing up liquid - Nước rửa bát

Where can I find the …? - Tôi có thể tìm thấy … ở đâu?

Toothpaste - Kem đánh răng

Have you got anything cheaper? - Anh/chị có cái nào rẻ hơn không?

It's not what I'm looking for - Đấy không phải thứ tôi đang tìm

Do you have this item in stock? - Anh/chị còn hàng loại này không?

Do you know anywhere else I could try? - Anh/chị có biết nơi nào khác có bán không?

Does it come with a guarantee? - Sản phẩm này có bảo hành không?

It comes with a one year guarantee - Sản phẩm này được bảo hành 1 năm

Do you deliver? - Anh/chị có giao hàng tận nơi không?

I'll take it - Tôi sẽ mua sản phẩm này

I'll take this - Tôi sẽ mua cái này

Anything else? - Còn gì nữa không?

Would you like anything else? - Anh/chị còn muốn mua gì nữa không?

p>

Making payment - Thanh toán trong mua sắm tiếng anh

Are you in the queue? - Anh/chị có đang xếp hàng không?

[Cách hỏi xếp hàng trong tiếng anh]

Next, please! - Xin mời người tiếp theo!

Do you take credit cards? - Anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

I'll pay in cash - Tôi sẽ trả tiền mặt [Tiền mặt trong tiếng anh gọi là cash]

I'll pay by card - Tôi sẽ trả bằng thẻ

Could I have a receipt, please? - Cho tôi xin giấy biên nhận được không?

Would you be able to gift wrap it for me? - Bạn có thể gói món quà này lại giúp tôi được không?

Would you like a bag? - Anh/chị có cần lấy túi không?



Returns and complaints - Trả lại hàng và phàn nàn trong mua sắm

I'd like to return this - Tôi muốn trả lại cái này

I'd like to change this for a different size - Tôi muốn đổi cỡ khác

It doesn't work - Nó bị hỏng

It doesn't fit - Nó không vừa

Could I have a refund? - Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?

Have you got the receipt? - Anh/chị có giấy biên nhận không?

Could I speak to the manager? - Hãy cho tôi nói chuyện với người quản lý

Lưu ý: Tiền thối trong tiếng anh gọi là “CHARGE"

Using a credit card - Sử dụng thẻ tín dụng trong mua sắm tiếng anh

Enter your PIN - Nhập mã PIN

Please wait - Vui lòng chờ

Remove card - Rút thẻ ra

Signature - Chữ ký



Things you might see - Các dòng chữ bạn có thể gặp trong mua sắm tiếng anh

Open - Mở cửa

Closed - Đóng cửa

Open 24 hours a day - Mở cửa 24 giờ trong ngày

Special offer - Ưu đãi đặc biệt

Sale - Giảm giá

Clearance sale - Giảm giá bán nốt hàng cũ

Closing down sale - Giảm giá để đóng tiệm

Good value - Giá rẻ cho hàng chất lượng cao

[Đây có thể gọi là cách nói giá cả phải chăng trong tiếng anh]

Buy 1 get 1 free - Mua một tặng một

Buy 1 get 1 half price - Giảm giá 1 nửa khi mua cái thứ hai

Reduced to clear - Giảm giá bán nốt hàng cũ

Half price - Giảm giá một nửa

[Một số cách nói giảm giá trong tiếng anh]

Out to lunch - Nghỉ ăn trưa

Back in 15 minutes - Sẽ quay lại sau 15 phút nữa

Shoplifters will be prosecuted - Ăn trộm sẽ bị truy tố trước pháp luật


Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng và cơ bản nhất thường dùng trong mua sắm.

Chúc các bạn học tốt.


- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé [y]

Video liên quan

Chủ Đề