Cái hộp giấy tiếng anh là gì

Đặt câu với từ "cardboard box"

1. There " s not much light in a cardboard box.

trong cái chòi đó thì chả sáng mấy đâu.

2. Aaron made an ATM using Macintosh and a cardboard box.

Aaron đã làm một chiếc máy ATM bằng& lt; br / & gt; một chiếc Mac và hộp giấy bìa cứng.

3. As I'm walking out the door with my big cardboard box.

Khi tôi bước ra khỏi cửa với cái hộp các-tông to tướng.

4. Begin with an empty cardboard box, as suggested by President Boyd K.

Bắt đầu với một hộp rỗng bằng bìa cứng, như Chủ Tịch Boyd K.

5. And your debts snowbaIIed so you couldn " t face your family and you ran and hid in a cardboard box!

Rồi nợ ngập đầu đến không dám vác mặt về nhà để trốn chui lủi ở cái lều rách à!

6. Charred wax-covered cardboard.

Giấy các tông phủ sáp Charred.

7. And then you put tree seeds in here, and then you end up growing -- potentially -- an old-growth forest from a cardboard box.

Và khi bạn cho hạt giống vào đây, bạn sẽ trồng được -- rất có thể -- cả một khu rừng già trong một chiếc hộp cạc-tông.

8. And then you put tree seeds in here, and then you end up growing -- potentially -- an old- growth forest from a cardboard box.

Và khi bạn cho hạt giống vào đây, bạn sẽ trồng được -- rất có thể -- cả một khu rừng già trong một chiếc hộp cạc- tông.

9. Like paper, paper and cardboard.

Như giấy, giấy và bìa cứng.

10. Her daughter had crudely wrapped the paper around a small cardboard box that she had placed behind the family 's modest little Christmas tree .

Đứa con gái của bà ta đã quấn giấy một cách sơ sài quanh một chiếc hộp các-tông nhỏ và đã đặt sau cây thông Nô-en nhỏ đơn giản của gia đình .

11. Corrugated fiberboard is sometimes called cardboard, although cardboard might be any heavy paper-pulp based board.

Tấm fiberboard đôi khi được gọi là bìa các-tông, mặc dù các-tông có thể là bất kỳ tấm giấy dựa trên giấy khối lượng nặng nào.

12. In the U.S. state of Vermont the tradition is that women decorate a cardboard box and fill it with a lunch or dinner for two.

Ở bang Vermont của Hoa Kỳ, truyền thống là phụ nữ trang trí một hộp các tông và đổ đầy bữa trưa hoặc bữa tối cho hai người.

13. [Laughter] Like paper, paper and cardboard.

[Cười] Như giấy, giấy và bìa cứng.

14. My cardboard grille keeps slipping out.

Tấm lưới bằng giấy bìa cứ trợt ra hoài.

15. He gathers cardboard, scrap metal, and plastic.

Ông thu nhặt những tấm bìa cứng, sắt vụn và vật dụng bằng nhựa.

16. Glue this page to heavy paper or cardboard.

Dán keo trang này lên giấy cứng hoặc bìa các tông.

17. She sleeps on the floor, in a cardboard bed.

Sơ chỉ ngủ dưới sàn, hoặc trong thùng các-tông thôi.

18. I even built a rocket out of cardboard boxes.

Tôi thậm chí chế tạo một cái tên lửa từ những thùng giấy bìa cứng.

19. So we're sticking with the black and white cardboard."

Vì vậy, chúng tôi đang gắn bó với các tông đen và trắng. "

20. So, you know what's wrapped in wax-covered cardboard?

Vậy anh biết giấy bìa được dùng để bọc cái gì không?

21. Brenner compares these dainty shoes to walking on cardboard .

Brenner so sánh những đôi giày xinh xắn này khi đi trên giấy bìa cứng .

22. We even made flooring, walls and everything, out of cardboard.

Chúng tôi thậm chí làm sàn nhà, tường, tất tật mọi thứ từ bìa các- tông.

23. They're picking up a giant floppy disk made of cardboard.

Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông.

24. It uses steam and salt to crimp kraft paper for cardboard.

Nó sẽ dùng hơi nước và muối để tạo nếp sóng cho loại giấy bọc hàng cứng như bìa các tông.

25. Got some words on cardboard, got your picture in my hand

Viết vài dòng tên tấm cạc tông, nắm lấy tấm ảnh em trong tay.

26. Oh, you mean the cardboard... with tomato sauce you guys ate?

ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả?

27. Dealers would turn up with cardboard boxes full of papyrus scraps.

Người bán mang đến các thùng giấy đầy những mảnh giấy cói.

28. Wrapped in a cardboard box with an auto parts label, which no doubt she got from the trading post, were some Navajo fry bread and pieces of muttona Christmas present for her little boy.

Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừumột món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà.

29. This is a cardboard model, a little bit smaller than the hyena.

Đây là mẫu bằng bìa cứng, bé hơn chú linh cẩu một chút.

30. She used lead, resin, acrylic, textiles, cardboard or wood in her works.

Bà sử dụng chì, nhựa, acrylic, hàng dệt, bìa cứng hoặc gỗ trong các tác phẩm của mình.

31. Glove box.

Hộc đựng găng tay.

32. Question Box

Giải đáp thắc mắc

33. Wood box?

Hộp gỗ á?

34. Fuse box.

Hộp cầu chì.

35. This is a feedback box called a petition box.

Đây là một hòm thư góp ý gọi là hộp kiến nghị.

36. Beijing's health authorities reported finding no evidence of cardboard in local buns.

Cơ quan y tế của Bắc Kinh cho biết không tìm thấy chứng cứ của các tông ở bánh bao địa phương.

37. Now the really clever bit is what they did with the cardboard waste.

Điều họ làm với các tấm bìa cứng bỏ đi thật sự rất thông minh.

38. Modernism means white box, and it's a perfect white box.

Thiết kế hiện đại có nghĩa là hộp trắng, và một chiếc hộp màu trắng hoàn hảo.

39. That's why you've got agents who still keep sensitive information in cardboard boxes.

Đó là lý do anh có các mật vụ. Vẫn giữ các thông tin nhạy cảm trong bìa giấy.

40. 'Sorry ' message box

Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc '

41. Text Box dialog

Hộp thoại văn bản

42. Discuss Question Box.

Thảo luận mục Giải đáp thắc mắc.

43. No great box!

Không có cái hộp bự!

44. So they're cutting out the little pieces of cardboard here and pasting them up.

Học sinh cắt những miếng bìa cứng thành từng miếng nhỏ và dán chúng lại với nhau

45. Review Question Box.

Ôn lại mục Giải Đáp Thắc Mắc.

46. The community consisted of scattered adobe houses with cardboard roofing no school, no electricity.

Làng này chỉ có những ngôi nhà nằm rải rác với vách tường làm bằng đất và cỏ, còn mái nhà làm bằng tấm các-tông.

47. This is a cardboard model, so the object is about as tall as I am.

Đây là mẫu hình làm bằng bìa các-tông, do đó đồ vật cao gần bằng tôi.

48. Third box is out.

Chiếc hộp thứ ba đã vượt qua.

49. I see the box.

Tôi thấy cái hộp, ghi'Điện Cao thế'

50. Check your in-box.

Xem hộp thư đến đi.

51. Text Input Box dialog

Hộp thoại ô nhập văn bản

52. It's a lunch box.

Cơm hộp đó

53. 13 min: Question Box.

13 phút: Giải đáp Thắc mắc.

54. 10 min: Question Box.

10 phút: Giải đáp thắc mắc.

55. Purplish box, green wires.

Chiếc hộp màu tía, dây xanh lá cây.

56. And I go around opening box after box until I've got 15 pies.

Và tôi đi lòng vòng mở những chiếc hộp này cho đến khi tôi kiếm được 15 cái bánh.

57. It's a black box.

Nó là một hộp đen.

58. The box was inside.

Cái hòm đó ở bên trong chiếc xe.

59. Open the glove box.

Mở ngăn đựng găng tay ra.

60. She washed the clothes, pressed them, and put them in cardboard boxes on her back porch.

Bà giặt và ủi số quần áo đó, rồi xếp chúng vào những cái thùng bìa cứng đặt ở cửa sau nhà bà.

61. We'll have to make some dummy heads, make them out of plaster or cardboard or whatever.

Mình phải làm những cái đầu người nộm bằng thạch cao, giấy bìa hay gì đó.

62. Make a Gospel Treasure Box

Làm một Cái Hộp Kho Tàng Phúc Âm

63. Then a safe deposit box?

Có một hộp ký gửi an toàn?

64. [Box/ Picture on page 21]

[Khung/ Hình nơi trang 21]

65. [Box/ Picture on page 29]

[Khung/ Hình nơi trang 21]

66. Going for the fuse box.

Hắn đến hộp cầu chì.

67. I'll send you a box.

Tôi sẽ biếu cậu 1 hộp.

68. They were able to think outside the box because their box was full of holes.

Họ có thể suy nghĩ thoát là nhờ đầu óc họ còn nhiều lỗ trống.

69. chandler has a jewelry box?

Chandler có hộp trang sức?

70. [Box/ Picture on page 20]

[Khung/ Hình nơi trang 20]

71. [Box/ Pictures on page 7]

[Khung/ Các hình nơi trang 7]

72. [Box/ Picture on page 26]

[Khung/ Hình nơi trang 26]

73. [See box on page 13.]

[Xem khung trang 13].

74. Review the box A Suggestion.

Duyệt lại khung Một lời đề nghị.

75. What kind of steel box?

Hộp sắt kiểu gì?

76. [Box/ Picture on page 30]

[Khung/ Hình nơi trang 30]

77. Truth at Box Office Mojo.

Số liệu doanh thu phòng vé của Box Office Mojo.

78. [Box/ Picture on page 15]

[Khung/ Hình nơi trang 15]

79. [Box/ Picture on page 27]

[Khung/ Hình nơi trang 27]

80. [Box/ Picture on page 31]

[Khung/ Hình nơi trang 31]

Video liên quan

Chủ Đề