Cắt amidan bằng phương pháp coblator giá bao nhiêu năm 2024

Mục tiêu: Xác định chi phí đầy đủ của phẫu thuật cắt amiđan tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 năm 2019.

Phương pháp nghiên cứu: Thiết kế nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 304 bệnh nhân phẫu thuật cắt amiđan tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 năm 2019.

Kết quả nghiên cứu: Chi phí phẫu thuật cắt amiđan đầy đủ (không bao gồm chi phí khám và thực hiện xét nghiệm tiền phẫu trước phẫu thuật) thay đổi tuỳ theo kỹ thuật. Chi phí trung bình đối với phương pháp cắt amiđan bằng dao điện là 1.740.869 đồng (68% chi phí trực tiếp, 32% chi phí gián tiếp), đối với Coblator là 3.610.031 đồng (84,58% chi phí trực tiếp, 15,42% chi phí gián tiếp) và đối với Plasma là 3.600.124 đồng (84,54% chi phí trực tiếp, 15,46 % chi phí gián tiếp). Đối với tỷ trọng các khoản mục chi phí trong cả 3 phương pháp phẫu thuật thì chi phí thuốc, dụng cụ phẫu thuật, vật tư tiêu hao và nhân sự chiếm đa số trong nhóm chi phí trực tiếp; trong nhóm chi phí gián tiếp, chi phí nhân sự có tỷ trọng cao nhất, tiếp theo là chi phí duy tu bảo dưỡng cơ sở hạ tầng và trang thiết bị, các khoản mục chi phí khác có tỷ trọng rất thấp.

Kết luận: Chi phí trung bình của phẫu thuật cắt amiđan bằng dao điện là 1.740.869 đồng; chi phí phẫu thuật cắt amiđan bằng Coblator là 3.610.031 đồng; chi phí phẫu thuật cắt amiđan bằng Plasma là 3.600.124 đồng. Mức chi phí này cao hơn so với mức viện phí hiện tại mà bệnh viện thu của bệnh nhân hay được BHYT chi trả. Điều này cho thấy sự bất hợp lý giữa chi phí đầu vào với mức giá đang áp dụng tại bệnh viện.

Đây là khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp từ 15/8/2023.

VIII

VIII

TAI MŨI HỌNG

877

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

133.000

496.000

878

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

620.000

879

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

1.033.000

880

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

5.564.000

881

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

6.337.000

Bao gồm cả Coblator.

882

872

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

3.250.000

883

873

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.768.000

12.641.000

884

874

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

4.248.000

885

875

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

1.965.000

886

876

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.819.000

11.757.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

887

877

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.539.000

14.919.000

888

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

1.005.000

889

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

1.095.000

890

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62.600

211.000

891

881

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

8.773.000

892

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52.600

286.000

893

883

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.148.000

11.304.000

Chưa bao gồm stent.

894

884

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

178.000

309.000

895

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27.400

112.000

896

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

54.800

185.000

897

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

107.000

898

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94.400

200.000

899

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54.400

107.000

900

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42.400

164.000

901

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59.800

170.000

902

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

193.000

395.000

903

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lanh)

130.000

214.000

904

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148.000

243.000

905

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79.100

387.000

906

896

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.952.000

14.521.000

Chưa bao gồm stent.

907

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57.600

160.000

908

898

03C2.4.15

Khí dung

20.400

139.000

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.500

180.000

Chưa bao gồm thuốc.

910

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.800

241.000

911

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

201.000

912

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

2.757.000

913

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

372.000

914

904

04C3.4.246

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

1.407.000

915

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

1.115.000

916

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

2.579.000

917

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

601.000

918

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

292.000

919

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.334.000

7.978.000

920

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

7.172.000

921

911

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.720.000

8.168.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

922

912

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

6.672.000

923

913

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

2.843.000

924

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790.000

3.557.000

925

915

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.615.000

14.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

116.000

410.000

927

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.944.000

12.411.000

Chưa bao gồm stent.

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

4.850.000

929

919

04C3.4 241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

3.229.000

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

1.093.000

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

584.000

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

1.893.000

933

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

4.952.000

934

924

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

3.611.000

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

1.749.000

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723.000

1.613.000

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

867.000

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

971.000

939

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.574.000

4.511.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

940

930

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

1.831.000

941

931

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

2.422.000

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

1.320.000

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

317.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37.900

101.000

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

226.000

946

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.937.000

12.349.000

947

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

4.867.000

948

937

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.771.000

7.368.000

Đã bao gồm dao cắt.

949

938

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.030.000

9.685.000

950

939

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.424.000

20.838.000

951

940

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.659.000

10.018.000

952

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.788.000

11.690.000

953

942

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.873.000

6.143.000

954

943

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.615.000

8.033.000

955

944

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.623.000

14.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

956

945

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.623.000

14.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

957

946

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.042.000

11.322.000

958

947

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.336.000

8.232.000

959

948

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.615.000

7.405.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

960

949

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.390.000

10.445.000

961

950

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.011.000

10.258.000

962

951

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.336.000

8.315.000

963

952

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.721.000

11.567.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

964

953

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.159.000

11.143.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

965

954

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

6.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

966

955

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

13.002.000

967

956

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

7.703.000

968

957

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.615.000

14.615.000

969

958

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

5.988.000

970

959

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.659.000

9.588.000

Chưa bao gồm hóa chất.

971

960

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

5.500.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

972

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

17.883.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

973

962

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.559.000

19.591.000

974

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.559.000

18.708.000

975

964

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

7.653.000

976

965

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.002.000

6.317.000

977

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.159.000

10.925.000

978

967

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.083.000

10.080.000

Đã bao gồm dao siêu âm

979

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

11.774.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

980

969

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

6.449.000

981

970

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

7.500.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

982

971

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

5.435.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

983

972

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.628.000

8.559.000

984

973

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

7.170.000

20.080.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

985

974

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.042.000

13.278.000

986

975

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.922.000

7.395.000

987

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.937.000

10.930.000

988

977

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.771.000

7.534.000

Đã bao gồm dao plasma

989

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.955.000

8.318.000

990

979

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.788.000

19.680.000

991

980

Phẫu thuật rò xoang lê

4.615.000

7.757.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

992

981

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.937.000

11.914.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

993

982

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.937.000

13.106.000

994

983

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.065.000

19.953.000

995

984

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.209.000

8.024.000

996

985

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.175.000

11.423.000

997

986

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.209.000

8.571.000

998

987

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.215.000

8.661.000

999

988

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.814.000

5.409.000

1000

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

113.000

1001

990

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213.000

352.000

1002

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

213.000

354.000

1003

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

86.600

275.000

1004

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

115.000

280.000

1005

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

61.200

357.000

1006

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729.000

2.206.000

1007

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729.000

2.864.000

1008

997

Vá nhĩ đơn thuần

3.720.000

7.825.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

1009

998

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.053.000

4.238.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

1010

999

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.424.000

9.520.000

1011

1000

Phẫu thuật loại I

2.012.000

4.757.000

1012

1001

Phẫu thuật loại II

1.415.000

5.018.000

1013

1002

Phẫu thuật loại III

954.000

2.775.000

1014

1003

Thủ thuật loại đặc biệt

865.000

1.814.000

1015

1004

Thủ thuật loại I

508.000

1.000.000

1016

1005

Thủ thuật loại II

290.000

524.000

1017

1006

Thủ thuật loại III

140.000

332.000

Cắt amidan bằng Coblator giá bao nhiêu?

Tổng chi phí 1 ca phẫu thuật cắt amidan bằng biện pháp thông thường hết khoảng 5 triệu. Nếu cắt amidan bằng Coblator sẽ thêm khoảng 2 triệu cả tiền kỹ thuật và tiền vật tư.

Cắt amidan có bảo hiểm y tế hết bao nhiêu tiền?

- Người bệnh cắt amidan có thẻ bảo hiểm y tế được hưởng mức BHYT chi trả là 80% chi phí điều trị bệnh với bệnh viện công và 50% chi phí điều trị với bệnh viện tư. Hiện nay, chi phí cắt amidan trung bình ở bệnh viện công lập dao động từ 4 - 6 triệu đồng và tại bệnh viện tư nhân là từ 8 – 15 triệu đồng.

Cắt amidan hốc mủ bao nhiêu tiền?

Một ca phẫu thuật cắt amidan thường rơi vào khoảng từ 9 – 15 triệu tùy theo giá của từng bệnh viện, cũng như phương pháp, dụng cụ cắt amidan.

Cắt amidan bằng tia laser bao nhiêu tiền?

4. Chi phí lưu viện.