Ý nghĩa của từ khóa: celebrate
English | Vietnamese |
celebrate
|
* ngoại động từ
- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm - tán dương, ca tụng |
English | Vietnamese |
celebrate
|
bày ; bữa ăn ; ca ngợi ; chào mừng ; chúc mừng ; dự buổi liên hoan ; ghi nhận ; hoan nghênh ; hãy trân ; hãy tôn vinh ; kỉ niệm ; kỷ niệm ngày ; kỷ niệm ; liên hoan ; liên ; mư ; mư ̀ ng thôi ; mư ̀ ng ; mừng nhé ; mừng ; sẽ tổ chức ; ta mừng ; tiệc ; tán dương ; tôn vinh ; tôn ; tổ chức lễ kỷ niệm ; tổ chức sinh nhật ; tổ chức ; uống với nghĩa huynh ; vui mừng ; vỗ tay như ; vỗ tay ; vụ ; ăn mư ; ăn mư ̀ ng thôi ; ăn mư ̀ ng ; ăn mư ̀ ; ăn mừng thôi ; ăn mừng ; ăn mừng đó ; ăn ; đích ; đón mừng ; ̀ ăn mư ̀ ng thôi ; ở đây ăn mừng sao ;
|
celebrate
|
bày ; bữa ăn ; ca ngợi ; chào mừng ; chúc mừng ; dự buổi liên hoan ; ghi nhận ; hoan nghênh ; hãy trân ; hãy tôn vinh ; kỉ niệm ; kỷ niệm ngày ; kỷ niệm ; liên hoan ; liên ; mư ; mư ̀ ng thôi ; mư ̀ ng ; mừng nhé ; mừng ; niê ; niê ̣ ; niệm ; sẽ tổ chức ; ta mừng ; tiệc ; tán dương ; tôn vinh ; tôn ; tổ chức lễ kỷ niệm ; tổ chức sinh nhật ; tổ chức ; tổ ; uống với nghĩa huynh ; vui mừng ; vỗ tay như ; vỗ tay ; vụ ; ăn mư ; ăn mư ̀ ng thôi ; ăn mư ̀ ng ; ăn mư ̀ ; ăn mừng thôi ; ăn mừng ; ăn mừng đó ; ăn ; đích ; đón mừng ; ở đây ăn mừng sao ;
|
English | English |
celebrate; keep; observe
|
behave as expected during of holidays or rites
|
celebrate; fete
|
have a celebration
|
celebrate; lionise; lionize
|
assign great social importance to
|
English | Vietnamese |
celebrate
|
* ngoại động từ
- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm - tán dương, ca tụng |
celebrated
|
* tính từ
- nỗi tiếng, trứ danh, lừng danh |
celebration
|
* danh từ
- sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm - sự tán dương, sự ca tụng |
celebrity
|
* danh từ
- sự nổi danh, sự nổi tiếng, danh tiếng - nhân vật có danh tiếng, người nổi danh - [định ngữ] [thuộc] nhân vật có danh tiếng =celebrity meeting+ cuộc gặp gỡ của những nhân vật có danh tiếng |
celebrant
|
* danh từ
- linh mục chủ trì lễ ban thánh thể |
celebrator
|
- xem celebrate
|