Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024

Ăn mừng chiến thắng là hành động vui mừng sau khi chiến thắng một cuộc thi, cuộc đấu tranh hoặc cuộc chiến.

1.

Đội bóng rổ đã ra ngoài ăn mừng chiến thắng của họ trước các đối thủ.

The basketball team went out to celebrate a victory over their rivals.

2.

Willie đã mua một chai rượu sâm banh để ăn mừng chiến thắng.

Willie bought a bottle of champagne to celebrate a victory.

Cùng DOL phân biệt celebration và commemoration nhé! - Celebration (ăn mừng) thường ám chỉ một sự kiện, một dịp vui mừng và được tổ chức để tôn vinh hoặc ăn mừng một thành tựu, một sự kiện đáng chú ý. Ví dụ: The city held a celebration for its 100th anniversary. (Thành phố tổ chức lễ ăn mừng 100 năm thành lập). - Commemoration (tưởng niệm) thường ám chỉ một sự kiện hoặc một người đã qua đời và được tổ chức để tưởng nhớ, tôn vinh hoặc cầu nguyện cho họ. Ví dụ: A commemoration was held for the soldiers who died in the war. (Lễ tưởng niệm được tổ chức cho các chiến sĩ đã hy sinh trong cuộc chiến).

Chiến thắng bản thân là việc vượt qua các giới hạn và thách thức của chính mình để đạt được mục tiêu và trở nên mạnh mẽ hơn.

1.

Đôi khi trận chiến lớn nhất là chiến thắng bản thân.

Sometimes the biggest battle is to conquer oneself.

2.

"Chiến thắng bản thân là thành tựu đầu tiên và vĩ đại nhất."

"To conquer oneself is the first and greatest victory."

Cùng DOL tìm hiểu những idioms mang nghĩa là vượt qua bản thân nhé! - Push yourself là một idiom đơn giản để nói rằng bạn cần phải vượt qua giới hạn của chính mình để đạt được mục tiêu. - Get out of your comfort zone là một cụm từ được sử dụng để ám chỉ rằng bạn cần phải thoát khỏi khu vực an toàn của mình để đạt được sự tiến bộ. - Break out of your shell được sử dụng để ám chỉ việc vượt qua sự ngại ngùng hoặc thận trọng của chính mình. - Go the extra mile ám chỉ rằng bạn nên làm việc nhiều hơn so với những gì được yêu cầu để đạt được mục tiêu. - Step up to the plate được sử dụng để ám chỉ việc chấp nhận thử thách và trách nhiệm và đưa ra nỗ lực tốt nhất của mình.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
[chiến thắng]
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
to win; to triumph; to defeat; to vanquish; to achieve/win/gain a victory (over somebody); to win/carry the day
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Người chiến thắng Vanquisher; winner; conqueror; victor
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Chiến thắng thiên tai To triumph over a natural calamity
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu To triumph over poverty and backwardness
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Chiến thắng chủ nghĩa cá nhân To triumph over individualism
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
victory
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Chiến thắng Điện Biên Phủ The Dienbienphu victory
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Lễ mừng chiến thắng Victory celebrations
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Diễu binh mừng chiến thắng Victory parade
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Hẹn nhau ngày chiến thắng To promise to meet again on victory day
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
triumphant; victorious
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Một đạo quân chiến thắng A victorious army
Chiến thắng trong tiếng anh là gì năm 2024
Nụ cười / tiếng reo hò chiến thắng Triumphant smile/shout

When he releases the play to the general public, victory is all but guaranteed.