Marketing là lĩnh vực đòi hỏi sự nhạy bén, cập nhật xu hướng và có tính hội nhập quốc tế cao. Vậy nên giỏi tiếng Anh chuyên ngành Marketing là điều kiện rất cần thiết nếu muốn tiến xa trong ngành này. Để có thể thành thạo trong quá trình giao tiếp, bạn cần trau dồi vốn từ vựng nhất định. Sau đây, VUS xin chia sẻ danh sách hơn 125 từ vựng tiếng Anh ngành Marketing thông dụng nhất hỗ trợ cho quá trình học của bạn.
Tiếng Anh chuyên ngành Marketing quan trọng như thế nào trong từng lĩnh vực?
Do tính linh hoạt và đa dạng của lĩnh vực Marketing, việc sử dụng từ vựng và cấu trúc câu phải phụ thuộc vào mục đích và bối cảnh cụ thể. Có một số vị trí trong ngành Marketing đòi hỏi sử dụng tiếng Anh như sau:
Viết đơn xin việc và thư xin việc chuyên ngành Marketing
Đơn xin việc [Resume] và thư xin việc [Cover letter] là cách thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ và hiểu biết của bạn về lĩnh vực Marketing. Vì vậy, từ giai đoạn viết đơn xin việc, bạn cần phải thể hiện khả năng sử dụng Anh văn chuyên ngành Marketing để tạo ấn tượng với nhà tuyển dụng.
Vị trí hoạch định chiến lược truyền thông [Marketing Planner]
Vị trí này thường yêu cầu kinh nghiệm và ứng viên phải có kiến thức sâu về ngành, tầm nhìn xa, và khả năng lập kế hoạch. Do đó, ứng viên cho vị trí này cần có trình độ tiếng Anh ở mức cao. Bạn phải đủ khả năng tiếng Anh để đọc và hiểu các xu hướng Marketing toàn cầu đang diễn ra và nghiên cứu các trường hợp thành công trong chiến dịch Marketing.
Chuyên viên sáng tạo nội dung [Content Marketing/ Marketing Writer]
Vị trí này thường là lựa chọn khởi đầu cho hầu hết Marketer. Đặc trưng của công việc này là sự tinh tế trong sử dụng ngôn ngữ. Các Content Writer cần thể hiện khả năng sáng tạo và linh hoạt trong từ vựng, cùng với sự nhạy bén khi viết trên nhiều nền tảng truyền thông khác nhau. Bạn hoàn toàn có thể ứng dụng tiếng Anh chuyên ngành Marketing và kết hợp với việc tạo ra các slogan độc đáo và yếu tố chơi chữ trong công việc hàng ngày.
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Nhân viên quảng cáo [Marketing Advertising]
Vị trí này đòi hỏi kiến thức về lập kế hoạch và thực hiện chiến dịch quảng cáo trên các nền tảng mạng xã hội, tập trung nhiều hơn vào khía cạnh kỹ thuật so với ngôn ngữ, khác với vị trí Content Writer. Do đó, trong công việc hàng ngày, bạn sẽ phải quen thuộc với các thuật ngữ trong lĩnh vực như phân tích dữ liệu trên Google Analytics, Facebook Insights,…
Chuyên viên Marketing [Marketing Executive]
Vị trí này thường yêu cầu kinh nghiệm và kiến thức tiếng anh ngành Marketing chẳng hạn như sáng tạo nội dung [Content Writer], tổ chức sự kiện truyền thông [Marketing Event], hoặc thậm chí là đề xuất ý tưởng xây dựng chiến dịch truyền thông [Marketing Campaign]. Chuyên viên Marketing có sự hiểu biết rộng về nhiều lĩnh vực trong ngành Marketing, vì vậy, bạn cũng cần trang bị kiến thức tiếng Anh chuyên ngành với độ chi tiết và sâu rộng cần thiết.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng
Advertisement/ədˈvɜːrtɪsmənt/Quảng cáo2
Advertising Agency/ˈædvərˌtaɪzɪŋ ˈeɪdʒənsi/Công ty quảng cáo3
Brand awareness/brænd əˈwɛər.nəs/Nhận thức thương hiệu4
Brand equity/brænd ˈɛkwɪti/Tài sản thương hiệu5
Brand identity/brænd aɪˈdɛntɪti/Nhận diện thương hiệu6
Brand image/brænd ˈɪm.ɪdʒ/Hình ảnh thương hiệu7
Brand loyalty/brænd ˈlɔɪəlti/Sự trung thành với thương hiệu8
Brand positioning/brænd pəˈzɪʃənɪŋ/Định vị thương hiệu9
Brand preference/brænd ˈprɛfərəns/Sự yêu thích dành cho thương hiệu10
Buyer persona/ˈbaɪ.ər pərˈsoʊ.nə/Chân dung khách hàng11
Campaign/kæmˈpeɪn/Chiến dịch12
Campaign reach/kæmˈpeɪn riːʧ/Độ tiếp cận đến khách hàng của chiến dịch13
Cash discount/kæʃ ˈdɪsˌkaʊnt/Chiết khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt14
Channel level/ˈtʃænəl ˈlɛvl/Cấp kênh [phân loại kênh]15
Channel management/ˈtʃænəl ˈmænɪdʒmənt/Quản trị kênh16
Communication channel/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈtʃænəl/Kênh truyền thông17
Consumer location/kənˈsjuːmər loʊˈkeɪʃən/Vị trí người dùng18
Contextual marketing/kənˈtɛk.stʃu.əl ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/Tiếp thị theo ngữ cảnh19
Conversational marketing/ˌkɑːn.vəˈseɪ.ʃən.əl ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/Tiếp thị đàm thoại20
Coverage/ˈkʌvərɪdʒ/Độ che phủ [của kênh]21
Customer-segment pricing/ˈkʌstəmər ˈsɛgmənt ˈpraɪsɪŋ/Định giá theo phân khúc khách hàng22
Demand generation/dɪˈmænd ˌdʒɛn.əˈreɪ.ʃən/Tạo nhu cầu23
Demographic environment/ˌdɛməˈɡræfɪk ɪnˈvaɪrənmənt/Mỗi trường nhân khẩu học24
Digital marketing/ˈdɪdʒɪtl ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị kỹ thuật số25
Direct marketing/dɪˈrɛkt ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị trực tiếp26
Distribution channel/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænəl/Kênh phân phối27
E-commerce/ˈiːˌkɒmɜrs/Thương mại điện tử28
E-marketing/iː ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/Marketing điện tử29
Early adopter/ˈɜːrli əˈdɒptər/Nhóm khách hàng thích nghi nhanh30
Economic environment/ˌiːkəˈnɒmɪk ɪnˈvaɪrənmənt/Môi trường kinh tế31
End-user/ɛnd ˈjuː.zər/Khách hàng – người sử dụng cuối cùng32
Exclusive distribution/ɪkˈskluːsɪv ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phối độc quyền33
Franchising/ˈfræntʃaɪzɪŋ/Nhượng quyền kinh doanh34
Ideal customer profile [ICP]/aɪˈdiːl ˈkʌs.tə.mər ˈproʊ.faɪl/Hồ sơ khách hàng lý tưởng35
Lead nurturing/liːd ˈnɜːr.tʃər.ɪŋ/Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng36
Market niche/ˈmɑːr.kɪt nɪtʃ/Thị trường ngách37
Market research/ˈmɑːr.kɪt rɪˈsɜːrtʃ/Nghiên cứu thị trường38
Market share/ˈmɑːr.kɪt ʃɛər/Thị phần39
Market size/ˈmɑːrkɪt saɪz/Quy mô thị trường40
Marketing Collateral/ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ kəˈlæt.ər.əl/Công cụ hỗ trợ tiếp thị41
Marketing mix/ˈmɑːrkɪtɪŋ mɪks/Marketing hỗn hợp42
Marketing Objective/ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ əˈbʤɛk.tɪv/Mục tiêu của việc tiếp thị43
Marketing strategy/ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætəʤi/Chiến lược Marketing44
Performance management/pərˈfɔːr.məns ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Quản lý hiệu suất45
Personal selling/ˈpɜrsənəl ˈsɛlɪŋ/Bán hàng cá nhân46
Price boom/praɪs buːm/Mức giá tăng vọt47
Price cut/praɪs kʌt/Sự giảm giá, hạ giá48
Price hike/praɪs haɪk/Giá cả leo thang49
Price leader/praɪs ˈliːdər/Người chỉ đạo giá50
Price tag/praɪs tæg/Nhãn ghi giá51
Price war/praɪs wɔːr/Cuộc chiến giá cả52
Product catalog/ mix/ portfolio/ˈprɒdʌkt ˈkætəlɒg/mɪks/pɔːtˈfəʊlioʊ/Danh mục sản phẩm53
Product life cycle/ˈprɒdʌkt laɪf ˈsaɪkəl/Vòng đời sản phẩm54
Product placement/ˈprɒdʌkt ˈpleɪsmənt/Đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc các video giải trí55
Product positioning/ˈprɒdʌkt pəˈzɪʃənɪŋ/Định vị sản phẩm56
Product range/line/ˈprɒdʌkt reɪnʤ/laɪn/Dòng sản phẩm57
Public relations/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/Quan hệ công chúng
Từ vựng về Content Marketing
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Affiliate marketing/əˈfɪliət ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị liên kết2
Alt-text/ælt tɛkst/Văn bản thay thế3
Anchor text/ˈæŋkər tɛkst/Văn bản neo4
Article Marketing/ˈɑːtɪkl ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị thông qua các bài báo5
Blog article/blɒg ˈɑːrtɪkl/Bài blog6
Celebrity-Driven Content/səˈlɛbrəti ˈdrɪvn ˈkɒntɛnt/Nội dung hướng đến người nổi tiếng7
Conversions/kənˈvɜːrʒənz/Chuyển đổi8
Copyright/ˈkɒpiraɪt/Quyền tác giả9
Dimensions/dɪˈmɛnʃənz/Kích thước quảng cáo10
Domain authority/dəˈmeɪn ɔːˈθɒrɪti/Điểm xếp hạng website11
Dynamic content/daɪˈnæmɪk ˈkɒntɛnt/Nội dung động12
Editing/ˈɛdɪtɪŋ/Chỉnh sửa bài viết13
Google Analytics/ˈɡuːɡəl ˌænəˈlɪtɪks/Công cụ phân tích website14
Heading/subheading/ˈhɛdɪŋ/ˈsʌbhɛdɪŋ/Tiêu đề chính/tiêu đề phụ15
Hyperlink/ˈhaɪpərlɪŋk/Siêu liên kết16
Influencers/ˈɪnfluənsərz/Người có tầm ảnh hưởng17
Infographic/ˌɪnfəˈɡræfɪk/Đồ hoạ thông tin18
Leads/lead generation/liːdz/Xây dựng khách hàng tiềm năng19
Marketing funnel/ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈfʌnəl/Phễu tiếp thị20
Marketing plan/ˈmɑːrkɪtɪŋ plæn/Kế hoạch tiếp thị21
Marketing strategy/ˈmɑːrkɪtɪŋ ˈstrætəʤi/Chiến lược tiếp thị22
Metadata/ˈmɛtədeɪtə/Siêu dữ liệu23
Native Advertising/ˈneɪtɪv ˈædvərtaɪzɪŋ/Quảng cáo hiển thị tự nhiên24
Persona/pərˈsoʊnə/Chân dung khách hàng25
Plagiarism/ˈpleɪʤərɪzəm/Đạo văn26
Proofreading/ˈpruːfˌriːdɪŋ/Đọc kiểm27
Schedule/publish/ˈʃɛdjuːl/ˈpʌblɪʃ/Lịch đăng bài28
Title tag/ˈtaɪtl tæg/Thẻ tiêu đề29
Traffic/ˈtræfɪk/Lưu lượng truy cập
Từ vựng về Digital Marketing
STTTừ vựngDịch nghĩa1
Average PositionChỉ số trung bình2
Big dataDữ liệu lớn3
Bounce rateTỷ lệ thoát trang4
Call To ActionKêu gọi hành động5
Chat BotỨng dụng được hỗ trợ bởi trí tuệ nhân tạo [AI]6
Competitive AnalysisPhân tích cạnh tranh7
Conversion rateTỷ lệ chuyển đổi8
Customer acquisitionThu hút khách hàng9
Digital Marketing AdvertisingQuảng cáo tiếp thị kỹ thuật số10
Digital Marketing AutomationTự động hoá tiếp thị kỹ thuật số11
Digital Marketing CampaignsChiến dịch tiếp thị kỹ thuật số12
Digital Marketing ChannelsKênh tiếp thị kỹ thuật số13
Digital Marketing ReportBáo cáo tiếp thị kỹ thuật số14
Digital Marketing StrategieChiến lược tiếp thị kỹ thuật số15
Digital Marketing ToolsCông cụ trong tiếp thị kỹ thuật số16
Direct TrafficLượng truy cập trực tiếp17
Email BlastGửi thông điệp qua email18
ImpressionSố lần hiển thị19
KeywordsTừ khoá20
Marketing analyticsPhân tích dữ liệu Marketing21
Pull marketingChiến lược kéo22
Push marketingChiến lược đẩy23
Search Engine Optimization [SEO]Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm24
Social MediaKênh truyền thông mạng xã hội
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các vị trí trong Marketing
STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1
Brand Ambassadorbrænd ˌæmˈbæsədərĐại sứ thương hiệu2
CopywriterˈkɒpiˌraɪtərNgười viết nội dung3
Social Media Managerˈsoʊʃəl ˈmidiə ˈmænɪdʒərQuản lý truyền thông mạng xã hội4
Marketing Managerˈmɑrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒərNgười quản lý bộ phận Marketing5
Marketing Coordinatorˈmɑrkɪtɪŋ koʊˈɔrdɪˌneɪtərĐiều phối viên Marketing6
Marketing Specialistˈmɑrkɪtɪŋ ˈspɛʃəlɪstChuyên gia hoạch định chiến lược, kế hoạch tiếp thị và chiến dịch bán hàng7
Marketing Consultantˈmɑrkɪtɪŋ kənˈsʌltəntChuyên viên tư vấn chiến lược Marketing8
Marketing Assistantˈmɑrkɪtɪŋ əˈsɪs.təntTrợ lý Marketing9
Chief Marketing Officerʧiːf ˈmɑrkɪtɪŋ ˈɔfɪsərGiám đốc Marketing10
Marketing Analystˈmɑrkɪtɪŋ ˈænəˌlɪstNhân viên phân tích thị trường11
Brand Managerbrænd ˈmænɪdʒərNhà quản lý thương hiệu12
Digital Marketing Managerˈdɪdʒɪtl ˈmɑrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒərNgười chịu trách nhiệm lên kế hoạch và giám sát hiệu quả hoạt động truyền thông số13
Product Marketing Managerˈprɒdʌkt ˈmɑrkɪtɪŋ ˈmænɪdʒərQuản lý sản phẩm14
Public Relations Specialistˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈspɛʃəlɪstChuyên viên quan hệ công chúng15
SEO Specialistˈes i oʊ ˈspɛʃəlɪstChuyên viên SEO16
Creative Directorkriˈeɪtɪv dɪˈrɛktərGiám đốc sáng tạo
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Marketing
Auction-type pricingĐịnh giá trên cơ sở đấu giá2
By-product pricingĐịnh giá sản phẩm thứ cấp3
Captive-product pricingĐịnh giá sản phẩm bắt buộc4
Customer-segment pricingĐịnh giá theo phân khúc khách hàng5
Door-to-door salesBán hàng đến tận nhà6
Long-run Average Cost – LACChi phí trung bình trong dài hạn7
Marketing decision support systemHệ thống hỗ trợ ra quyết định8
Marketing information systemHệ thống thông tin tiếp thị9
Mass-customization marketingTiếp thị cá thể hóa theo số đông10
MRO-Maintenance Repair OperatingSản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng11
OEM – Original Equipment ManufacturerNhà sản xuất thiết bị gốc12
Political-legal environmentYếu tố [môi trường] chính trị pháp lý13
Product-building pricingĐịnh giá trọn gói14
Research and Development [R & D]Nguyên cứu và phát triển15
Short-run Average Cost –SACChi phí trung bình trong ngắn hạn16
Social –cultural environmentYếu tố [môi trường] văn hóa xã hội17
The order-to-payment cycleChu kỳ đặt hàng và trả tiền
Bứt phá cùng khóa học iTalk – Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing
Cuộc sống bận rộn khiến chúng ta hay bị mệt mỏi, mất năng lượng, dần mất đi sự hứng thú trong việc học tập và phát triển các kỹ năng quan trọng, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành.
Việc tự mày mò, tự học và tự sửa lỗi có thể khiến bạn cảm thấy chán nản. Dần dần các mục tiêu trở nên xa vời và khó khăn hơn.Thấu hiểu những vấn đề đó, VUS đã thiết kế khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk – giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh một cách linh hoạt và dễ dàng.
Hơn 365 chủ đề học đa dạng và gần gũi
Với hơn 365 chủ đề trong thư viện, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk tại VUS cung cấp nhiều lựa chọn học phù hợp với mục tiêu và sở thích của từng người, bao gồm tiếng Anh chuyên ngành, giao tiếp công việc, đối thoại hàng ngày, gặp gỡ đối tác, phỏng vấn xin việc,… Bạn có thể học tiếng Anh chuyên ngành Marketing một cách hiệu quả và nhiều hơn thế nữa.
Đa dạng về chủ đề mang đến cho bạn sự linh hoạt và lựa chọn đáng kể trong việc lập kế hoạch học tập. Điều này giúp bạn có thể tập trung vào những kỹ năng và kiến thức mà bạn cần phát triển, từ đó tạo ra một trải nghiệm học tập cá nhân hóa và hiệu quả.
Học tập chủ động – Inquiry-based learning
Quá trình học tập thông qua ba bước cơ bản, theo tiêu chuẩn quốc tế:
- Presentation [Giới thiệu]: Trong bước này, học viên sẽ được cung cấp tài liệu học mới, bao gồm từ vựng và cụm từ. Giáo viên sẽ tiến hành phân tích các tình huống thực tế phổ biến liên quan đến nội dung học.
- Practice [Thực hành]: Bước này đòi hỏi học viên tham gia vào việc thực hành bằng cách đóng vai và tiếp xúc với các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học. Điều này giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp một cách tự tin.
- Produce [Áp dụng]: Sau khi đã thực hành, học viên sẽ tự tin hơn trong việc ứng dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Phương pháp học 10 – 90 – 10 tạo ra sự đơn giản và hiệu quả trong các buổi học:
- 10 phút [Trước buổi học]: Trước khi buổi học bắt đầu, học viên có thể xem trước tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn bằng sự hỗ trợ của trợ lý ảo AI [Voice Recognition].
- 90 phút [Trong buổi học]: Buổi học kéo dài 90 phút và tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động thực tế liên quan đến Anh ngữ. Công nghệ cao được tích hợp vào buổi học với sự hỗ trợ từ iTalk Web – Môi trường học tập trực tuyến độc quyền cho học viên VUS.
- 10 phút [Sau buổi học]: Sau buổi học, học viên có thể củng cố từ vựng và kỹ năng giao tiếp bằng cách sử dụng trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại, đóng vai, và thực hiện các bài kiểm tra ngắn nhằm ghi nhớ sâu kiến thức.
Lộ trình học thăng tiến tại iTalk
Chương trình học tại iTalk được chia thành bốn Level chính, mỗi Level gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:
- 60 bài đầu tiên: A1+ [Elementary] – Level 1
- 60 bài thứ 2: A1 [Pre-Intermediate] – Level 2
- 60 bài thứ 3: B1 [Intermediate] – Level 3
- 60 bài cuối cùng: B1+ [Intermediate Plus] – Level 4
VUS – Người bạn đồng hành trên lộ trình thăng tiến sự nghiệp
Hệ thống Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS vô cùng tự hào về những thành tựu đạt được kể từ khi thành lập và phát triển:
- 2700+ giáo viên tại VUS đều có các chứng chỉ giảng dạy Anh ngữ theo các tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
- VUS hiện có hơn 78 cơ sở đào tạo được công nhận theo chuẩn NEAS trải rộng khắp 18 tỉnh và thành phố lớn tại Việt Nam.
- Kỷ lục số lượng học viên đạt chứng chỉ quốc tế như IELTS, PET,… với con số ấn tượng là 180.918 học viên.
- Tích hợp những công nghệ mới nhất vào quá trình học tập, bao gồm iTools và ứng dụng học tập V-HUB.
- Kiểm định và đánh giá chất lượng giảng dạy quốc tế hàng năm bởi tổ chức NEAS.
- Hợp tác với nhiều tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, Oxford University Press,
- Hơn 2.700.000 gia đình Việt lựa chọn Anh Văn Hội Việt Mỹ là bệ phóng nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
- Là đối tác chiến lược hạng Platinum, hạng mức cao nhất của British Council – Hội đồng Anh. Đồng thời đạt hạng mức Vàng, hạng mức cao nhất của Cambridge University Press & Assessment.
Với những giải thưởng và thành tích đạt được trong gần 30 năm, VUS đã trở thành một trong những trung tâm đào tạo tiếng Anh hàng đầu và uy tín nhất tại Việt Nam.
Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Marketing không phải là việc dễ dàng nếu bạn thiếu quyết tâm và sự kiên trì. Hãy nhớ rằng tiếng Anh không chỉ là công cụ học tập, mà còn là một phần quan trọng của sự nghiệp trong lĩnh vực Marketing. Vì vậy, hãy sử dụng danh sách từ vựng và phương pháp học tập một cách thông minh để thúc đẩy sự phát triển của bạn và đạt được nhiều thành công trong tương lai.