Cho dung dịch FeCl2 AlCl3 tác dung với dung dịch NaOH dư

Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.

A. 16 g

B. 8 g

C. 7,2 g

D. 12,5 g

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol  F e 2 O 3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m[g] chất rắn, m có giá trị là 

A. 16g. 

B. 32g. 

C. 48g. 

D. 52g. 

Khi cho Ba[OH]2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:

A. FeO . CuO, BaSO4

B. Fe2O3, CuO, Al2O3

C. FeO, CuO, Al2O3

D. Fe2O3, CuO, BaSO4

- Quá trình:  \[FeC{l_2},AlC{l_3}[ + NaOH] \to Fe{[OH]_2}\;[X]\;[ + \;{O_2}\; + \;{H_2}O] \to Fe{[OH]_3} \to F{e_2}{O_3}\;[Y]\]

- Các phương trình xảy ra:

FeCl2 + 2NaOH → Fe[OH]2 + 2NaCl                

AlCl3 + NaOH → Al[OH]3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al[OH]3 + NaOH → Na[Al[OH]4]

Trong không khí: 2Fe[OH]2 + O2 + H2O → 2Fe[OH]3 và nung: 2Fe[OH]3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 40

Câu hỏi:

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

A.
Fe2O3.    

B.
Fe2O3 và Al2O3.  

C.
Al2O3.  

D.
FeO.

Đáp án đúng: A

Bạn đang xem: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X.

– Quá trình:  \[FeC{l_2},AlC{l_3}[ + NaOH] \to Fe{[OH]_2}\;[X]\;[ + \;{O_2}\; + \;{H_2}O] \to Fe{[OH]_3} \to F{e_2}{O_3}\;[Y]\]

– Các phương trình xảy ra:

FeCl2 + 2NaOH → Fe[OH]2 + 2NaCl                

AlCl3 + NaOH → Al[OH]3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al[OH]3 + NaOH → Na[Al[OH]4]

Trong không khí: 2Fe[OH]2 + O2 + H2O → 2Fe[OH]3 và nung: 2Fe[OH]3 → Fe2O3 + 3H2O

Đăng bởi: Monica.vn

Chuyên mục: Câu hỏi Trắc nghiệm

Tag: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X.

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

A. Fe2O3.

B. Fe2O3và Al2O3.

C. Al2O3.

D. FeO.

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải: Lời giải:
Chọn A
- Quá trình: FeCl2,AlCl3→+NaOH[d­]Fe[OH]2 [X] →+ O2 + H2OFe[OH]3→toFe2O3 [Y]
- Các phương trình xảy ra:
FeCl2 + 2NaOH → Fe[OH]2 + 2NaCl
AlCl3 + NaOH →Al[OH]3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al[OH]3 + NaOH →Na[Al[OH]4]
Trong không khí: 2Fe[OH]2 + 12O2 + H2O →2Fe[OH]3 và nung: 2Fe[OH]3 →toFe2O3 + 3H2O

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hóa học [Fe] - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 3

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

  • Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là.

  • Cho phảnứng : Fe[NO3]2 + HCl=> FeCl3 + Fe[NO3]3 + NO + H2O.

    Nếuhệsốcủa NO là 3 thìhệsốcủa FeCl3bằng :

  • Hòa tan m gam hồnhợp X gồm Fe, FeS, FeS2và S vào dung dịch HNO3đặc, nóngthuđược dung dịch Y [khôngchứamuốiamoni] và 49,28 líthỗnhợpkhí NO, NO2nặng 85,2 gam. Cho Ba[OH]2dưvào Y, lấykếttủanungtrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổithuđược 148,5 gam chấtrắn khan. Giátrịcủa m là ?

  • Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO [ở đktc]. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là

  • Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu[NO3]2 một thời gian thấy khối lượng sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là

  • Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng [dư], thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ?

  • Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu[NO3]2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là

  • Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra khí?

  • Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần màu nâu đỏ. Công thức của X là:

  • Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là:

  • Cho m gam Fe vào dung dịch chứa H2SO4 và HNO3 , thu được dung dịch X và 1,12 lit khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lit khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08g Cu [ không tạo thành sản phẩm khử của N+5]. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ?

  • Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu[NO3]2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là ?

  • Để 10,36 gam sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan X hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí NO2 đo ở đktc. Tính m gam rắn X.

  • Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb[NO3]2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3.

    Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe[II] là:

  • Để 28 gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Phần trăm khối lượng Fe đã bị oxi hóa là [giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là oxit sắt từ]

  • Khi điều chế FeCl2 từ dung dịch HCl, để bảo quản cho FeCl2 không bị biến đổi thành FeCl3 người ta có thể:

  • Cho Cu [dư] tác dụng với dung dịch Fe[NO3]3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe [dư] tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản:

  • Một mẫu quặng sắt [ sau khi đã loại bỏ các tạp chất không chứa sắt] vào dung dịch HNO3 đặc nóng thấy thoát ra khí NO2 duy nhất. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. Quặng đã đem hòa tan thuộc loại:

  • Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe[NO3]2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít [đktc] khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23:18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây:

  • Hòa tan hoàn toàn 4,32g hỗn hợp X gồm Mg;Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2[dktc] và dung dịch Y chức m gam muối. Giá trị của m là :

  • Cho 22,72 gam hỗnhợpgồm Fe, FeO, Fe2O3và Fe3O4phảnứnghếtvới dung dịch HNO3loãngdưthuđược V lítkhí NO duynhất ở [đktc] và dung dịch X. Côcạn dung dịch X thuđược 77,44 gam muối khan. Giátrịcủa V là ?

  • Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO [dktc] có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 [đktc, sản phẩm khử duy nhất] và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là

  • Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng [dư], thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 [cho Fe = 56]

  • Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X [loãng, dư], tạo muối Fe[III]. Chất X là ?

  • Hòa tan 8,64 gam FeO vào dd HNO3 dư thu được V lít NO [đktc]. Tính V

  • Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu[NO3]2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là ?

  • Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

  • Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư. Sau khi phản ứng xong, thu được 2,24 lít H2 lít khí hidro [ở đkc] dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là :

  • Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

  • Mệnh đề không đúng là:

  • Cho 8,4g Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lit khí NO [dktc, là sản phẩm khử duy nhất] và dung dịch A. Khối lượng Fe[NO3]3 trong dung dịch A là :

  • Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

  • Cho dãy các chất: FeO, Fe[OH]2, FeSO4, Fe3O4, Fe2[SO4]3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

  • Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

  • Hóa chất được sử dụng để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al là

  • Ở điều kiện thích hợp, kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối sắt[II]?

  • Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt [X] tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng [dư], chỉ thoát ra 0,112 lít [đktc] khí SO2 [là sản phẩm khử và khí duy nhất]. Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe[NO3]2, số chất thoả mãn X là ?

  • Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng [dư] thì chất tạo ra số mol khí nhỏ nhất là

  • Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

    đạt cực tiểu tại
    .

  • Cho hàmsố

    cóđạohàm
    với
    . Cóbaonhiêugiátrịnguyêndươngcủathamsố
    đểhàmsố
    điểmcựctrị?

  • [DS12. C3. 3. D03. d] Cho hai đường tròn O1;5 và O2;3 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là một đường kính của đường tròn O2;3 . Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn [ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ]. Quay D quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.


  • Tính

    .

  • [HH12. C3. 1. D01. a] tìm điểm M′ là điểm đối xứng của điểm M[1;2;5] qua mặt phẳng [Oxy].

  • [Mức độ 3] Cho hàm số

    . Có bao nhiêu số nguyên
    để
    ?

  • Cho hàm số

    . Tiếp tuyến của đồ thị [C] song song với đường thẳng
    có phương trình là:

  • Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng khoảng cách từ điểm I đến tất cả các mặt của bát diện.

  • Cho x,y là hai số thực dương thoả mãn lnx+lny≥lnx2+y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x+y.

  • [Mức độ 3] Cho hàm số

    có bảng biến thiên như sau:
    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
    sao cho phương trình
    có đúng hai nghiệm phân biệt trên khoảng
    ?

Video liên quan

Chủ Đề