Cho hình bình hành ABCD có tâm O điểm M tùy ý đẳng thức nào sau đây sai

Câu 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Các véctơ ngược hướng với là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ cùng hướng với vectơ nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hai vectơ cùng phương B. Hai vectơ cùng phương

C. Hai vectơ cùng hướng D. Hai vectơ ngược hướng

Câu 4: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó điểm B nằm giữa hai điểm A và C . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng?

A. và B. và C. và D. và

Câu 5: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. Nếu thì AB = BC

C. Nếu AB = BC thì D.

Câu 6: Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài là hai vectơ

A. Bằng nhau B. Đối nhau C. Ngược hướng D. Song song

Câu 7: Cho ba điểm M, N, P bất kỳ. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu 8: Vectơ tổng bằng?

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Vectơ bằng vectơ nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu 12: Cho bốn điểm A; B; C; D tuỳ ý. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hình bình hành ABCD, khi đó

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hình bình hành ABCD, tâm I. Số các vectơ cùng hướng với vectơ là:

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 15: Cho bốn điểm A; B; C; D tuỳ ý. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 38: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tổng bằng:

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây sai:

A. B. C. D.

Câu 18: Với ba điểm M, N, P tùy ý. Ta luôn có

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sao đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 20: Cho 4 điểm A,B, C, D . khi đó

A. B. C. D.

Câu 21: Cho 4 điểm A, B, C, D tùy ý. Nếu thì

A. B. C. D.

Câu 22: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. = B. = C. = D. =

Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hình bình hành ABCD . Tổng bằng:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Đẳng thức vectơ nào sau đây sai:

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức vectơ nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 29: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài của bằng

A. 2a B. C. 2 D. a

Câu 30: Cho hình bình hành ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AB; CD; Đẳng thức vectơ nào dưới đây sai? A. B.

C. D.

Câu 31: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của là:

A. 5 B. 6 C. 9 D. 7

Câu 32: Cho tam giác ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB=2a, . Tính

A. B. C. D.

Câu 33: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 6cm. Tính bằng:

A. B. C. 12 D.

Câu 34: Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy ; ; đường cao . Đặt . Độ dài vectơ bằng:

A. B. C. D.

15/12/2021 1,326

C. AO→ = BO→

Đáp án chính xác

Vì AO→ và BO→ không cùng phương. Đáp án: C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của BC. Hãy chọn đẳng thức đúng.

Xem đáp án » 15/12/2021 820

Cho ba điểm A(0; 3), B(1; 5), C(-3; -3). Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án » 15/12/2021 786

Cho tam giác đều ABC. Hãy chọn đẳng thức đúng.

Xem đáp án » 15/12/2021 762

Cho a→ = (2;-4), b→ = (-5;3) . Tọa độ của vectơ u→ =2a→ - b→ là:

Xem đáp án » 15/12/2021 716

Cho tam giác ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho BE = BC/4. Hãy chọn đẳng thức đúng.

Xem đáp án » 15/12/2021 681

Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:

Xem đáp án » 15/12/2021 606

Cho bốn điểm A(0; 1), B(-1; -2), C(1; 5), D(-1; -1) Khẳng định nào đúng?

Xem đáp án » 15/12/2021 568

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện: MA→-MB→+MC→=0→

Xem đáp án » 14/12/2021 527

Cho ba lực: F1→ = MA→, F2→ = MB→ và F3→ = MC→ cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 và F2 đều là 100 N và góc AMB = 60ο

    a) Đặt ME→ = MA→ + MB→ Tính độ dài của đoạn ME

    b) Tìm cường độ và hướng của lực F3

Xem đáp án » 14/12/2021 426

Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vec tơ v→ = MA→+MB→-2MC→ không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. Hãy xác định điểm D sao cho CD→ = v→ .

Xem đáp án » 14/12/2021 398

Cho hai điểm A, B. Điểm M thuộc đoạn thẳng AB nếu:

Hãy chọn khẳng định sai.

Xem đáp án » 15/12/2021 393

Vectơ tổng MN→ + PQ→ + RN→ + NP→ + QR→ bằng:

Xem đáp án » 15/12/2021 392

Cho hai điểm A và B. Điểm M thỏa mãn điều kiện MA→+MB→=MA→-MB→ Chứng minh rằng: OM = AB/2, trong đó O là trung điểm của AB.

Xem đáp án » 14/12/2021 376

Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC, M là một điểm tùy ý. Điểm G là trong tâm tam giác ABC nếu:

Hãy chọn khẳng định sai

Xem đáp án » 15/12/2021 365

i→ và j→ là hai vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ  (O;i→;j→) . Tọa độ của vectơ 2i→+j→ là:

Xem đáp án » 15/12/2021 362