- Câu hỏi:
Cho sơ đồ chuyển hoá: \[P_{2}O_{5}\xrightarrow[]{ \ + KOH \ }X \xrightarrow[]{ \ + H_{3}PO_{4} \ } Y \xrightarrow[]{ \ + KOH \ } Z\] Các chất X, Y, Z lần lượt là:
- A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
- B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
- C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
- D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 Đáp án đúng: D
YOMEDIA
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC VỀ PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT
- Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X
- Trong các nhận xét sau nhận xét nào không đúng với phốt pho và hợp chất của phốt pho
- Trong các chất: O2; S; P [đỏ] và N2, chất dễ phản ứng với Hg nhất là:
- Có 3 mẩu phân bón hoá học: phân kali KCl, phân đạm NH4NO3, và phân lân supephotphat kép Ca[H2PO4]2.
- Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ
- Phân bón nitrophotka [NPK] là hỗn hợp của:
- Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau: - Trung hoà phần một vừa đủ bởi 300ml dung dịch NaOH 1,5M
- Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5 Cho các muối: [1] NaHCO3; [2] K2HPO4; [3] Na2HPO3; [4] NH4HS; [5] KHSO4. Số muối có thể tác dụng với bazơ tương ứng tạo muối trung hòa là
Câu 5:
Cho các mẫu phân bón sau: phân KCl, supephotphat kép, amophot và đạm 2 lá. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết các mẫu phân bón đó.
Câu 6:
Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2, FeCl3, ZnCl2, AlCl3. Nếu thêm vào dung dịch NaOH dư rồi thêm tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
Câu 7:
Có những tính chất: [1] mạng tinh thể phân tử; [2] khó nóng chảy, khó bay hơi; [3] phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường; [4] chỉ bốc cháy ở trên . Những tính chất của photpho trắng là:
Câu 8:
Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4, [NH4]2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
Câu 9:
Cho các phản ứng sau:
H2S+O2 dư→Khí X +H2ONH3+O2→850oC,PtKhí Y+H2ONH4HCO3+HCllãng→Khí Z+NH4Cl+H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là
Câu 10:
Cho các phát biểu sau:
[a] Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của photpho trong phân lân.
[b] Dẫn khí NH3 dư vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màu nâu đỏ.
[c] Trong các loại phân đạm, phân ure có độ dinh dưỡng cao nhất.
[d] Photpho đỏ hoạt độ hóa học mạnh hơn photpho trắng.
Số phát biểu đúng là
Câu 11:
Trong diêm, photpho đỏ có ở đây?
Câu 12:
Cho các phản ứng sau:
Cu + HNO3 đặc, nóng ® khí X.
Fe3O4 + HNO3 [loãng, nóng] ® khí X1
NH4NO3→250oCkhí XFe3O4+HNO3[loang nóng]→khí X1NH4NO3→2500CKhí X2NH4NO2→t0khí X3NH4NO3+NaOH →t0Khí X4P2O5+HNO3 đặc→khí X5
Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần về số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất đó?
Câu 13:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Ca3PO42→+SiO2,C,1200oCX→+Ca,t0Y→+HClZ→+O2dưT
X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 14:
Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tất cả
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH àX + H3PO4 à Y + KOH àZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. D. K3PO4, K2HPO4,...
Đọc tiếp
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: P2O5 + KOH àX + H3PO4 à Y + KOH àZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
- KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
- K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
- KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
- K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
Cho các chất sau: Mg[OH]2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al[OH]3, ZnSO4, H2Co3, Ca[H2PO4]2 , BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, [NH4]2SO4, H2SO4, SO3, Na2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. GỌi tên và phân loại các chất trên
câu 1 : để trung hòa 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V[ml] dung dịch Ba[OH]2.Giá trị của V là : A. 400ml B. 350ml C. 300ml D. 250ml Câu 2 : Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4.Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O.Giá trị của a là : A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,9 mol Câu 3 : cho 200g dung dịch KOH 8,4% hòa tan 14,2g P2O5.Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các...
Đọc tiếp
câu 1 : để trung hòa 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V[ml] dung dịch Ba[OH]2.Giá trị của V là :
- 400ml
- 350ml
- 300ml
- 250ml
Câu 2 : Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4.Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O.Giá trị của a là :
- 0,3 mol
- 0,4 mol
- 0,6 mol
- 0,9 mol
Câu 3 : cho 200g dung dịch KOH 8,4% hòa tan 14,2g P2O5.Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất hòa tan là :
- K3PO4 và K2HPO4
- KH2PO4 và K2HPO4
- K3PO4 và KOH
- K3PO4 và H3PO4
Hãy cho biết các hợp chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: KOH, Ba[OH]2, ZnSO4, Na2SO4, NaHSO3, K2HPO4, Ca[HSO4]2, H3PO4, CaCl2, H2SO4, NaHCO3, Ca[OH]2, ZnCl2, HNO3, Al2[SO4]3, FeCl3, Na2S, fe[OH]2, CaCO3, KH2PO4, CuO, FeCl2, BaO, Na2O,SO2,...
Đọc tiếp
Hãy cho biết các hợp chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: KOH, Ba[OH]2, ZnSO4, Na2SO4, NaHSO3, K2HPO4, Ca[HSO4]2, H3PO4, CaCl2, H2SO4, NaHCO3, Ca[OH]2, ZnCl2, HNO3, Al2[SO4]3, FeCl3, Na2S, fe[OH]2, CaCO3, KH2PO4, CuO, FeCl2, BaO, Na2O,SO2, CaSO4
Lấy V[ml] dung dịch H3PO4 35% [ d = 1,25gam/ml ] đem trộn với 100ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K