Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không

Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ [khác vectơ không] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Lời giải tham khảo:

Đáp án đúng: D

Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.

ANYMIND360

Mã câu hỏi: 115561

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 10

    40 câu hỏi | 0 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \[\overrightarrow {OC} \] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
  • Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng? 
  • Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
  • Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
  • Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
  • Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ [khác vectơ không] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
  • Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi: 
  • Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có \[\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {AC} \] thì
  • Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài của véctơ \[\overrightarrow {AC} \] là:
  • Cho tam giác MNP vuông tại M và MN = 3cm, MP = 4cm . Khi đó độ dài của véctơ \[\overrightarrow {NP} \] là
  •  Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm . Tính \[\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\]
  • Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
  • Mệnh đề nào sau đây đúng?  Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
  • Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó: 
  • Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
  • Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
  • Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \[\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \]?
  • Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
  • Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Cho \[\overrightarrow {AB} \ne \overrightarrow 0 \] và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn \[\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\]?
  • Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
  • Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng 600. Kết luận nào sau đây đúng?
  • Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G. Độ dài vectơ \[\overrightarrow {AG} \] bằng: 
  •  Phát biểu nào sau đây là đúng? Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ \[\left[ { \ne \overrightarrow 0 } \right]\] thì hai véc-tơ đó cùng phương với nhau
  • Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác \[{\overrightarrow 0 }\], cùng phương với vectơ \[1\overrightarrow {AB} \]và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
  • Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác \[\overrightarrow 0 \], có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ \[\overrightarrow {OC} \] là
  • Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây.
  • Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
  • Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; BC = 5 . Tính \[\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC} } \right|\]
  • Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \[\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|\] là?
  • Cho hình bình hành ABCD. Biết A[1;1], B[- 1;2], C[0;1]. Tọa độ điểm D là:
  • Cho \[\overrightarrow a = \left[ {2; - 4} \right],\overrightarrow b = \left[ { - 5;3} \right]\]. Tìm tọa độ của \[\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - \overrightarrow b \]
  • Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A[1;3], B[- 1;2], C[- 2;1]. Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \]?
  • Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M[2;3], N[0;- 4], P[- 1;6] lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
  • Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A[6;1], B[- 3;5] và trọng tâm G[- 1;1]. Tìm tọa độ đỉnh C ?
  • Trong hệ tọa độ Oxy, cho A[2;5], B[1;1], C[3;3]. Tìm tọa độ đỉểm E sao cho \[\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \].
  • Cho 3 vectơ \[\overrightarrow a = \left[ {5;3} \right],\overrightarrow b = \left[ {4;2} \right],\overrightarrow c = \left[ {2;0} \right]\]. Hãy phân tích vectơ \[\overrightarrow c\] theo 2 vectơ \[\overrightarrow a\] và \[\overrightarrow b\].
  • Cho hai điểm M[- 2;2], N[1;1]. Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
  • Cho ba điểm A[2;- 4], B[6;0], C[m;4]. Định m để A, B, C thẳng hàng ? 
  • Cho hai điểm M[1;6], N[6;3]. Tìm điểm P mà \[\overrightarrow {PM}  = 2\overrightarrow {PN} \]

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

Chủ Đề