Chuyển nhượng hợp đồng tiếng anh là gì năm 2024
Trong Tiếng Anh, Chuyển nhượng được là “Transfer”, có phiên âm cách đọc là /ˈtrænsfər/. Show
Chuyển nhượng “Transfer” ám chỉ việc di chuyển, chuyển giao hoặc chuyển đổi quyền lợi, tài sản, trách nhiệm hoặc quyền sở hữu từ một bên sang bên khác. Đây thường là quá trình chuyển đổi quyền lợi, tài sản hoặc trách nhiệm theo một cách hợp pháp, thường được điều chỉnh bởi các quy định pháp luật. Dưới đây là một số từ liên quan với “Transfer” và cách dịch sang tiếng Anh:
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Transfer” với nghĩa là “Chuyển nhượng” và dịch sang tiếng Việt:1. Please fill out this form to initiate the transfer of ownership. \=>Vui lòng điền vào mẫu này để bắt đầu quá trình chuyển nhượng quyền sở hữu. 2. The company decided to transfer the funds to another account. \=>Công ty đã quyết định chuyển nhượng sang một tài khoản khác. 3. After the transfer is completed, you will receive a confirmation email. \=>Sau khi chuyển nhượng hoàn tất, bạn sẽ nhận được một email xác nhận. 4. The transfer of assets requires proper documentation and authorization. \=>Quá trình chuyển nhượng tài sản đòi hỏi tài liệu và ủy quyền đúng đắn. 5. He signed the papers to authorize the transfer of the property title. \=>Anh ấy đã ký giấy tờ để ủy quyền chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản. 6. The bank charges a fee for international transfers. \=>Ngân hàng thu phí cho các chuyển khoản quốc tế. 7. The transfer of responsibilities was smooth after the team reorganization. \=>Việc chuyển nhượng trách nhiệm diễn ra một cách suôn sẻ sau khi tổ chức lại nhóm. 8. They decided to transfer the lease agreement to the new tenant. \=>Họ quyết định chuyển nhượng hợp đồng thuê cho người thuê mới. 9. The transfer of shares among investors requires legal approval. ‘ \=>Việc chuyển nhượng cổ phiếu giữa các nhà đầu tư đòi hỏi sự chấp thuận pháp lý. 10. We need to confirm the details before initiating the transfer process. \=>Chúng ta cần xác nhận thông tin trước khi bắt đầu quá trình chuyển nhượng. Chuyển nhượng được “Negotiable” là một thuộc tính của vận đơn hoặc hóa đơn hàng hóa, cho phép quyền sở hữu và quyền thụ hưởng của hàng hoá có thể chuyển nhượng từ người này sang người khác một cách dễ dàng bằng cách đơn giản là việc trao đổi hoặc chuyển giao tài liệu vận chuyển. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “chuyển nhượng được” và cách dịch sang tiếng Anh:
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Negotiable” với nghĩa là “chuyển nhượng được” và dịch sang tiếng Việt:
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần tiếng Anh là gì?Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần bằng tiếng Anh được gọi là "Share Transfer Agreement" hoặc "Stock Transfer Agreement". Chuyển nhượng dịch tiếng Anh là gì?Trong Tiếng Anh, Chuyển nhượng được là “Transfer”, có phiên âm cách đọc là /ˈtrænsfər/. Chuyển nhượng “Transfer” ám chỉ việc di chuyển, chuyển giao hoặc chuyển đổi quyền lợi, tài sản, trách nhiệm hoặc quyền sở hữu từ một bên sang bên khác. Chuyển nhượng hợp đồng là gì?Chuyển nhượng hợp đồng là gì? Pháp luật hiện hành không quy định khái niệm về “chuyển nhượng hợp đồng“. Tuy nhiên, có thể hiểu, chuyển nhượng hợp đồng là việc cá nhân, tổ chức chuyển nhượng lại các đối tượng của hợp đồng đã ký trước đó (bao gồm cả quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng) cho một tổ chức, cá nhân khác. Người nhận chuyển nhượng tiếng Anh là gì?Người được chuyển nhượng là người được chuyển nhượng về quyền sở hữu tài, chứng khoán, cổ phần, ... A person to whom the ownership of property, securities, shares, etc. is transferred. |