Con ong tiếng anh đọc là gì năm 2024

  • Uncategorized

Con ong tiếng Anh là Bee

Dưới đây là một số gợi ý khác về các loại vật có thể bạn cần:

  • Abalone :bào ngư
  • Aligator :cá sấu nam mỹ
  • Anteater:thú ăn kiến
  • Ass : con lừa
  • Baboon :khỉ đầu chó
  • Bat : con dơi
  • Beaver : hải ly
  • Beetle : bọ cánh cứng
  • Blackbird :con sáo
  • Boar : lợn rừng
  • Buck : nai đực
  • Bumble-bee : ong nghệ
  • Bunny :con thỏ[ tiếng lóng]
  • Butter-fly : bươm bướm
  • Camel : lạc đà
  • Canary : chim vàng anh
  • Carp :con cá chép
  • Caterpillar :sâu bướm
  • Centipede :con rết
  • Chameleon :tắc kè hoa22. Chamois : sơn dương
  • Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
  • Chimpanzee :con tinh tinh
  • Chipmunk : sóc chuột

Chúc các bạn thành công và học tập thật tốt nhé.

Con ong tiếng Anh gọi là bee với phiên âm là /biː/

Ong là loài côn trùng có tổ chức xã hội cao như kiến, mối. Ong sống theo đàn, mỗi đàn đều có ong chúa, ong thợ, ong non… và có sự phân công công việc rõ ràng. Ong có nhiều loài khác nhau, các loài được con người nuôi để khai thác sản phẩm như mật ong, sáp ong, sữa ong chúa,…

Ong thường sống thành đàn, nhiều nhất có khi tới 25.000 – 50.000 con, trong các tổ ở hốc cây, kẽ đá, bụi rậm, trong rừng, hoặc các tổ hòm cải tiến do người nuôi làm chỗ ở.

Những từ vựng tiếng anh ví dụ về các loài ong:

  • Giant hornet: ong bắp cày

Đây là loài ong hung dữ và hay tấn công người, mùa giao phối và di trú của ong bắp cày diễn ra từ tháng 9 đến tháng 10, đây cũng là thời điểm mà chúng hung hãn nhất.

  • Bumblebee: ong nghệ

Ong nghệ là những loài côn trùng có tổ chức xã hội, điểm đặc trưng của chúng là lông màu đen và vàng thường tạo thành dải.

  • Honeybee [danh pháp khoa học: Apis]: ong mật

Ong mật còn gọi là o­ng khoái, to con hơn, đốt đau, tổ thường ở các hốc cây, hốc đá, có thể bắt về nuôi được để lấy mật.

  • Stingless bee: ong dú hay còn gọi là ong rú, ong không ngòi đốt

So với các giống ong mật khác như ong ruồi, ong khoái, ong mật, ong dú có kích cỡ nhỏ hơn, chỉ bằng 1/2 đến 2/3; tính hiền, ít chích đốt, không gây nguy hiểm cho người.

  • Xylocopa: là tên khoa học của loài ong bầu

Là một chi trong phân họ Xylocopinae bao gồm các loài ong lớn phân bố trên toàn cầu. Hầu hết các loài ong trong chi này đục lỗ làm tổ trong thân gỗ, tre chết hoặc gỗ xây dựng.

  • Wasps: ong ruồi

Ong ruồi là tên gọi để chỉ các loài ong phân chi Micrapis trong chi ong mật, thuộc họ ong mật, đàn ít con, nọc ít độc, mật thơm nhưng rất ít nên không nuôi lấy mật.

  • Apis andreniformis: là tên khoa học của loài ong ruồi đen hay ong ruồi bụng đen

Loài ong này có môi trường sống tự nhiên là vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới của Đông Nam Á.

  • Apis dorsata: là tên khoa học của loài ong khoái hay ong mật khổng lồ Đông Nam Á

Ong khoái là một trong những loài ong độc. Bị đốt với lượng lớn như trên nếu không cứu chữa kịp thời, bệnh nhân có thể tử vong do suy gan, suy thận cấp và nhiễm trùng máu. Chính vì vậy muốn diệt ong bạn nên sử dụng cách dịch vụ diệt côn trùng vừa hiệu quả vừa an toàn.

Bạn muốn biết tên các loài côn trùng trong tiếng Anh? Cùng Toomva khám phá các từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng trong bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về côn trùng khá khó nhớ và đa dạng vì côn trùng có đến hàng triệu loài. Đừng lo, Toomva sẽ không để bạn đọc một bài dài lê thê mà đến cuối cùng số từ vựng đọng lại trong trí nhớ của bạn không còn bao nhiêu.

Cũng giống như tiếng Việt, tên các loài côn trùng trong tiếng Anh được chia làm hai cách gọi: gọi chung và gọi riêng. Ví dụ như con ong trong tiếng Anh, ta có thể gọi là “bee” để nói chung các loài ong, còn “bumblebee” là để chỉ loài ong nghệ.

Trong bài “Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất: Các loài côn trùng”, Toomva chủ yếu sẽ chia sẻ những tên gọi chung và một số tên gọi riêng phổ biến của các loài côn trùng trong tiếng Anh.

Những lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh về các loài động vật

Trước khi học từ vựng về động vật trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý một số điều sau:

1. Tìm hiểu bằng hình ảnh

Học từ vựng bằng hình ảnh là phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất vì một hình ảnh bao giờ cũng dễ đi vào trí nhớ của chúng ta hơn một dòng chữ. Hãy dùng Google Hình ảnh để tra cứu tên một loài vật nào đó trong tiếng Anh, ấn tượng của bạn về cái tên đó sẽ sâu sắc hơn.

2. Sử dụng nguồn Wikipedia

Có một mẹo tìm kiếm khá hay để định nghĩa tên động vật trong tiếng Anh, đó là tìm kiếm theo công thức sau: tên động vật trong tiếng Anh + “là gì” / “là con gì”. Bạn sẽ nhận về định nghĩa tiếng Việt của Wikipedia, bách khoa toàn thư online uy tín, về loài động vật đó.

3. Không cần biết hết

Tên các loài động vật rất đa dạng, dù là trong tiếng Anh hay tiếng Việt. Vì vậy mà ta khó có thể biết hết được. Ta chỉ nên học từ vựng tiếng Anh về những loài vật phổ biến nhất mà thôi.

4. Phân loại động vật

Để đỡ bị rối trong quá trình học và ghi nhớ, bạn nên học theo từng loại động vật. Ví dụ như động vật hoang dã, động vật nuôi trong nhà hay động vật trên cạn, động vật dưới nước, v.v…

Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng chính xác nhất

  1. Acrididae: cào cào
  1. Ant: kiến
  1. Aphid / Aphidoidea: rệp
  1. Bee: ong
  1. Beetle: bọ cánh cứng
  1. Bumblebee: ong nghệ
  1. Butterfly: bươm bướm
  1. Caterpillar: sâu bướm
  1. Centipede: con rết

10. Cicada / Cicadidae: ve sầu

11. Cockroach: gián

12. Common furniture beetle: mọt gỗ

13. Cricket: dế

14. Dragonfly: chuồn chuồn

15. Earthworm: giun đất

16. Firefly / Lampyridae: đom đóm

17. Flea: bọ chét

18. Fly: ruồi

19. Grasshopper: châu chấu

20. Ladybird beetle / Ladybug / Coccinellidae: bọ rùa

21. Louse: chấy

22. Mantis / Praying mantis: bọ ngựa

23. Millipede: cuốn chiếu

24. Mosquito: muỗi

25. Moth: bướm đêm

26. Phasmid: bọ que

27. Pill bug: rận gỗ

28. Rhinoceros beetle: bọ cánh cứng tê giác / kiến vương

29. Rice weevil: mọt gạo

30. Scarab: bọ hung

31. Scorpion: bọ cạp

32. Spider: nhện

33. Tarantula: nhện tarantula

34. Termite: mối

35. Tick: ve rận

36. Wasp: tò vò

37. Widow spider: nhện goá phụ

Trên đây là các từ vựng tiếng Anh về tên các côn trùng thông dụng và chính xác nhất được tổng hợp và chọn lọc bởi Toomva – Học tiếng Anh qua phim song ngữ.

Để học thêm từ vựng tiếng Anh về các loài động vật khác, đừng quên đón đọc những bài viết tiếp theo trong loạt bài “Từ vựng tiếng Anh về động vật chính xác nhất” của Toomva nhé!

Chủ Đề