Contextualize là gì

It also helps if the image is contextualized to show how your offer is useful in real life.

Nó cũng giúp nếu hình ảnh được bối cảnh hóa để cho thấy ưu đãi của bạn hữu ích

như thế nào trong cuộc sống thực.

It is an advanced framework aimed at analyzing contextualized production data to extract actionable knowledge

and drive business results.

Đây là một khung tiên tiến nhằm phân

tích dữ liệu sản xuất theo ngữ cảnh để trích xuất kiến thức hành động

và thúc đẩy kết quả kinh doanh.

Missions present players with hard contextualized choices with no time to think at all.

Những nhiệm vụ đưa người chơi vào các lựa chọn bối cảnh khó khăn

mà không có thời gian để suy nghĩ.

Learning is at best holistic collaborative personal

sustained development that is contextualized in its matrix culture;

Học tập là lúc tốt nhất toàn diện hợp tác cá nhân

duy trì sự phát triển đó là ngữ cảnh trong văn hóa ma trận của nó;

Attract more visitors to your website using contextualized ads and social content tailored to the buyer's journey.

Thu hút nhiều người truy cập trang web của bạn hơn bằng cách sử dụng contextualized ads

và nội dung xã hội phù hợp để thu hút người mua.

Mọi người cũng dịch

Matt Hougan global head of research for Bitwise has contextualized the launch of the new funds as being driven

by“significant inbound demand” spurred by part“positive developments on the horizon.”.

Matt Hougan người đứng đầu bộ phận nghiên cứu toàn cầu của Bitwise đã bối cảnh hóa sự ra mắt của các quỹ mới

khi được thúc đẩy bởi“ nhu cầu nội địa quan trọng” và“ những diễn biến tích cực sắp tới”.

The cellular sunscreen contextualized in reference to the client's medical profession created

an organic array made of weathering[corten] steel which generates a tridimensional pattern.

Các kem chống nắng di động bối cảnh hóa trong tham chiếu đến nghề y tế của khách hàng

tạo ra một mảng hữu cơ được làm bằng thời tiết[ corten] thép mà tạo ra một mô hình tridimensional.

We will utilize your personal information to manage your account and

review anonymised data to provide a safe contextualized and excellent LEGO Life experience.

Chúng tôi sẽ sử dụng thông tin cá nhân của bạn để quản lý tài khoản của bạn

và xem xét dữ liệu ẩn danh để cung cấp trải nghiệm LEGO Life an toàn theo ngữ cảnh và tuyệt vời.

A recent analysis published by Quartz and CCN further contextualized the 2014 bear market by showing that it took

bitcoin 300 days to fall some 70%.

Một phân tích gần đây được công bố bởi Quartz và CCN tiếp tục bối cảnh hóa thị trường gấu năm 2014

bằng cách cho thấy rằng Bitcoin đã mất tới 300 ngày để giảm khoảng 70% giá trị.

We will utilize your personal information to manage your account and

review anonymized data to provide a safe contextualized and excellent LEGO experience.

Chúng tôi sẽ sử dụng thông tin cá nhân của bạn để quản lý tài khoản của bạn và

xem xét dữ liệu ẩn danh để cung cấp trải nghiệm LEGO Life an toàn theo ngữ cảnh và tuyệt vời.

What we know is that the words of Jesus have to be contextualized they're expressed in a certain language

in a precise environment and they're addressed to someone specific.”.

Điều chúng ta biết được là lời

lẽ của Chúa Giêsu cần được bối cảnh hóa chúng được phát biểu trong một ngôn ngữ nhất định

một môi trường đặc biệt và chúng được ngỏ với một ai đó chuyên biệt”.

The core principles law

and institutions of international criminal law are contextualized against international law and human rights and international humanitarian law.

Các nguyên tắc cốt lõi luật

và các thể chế của luật hình sự quốc tế được bối cảnh hóa theo luật pháp quốc tế và nhân quyền

và luật nhân đạo quốc tế.

The second phase focuses on the methods learned

which will be contextualized and experimented in a different color application

and design areas such as interior design urban spaces industrial products fashion and communication.

Giai đoạn thứ hai tập trung vào các phương pháp đã học

sẽ được bối cảnh hóa và thử nghiệm trong một lĩnh vực thiết kế

và ứng dụng màu khác nhau như thiết kế nội thất không gian đô thị sản phẩm công nghiệp thời trang và truyền thông.

Crucially the stories are contextualized enough so that viewers who aren't say familiar with

the'80s reign of the New York Islanders will still appreciate the insane story of how a Texas businessman nearly conned his way into owning the team.

Điều quan trọng là những câu chuyện theo ngữ cảnh đủ để những người xem không quen

thuộc với những năm 80 của người dân New York vẫn sẽ đánh giá cao câu chuyện điên rồ về cách một doanh nhân Texas gần như tìm cách sở hữu nhóm.

The current trends with personal devices mobile and web use showcase the possibility that by 2020 more than 50 percent of consumer mobile

interactions will be experiences comprehended at contextualized and hyperpersonal that is determined by the user's past

and real-time mobile behavior.

Xu hướng hiện nay với các thiết bị cá nhân thiết bị di động và sử dụng web cho thấy khả năng đến năm 2020 hơn 50% tương tác di động của người tiêu dùng

sẽ là những trải nghiệm được hiểu theo ngữ cảnh và siêu nhân được xác định

bởi hành vi di động trong quá khứ và thời gian thực của người dùng.

From the experience and reflection of this practice the contextualized teaching it creates the possibility for the production and/ or construction of knowledge

develop tools schemes or mental postures that can facilitate the acquisition of skills.

Từ những kinh nghiệm và sự phản ánh của thực tế này việc dạy ngữ cảnh nó tạo ra khả năng cho việc

sản xuất và/ hoặc xây dựng các kiến thức phát triển các công cụ phương án hay tư thế tâm thần có thể tạo thuận lợi cho việc mua lại các kỹ năng.

All meanings of a text depend on the meanings of the inter-text

and our interpretations of texts depend on our contextualized perspective and the norms

of what Stanley Fish refers to as our"interpretive community" our socially-determined interpretive understandings and methods.

Tất cả ý nghĩa của văn bản đều phụ thuộc vào ý nghĩa của liên văn bản và sự diễn dịch văn bản của chúng ta lại phụ thuộc vào

quan điểm đã bị văn cảnh hóa của chúng ta và những quy tắc

mà Stanley Fish đã gọi là“ cộng đồng diễn giải” những hiểu biết và phương pháp diễn giải của chúng ta được xác định về tính chất xã hội.

To dramatize and contextualize the story in his head[cats don't normally talk and wear hats

do they?];

Để kịch hóa và bối cảnh hóa câu chuyện trong đầu[ mèo thường không nói chuyện và đội

mũ đúng không?];

By contextualizing process performance with quality data customer

expectations can be met or even exceeded.

Bằng cách bối cảnh hóa hiệu suất quá trình với dữ liệu chất lượng

mong đợi của khách hàng có thể được đáp ứng hoặc vượt quá.

To dramatize and contextualize the tale in his head[cats don't normally talk and wear hats

do they?];

Để kịch hóa và bối cảnh hóa câu chuyện trong đầu[ mèo thường không nói chuyện và đội

mũ đúng không?];

Knowing where most of your users actually come from can help you contextualize the information provided by the Website Speed Test;

Biết được phần lớn người dùng của bạn thực sự đến từ đâu có thể giúp bạn bối cảnh hóa thông tin được cung cấp

bởi Kiểm tra tốc độ trang web;

It allows capturing information and ideas organizing them and then contextualizing them at the right place.

Nó cho phép bạn nhanh chóng nắm bắt các ý tưởng và thông tin sau đó sắp xếp và bối cảnh hóa chúng ở cùng một nơi.

It contextualizes our present-day policy debates within deeper shifts

and trends in society's consideration of human life and dignity.

Nó contextualizes chúng tôi tranh luận chính sách ngày

nay thay đổi sâu sắc hơn và xu hướng trong xã hội' s xem xét cuộc sống của con người và nhân phẩm.

As long as you contextualize your links and avoid overstuffing your posts with links and keywords

guest posts are helpful for gaining momentum in SERPs.

Miễn là bạn có ngữ cảnh liên kết và tránh nhồi nhét bài viết của bạn với các liên

kết và từ khóa guest post là hữu ích trong SERPs.

The answer is that we cannot“contextualize” the gospel in the abstract as a thought experiment.

Câu trã lời là chúng ta không thể“ hoàn cảnh hóa” Phúc Âm với tính cách trừu tượng

như một thí nghiệm trong tư tưởng.

I don't want to soften Jesus' words or explain them away or contextualize them.

Tôi không muốn làm nhẹ những lời của Chúa Giêsu hay giải thích chúng theo cách khác hay hoàn cảnh hóa chúng.

The company also points out that

it's much more difficult to identify and contextualize video stream data out in the open internet

versus in a controlled research scenario.

Công ty cũng chỉ ra rằng

việc xác định và bối cảnh hóa dữ liệu luồng video trên internet mở khó khăn hơn nhiều so với

kịch bản nghiên cứu có kiểm soát.

Our teachers contextualize their lessons which are adapted to the level of the students in their classes

and delivered according to their preferred learning style interests and motivations.

Giáo viên của chúng tôi bối cảnh hóa các bài học của họ phù hợp với trình

độ của học sinh trong lớp và được phân phối theo cách học sở thích và động lực học ưa thích của họ.

Otherwise if you don't have someone on your team who can contextualize your marketing campaign to a specific ethnicity or culture

your content might seem it was created with an ulterior motive.

Mặt khác

nếu bạn không có ai đó trong nhóm của mình có thể bối cảnh hóa chiến dịch tiếp thị của bạn

đến một sắc tộc hoặc văn hóa cụ thể nội dung của bạn có vẻ như được tạo ra với một động cơ thầm kín.

The gold is the last 50 pages of the book or so which gives a good

history of Bitcoin and Ethereum that helped me better contextualize the industry news I was reading.

Vàng là 50 trang cuối cùng của cuốn sách mang đến một lịch sử tốt về Bitcoin và

Ethereum giúp tôi bối cảnh hóa tốt hơn các tin tức trong ngành mà tôi đang đọc.

Video liên quan

Chủ Đề