Cùng em học toán lớp 4 tập 1 - trang 17

Bài làm:

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 58 + 79 = 79 + …..

b] ….. + 24000 = 24000 + 38000

Hướng dẫn giải:

Khi đổi chỗ hai số hạng trong một phép cộng thì giá trị của tổng không thay đổi.

Lời giải chi tiết:

a/ 58 + 79 = 79 + 58

b/ 38 000 + 24 000 = 24 000 + 38 000

Bài 2

Tìm \[x\]:

\[x + 363 = 5959\]

\[x - 909 = 5757\]

Hướng dẫn giải:

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ thì lấy hiệu cộng số trừ.

Lời giải chi tiết:

\[\begin{array}{l}x + 363 = 5959\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5959 - 363\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5596\end{array}\]

\[\begin{array}{l}x - 909 = 5757\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5757 + 909\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6666\end{array}\]

Bài 3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

p = 6000

q = 800

p – q = …..

Hướng dẫn giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho

- Tính giá trị của các biểu thức.

Lời giải chi tiết:

Với a= 30; b = 45 thì a + b = 30 + 45 = 75

Với p = 6000; q = 800 thì p – q = 6000 – 800 = 5200.

Bài 4

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

\[m\]

30

100

9

32

\[n\]

6

20

9

8

\[m \times n\]

\[m:n\]

Hướng dẫn giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho vào biểu thức.

- Tính giá trị của các biểu thức rồi điền vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

\[m\]

30

100

9

32

\[n\]

6

20

9

8

\[m \times n\]

 180

 2000

81 

 256

\[m:n\]

 5

 5

 1

 4


Cùng em học toán lớp 4 tập 1

  • Tuần 2. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
  • Tuần 4: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bàng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
  • Tuần 5. Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ [trang 19]
  • Tuần 6: Luyện tập chung. Phép cộng và phép trừ [trang 22]
  • Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ. Tín chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ [trang 26]
  • Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt [trang 29]
  • Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông [trang 33]
  • Tuần 10: Luyện tập chung. Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân [trang 39]
  • Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông [trang 43]
  • Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số [trang 46]
  • Tuần 13: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số. Luyện tập chung [trang 50]
  • Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số [trang 53]
  • Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số [trang 56]
  • Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số [trang 59]
  • Tuần 17. Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 [trang 62]
  • Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3. Luyện tập chung [trang 65]
  • Kiểm tra học kì 1 [trang 68]

Cùng em học toán lớp 4 tập 2

  • Tuần 19: Ki-lô-mét vuông. Hình bình hành. Diện tích hình bình hành [trang 5]
  • Tuần 20: Phân số. Phân số và phép chia số tự nhiên. Phân số bằng nhau [trang 8]
  • Tuần 21: Rút gọn phân số. Quy đồng mẫu số các phân số [trang 11]
  • Tuần 22: So sánh hai phân số cùng mẫu số. So sánh hai phân số khác mẫu số. Luyện tập chung [trang 15]
  • Tuần 23: Luyện tập chung. Phép cộng phân số
  • Tuần 24: Phép trừ phân số. Luyện tập chung [trang 21]
  • Tuần 25: Phép nhân phân số. Tìm phân số của một số. Phép chia phân số [trang 24]
  • Tuần 26: Luyện tập chung [trang 27]
  • Giải: Kiểm tra giữa học kì II trang 30
  • Tuần 27: Luyện tập chung. Hình thoi. Diện tích hình thoi trang 33
  • Tuần 28: Giới thiệu tỉ số. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 36
  • Tuần 29: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập chung trang 40
  • Tuần 30: Luyện tập chung. Tỉ lệ bản đồ. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Thực hành trang 44
  • Tuần 31: Thực hành [tiếp theo]. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên [trang 47]
  • Tuần 32: Ôn tập về phép tính với số tự nhiên [tiếp theo]. Ôn tập về biểu đồ. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số trang 50
  • Tuần 33: Ôn tâp về các phép tính với phân số [tiếp theo]. Ôn tập về đại lượng [trang 53]

Video liên quan

Chủ Đề