Đại học Bình Dương học phí báo nhiều

Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 theo 6 phương án xét tuyển. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học – Đại học từ xa – Nghiệp vụ chứng chỉ
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau
  • Cơ sở đào tạo: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Cơ sở đào tạo: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820833
  • Email: 
  • Website: https://bdu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Bình Dương tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành:7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, V00, V01
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01
  • Ngành Quản trị nhà trường
  • Mã ngành: 7149001
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A09, C00, D01

2, Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi tuyển trường Đại học Bình Dương năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Sinh, Hóa)
  • Khối C00 (Địa, Sử, Văn)
  • Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bình Dương
  • Hồ sơ đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Thí sinh có điểm xét tuyển < 18 điểm sẽ được trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
  • Ngành Dược học có điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Bình Dương.
  • Ngành Dược học yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Xét học bạ THPT trường Đại học Bình Dương theo 3 hình thức sau:

Hình thức 1: Xét kết quả học tập 3 năm THPT các môn thuộc tổ hợp xét tuyển (lớp 10, lớp 11 và lớp 12)

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = (Điểm TB môn 1 lớp 12 x2 + Điểm TB môn 1 lớp 11 + Điểm TB môn 1 lớp 10)/4
  • Điểm môn 2 = (Điểm TB môn 2 lớp 12 x2 + Điểm TB môn 2 lớp 11 + Điểm TB môn 2 lớp 10)/4
  • Điểm môn 3 = (Điểm TB môn 3 lớp 12 x2 + Điểm TB môn 3 lớp 11 + Điểm TB môn 3 lớp 10)/4

Hình thức 2: Xét kết quả học tập năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = Điểm TB môn 1 năm lớp 12
  • Điểm môn 2 = Điểm TB môn 2 năm lớp 12
  • Điểm môn 3 = Điểm TB môn 3 năm lớp 12

Xem thêm: Cách tính điểm trung bình môn

Hình thức 3: Xét điểm TB cao nhất các môn học của HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12

Hiểu là: Lựa chọn điểm TB môn cao nhất trong 5 học kì của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

  • Điểm môn 1 = Điểm max môn 1 (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12)
  • Điểm môn 2 = Điểm max môn 2 (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12)
  • Điểm môn 3 = Điểm max môn 3 (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11, HK1 lớp 12)

Điều kiện xét tuyển học bạ:

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bình Dương
  • Thí sinh có điểm xét tuyển < 18 điểm sẽ được trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
  • Ngành Dược học yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)

4, Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
  • Bằng tốt nghiệp THPT/giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời công chứng
  • Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Học bạ công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên
  • Bản sao giấy khai sinh
  • 02 ảnh cỡ 4×6 ghi họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 02/01 – 10/07/2021
  • Đợt 2: Từ ngày 11/07 – 21/07/2021
  • Đợt 3: Từ ngày 21/07 – 31/07/2021
  • Đợt 4: Từ ngày 01/08 – 10/08/2021
  • Đợt 5: Từ ngày 11/08 – 20/08/2021
  • Đợt 6: Từ ngày 21/08 – 31/08/2021
  • Đợt 7: Từ ngày 01/09 – 10/09
  • Đợt 8: Từ ngày 11/09 – 21/09
  • Đợt 9: Từ ngày 22/09 – 02/10
  • Đợt 10: Từ ngày 03/10 – 13/10
  • Đợt 11: Từ ngày 14/10 – 24/10

Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại Đại học Bình Dương
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

Địa điểm nhận hồ sơ

  • Tại Bình Dương: Phòng Quản lý đào tạo và Công tác sinh viên (Bộ phận Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Bình Dương)
  • Tại Cà Mau: Phân hiệu Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau, Số 03, đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Cà Mau.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Bình Dương năm 2021 dự kiến như sau:

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Mức học phí/ngành Đại trà Chất lượng cao
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 650.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 1.060.000 3.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 1.180.000 3.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 1.220.000 3.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) 835.000 2.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) 930.000 2.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) 961.000 2.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) 557.000 1.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) 620.000 1.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành 642.000 1.922.000

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 13 15.0
Kế toán 13 15.0
Tài chính – Ngân hàng 13 15.0
Luật Kinh tế 13 15.0
Công nghệ sinh học 13 15.0
Công nghệ thông tin 13 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 13 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13 15.0
Kiến trúc 13 15.0
Dược học 20 21.0
Văn học 13 15.0
Ngôn ngữ Anh 13 15.0
Việt Nam học (Du lịch) 13 15.0
Quản trị nhà trường 15.0
Nhật Bản học 15.0
Hàn Quốc học 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0