Tại cơ sở ở TP.HCM, các ngành đều có điểm sàn từ điểm thi tốt nghiệp THPT là 20 điểm.
Trong khi đó, điểm sàn các ngành Trường ĐH Kinh tế TP.HCM tại phân hiệu Vĩnh Long là 16 điểm.
Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM tăng chỉ tiêu lên 10% so với năm 2021. Cơ sở tại TP.HCM tuyển 6.550 chỉ tiêu cho 31 chương trình đào tạo. Hai chương trình mới là Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện.
Tại phân hiệu Vĩnh Long, ĐH Kinh tế TP.HCM tuyển 600 chỉ tiêu với 12 chương trình đào tạo, trong đó 6 chương trình tuyển sinh toàn quốc gồm: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Luật kinh tế, Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tiếng Anh thương mại.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM cũng cho biết sẽ ổn định 6 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển học sinh Giỏi; Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Các tổ hợp gồm: Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học; Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh; Tổ hợp V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2022.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021 xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT.
Trường Đại học Kinh tế [ĐH Quốc gia Hà Nội] công bố điểm sàn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Theo đó, điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 của Trường Đại học Kinh tế [ĐH Quốc gia Hà Nội] là 23 điểm. Mức điểm này tính theo thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
>>> Điểm sàn xét tuyển tất cả đại học thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội 2022
>>> Tra cứu biến động điểm chuẩn từ 2018 - 2021 tất cả trường đại học toàn quốc
Từ ngày 22/7 đến 17h ngày 20/8, thí sinh đăng ký điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển đại học bằng hình thức trực tuyến với số lần không giới hạn.
Việc đăng ký nguyện vọng đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để nhập, sửa, xem thông tin nguyện vọng trên hệ thống.
Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, phương thức ở mọi trường đại học được xếp thứ tự từ một đến hết, trong đó nguyện vọng một là cao nhất. Mỗi thí sinh sẽ chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong số nguyện vọng đã đăng ký.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Trường ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định, nắm giữ vị trí cao nhất suốt nhiều năm là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
PGS.TS Bùi Đức Triệu, Trưởng phòng Quản lý đào tạo của Trường ĐH Kinh tế quốc dân dự đoán điểm chuẩn các ngành của trường năm 2022 sẽ tương đối ổn định như năm 2021.
Ngày 11.7, Trường Đại học Kinh tế TPHCM [UEH] đã chính thức công bố kết quả các phương thức xét tuyển riêng đối với hệ Đại học chính quy năm 2022 cho cả cơ sở TPHCM và Phân hiệu Vĩnh Long. Nhiều ngành có điểm chuẩn rất cao.
Theo thông tin của UEH, đã có gần 80.000 nguyện vọng đăng ký vào 4 phương thức xét tuyển riêng của UEH trong mùa tuyển sinh năm nay.
Theo nhà trường, trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng. Trường hợp thí sinh trúng tuyển 1 ngành ở nhiều phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên lần lượt sau: Phương thức xét tuyển thẳng; Phương thức THPT nước ngoài; Phương thức học sinh giỏi; Phương thức tổ hợp môn; Phương thức đánh giá năng lực.
Thí sinh được UEH thông báo trúng tuyển phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng Thông tin Tuyển sinh của Bộ GDĐT. Thí sinh phải đặt ưu tiên nguyện vọng cao nhất [nguyện vọng 01] là ngành trúng tuyển vào UEH [KSA hoặc KSV] để được công nhận trúng tuyển chính thức vào UEH.
Năm 2022, UEH tiếp tục theo đuổi chiến lược ưu tiên các phương thức xét tuyển dựa trên sự đa dạng hoá các tiêu chí, đặc biệt chú trọng vào khả năng tiếng Anh, học lực giỏi một cách toàn diện và có tính quá trình của các em học sinh trên cả nước để tuyển chọn.
Các tiêu chí xét tuyển bao gồm: học sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu; đạt hạnh kiểm Tốt; điểm trung bình năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12 từ 8.0 trở lên; có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên; đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi Học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố.
Các tiêu chí này sẽ được phân bố tỉ trọng hợp lý để tính ra điểm quy đổi và dùng điểm này để xét tuyển. Tiêu chí điểm trung bình năm học có thể được thay thế bằng điểm trung bình của tổ hợp 3 môn tùy chọn mà người học có ưu thế nhất để đánh giá các tố chất đặc biệt của mỗi em phù hợp với ngành nghề và lĩnh vực đào tạo.
Đồng thời, UEH cũng sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức Đợt 1 năm 2022 để xét tuyển.
Đại Học Kinh Tế TPHCM điểm chuẩn 2022 - UEH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 51 | Học bạ |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 54 | Học bạ |
3 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 66 | Học bạ |
4 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 52 | Học bạ |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 62 | Học bạ | |
6 | Tài chính – ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 58 | Học bạ |
7 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 58 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 73 | Học bạ |
9 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 54 | Học bạ |
10 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 47 | Học bạ | |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, XDHB | 58 | Học bạ | |
12 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 47 | Học bạ |
13 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 54 | Học bạ |
14 | Kinh tế | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 65 | Học bạ |
15 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 72 | Học bạ |
16 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 58 | Học bạ | |
17 | Kinh tế | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 900 | |
18 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 600 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
19 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 860 | |
20 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 600 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
21 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNL | 930 | |
22 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 751065 | DGNL | 0 | |
23 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 900 | |
24 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 0 | |
25 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 600 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
26 | Marketing | Marketing | 7340115 | DGNL | 940 | |
27 | Tài chính – ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 39 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
28 | Tài chính – ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 845 | |
29 | Bảo hiểm | Bảo hiểm | 7340204 | DGNL | 800 | |
30 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | DGNL | 920 | |
31 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 39 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
32 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | DGNL | 830 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 37 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNL | 820 | |
35 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 820 | |
36 | Toán kinh tế | Toán kinh tế | 7310108 | DGNL | 800 | |
37 | Thống kê kinh tế | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNL | 830 | |
38 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNL | 880 | |
39 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 920 | ||
40 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | DGNL | 900 | ||
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, XDHB | 37 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
42 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 850 | ||
43 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 54 | Học bạ, Luật kinh tế | |
44 | Luật | 7380101 | DGNL | 880 | ||
45 | Quản lý công | 7340403 | DGNL | 800 | ||
46 | Quản trị bệnh viện | 7340129_td | DGNL | 850 | ||
47 | Bảo hiểm | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 47 | Học bạ |
48 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 69 | Học bạ |
49 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 67 | Học bạ | |
50 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 81 | Học bạ |
51 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 39 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
52 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 39 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
53 | Tài chính – ngân hàng | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_01 | DGNLHCM | 600 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
54 | Kế toán | Kế toán | 7340301_01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 58 | Học bạ, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus |
55 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế | 7310104 | DGNL | 870 | |
56 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 850 | |
57 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNL | 900 | |
58 | Kinh doanh nông nghiệp | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNL | 800 | |
59 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | DGNL | 890 | |
60 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNL | 940 | |
61 | Luật | 7380107 | DGNL | 860 | Luật kinh tế | |
62 | Kiến trúc | 7580104 | DGNL | 800 | Kiến trúc đô thị | |
63 | Kinh tế đầu tư | Kinh tế | 7310104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 58 | |
64 | Bất động sản | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 53 | Học bạ |
65 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 62 | Học bạ |
66 | Kinh doanh nông nghiệp | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 49 | Học bạ |
67 | Kiểm toán | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 58 | Học bạ |
68 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 68 | Học bạ |
69 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 37 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
70 | Kiến trúc | 7580104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 48 | Học bạ, Kiến trúc đô thị | |
71 | Quản trị bệnh viện | 7340129_td | A00, A01, D01, D07, XDHB | 47 | Học bạ | |
72 | Marketing | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 39 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
73 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 37 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
74 | Kinh doanh nông nghiệp | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 37 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |
75 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM | 950 | ||
76 | Kế toán | 7340301_01 | DGNLHCM | 830 | Học bạ, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | |
77 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | 7489001 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 46 | Học bạ, ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo | |
78 | Quản trị chất lượng và Đổi mới | 7489001 | DGNLHCM | 830 | Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo | |
79 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7320106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 71 | Học bạ, Ngành Công nghệ truyền thông | |
80 | Quản trị công nghệ truyền thông | 7320106 | DGNLHCM | 910 | Học bạ, Ngành Công nghệ truyền thông | |
81 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 550 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
82 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM | 550 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
83 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 39 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
84 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 550 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
85 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 600 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
86 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 600 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
87 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 550 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long | |
88 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLHCM | 500 | Học bạ, Phân hiệu Vĩnh Long |