Đại số - đề cương ôn tập phần bài tập học kì 2 toán 7

Cho tam giác ABC vuông ở A, có \[\hat C\] = 300 , AH\[ \bot \]BC [H\[ \in \]BC]. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE \[ \bot \]AD. Chứng minh :

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Đại số
  • Hình học

Đại số

Dạng 1: Thống kê

Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau.

10

9

10

9

9

9

8

9

9

10

9

10

10

7

8

10

8

9

8

9

9

8

10

8

8

9

7

9

10

9

a] Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

b] Lập bảng tần số.

c] Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

3

6

8

4

8

10

6

7

6

9

6

8

9

6

10

9

9

8

4

8

8

7

9

7

8

6

6

7

5

10

8

8

7

6

9

7

10

5

8

9

a] Lập bảng tần số .

b] Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .

Bài 3:

Thời gian làm một bài toán [tính bằng phút] của 30 học sinh được ghi lại như sau :

10 5 8 8 9 7 8 9 14 8

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

a] Lập bảng tần số. Nhận xét

b] Tính điểm trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu

Bài 4:

Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo đã ghi lại như sau:

5 6 6 7 5 4 7 8 8 9

4 9 10 8 7 6 9 8 6 10

9 6 5 7 9 8 6 6 7 9

a/ Tính số trung bình cộng về điểm kiểm tra học kỳ I của lớp 7A ?

b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?

Bài 5:

Số lượng khách đến tham quan một cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày được ghi trong bảng sau:

Số thứ tự ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số lượng khách

300

350

300

280

250

350

300

400

300

250

a/ Dấu hiệu ở đây là gì ?

b/ Lập bảng tần số ?

c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ?

Bài 6:

Số cân nặng của 30 bạn [tính tròn đến kg] trong một lớp được ghi lại như sau:

32 36 30 32 32 36 28 30 31 28

30 28 32 36 45 30 31 30 36 32

32 30 32 31 45 30 31 31 32 31

a. Dấu hiệu ở đây là gì?

b. Lập bảng tần số.

c. Tính số trung bình cộng.

Dạng 2: Biểu thức đại số:

Bài 1: Cho hai đa thức :

\[A[x] = 2{x^3} + 2x - 3{x^2} + 1\]

\[B[x] = 2{x^2} + 3{x^3} - x - 5\]

a] Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. \[\]

b] Tính A[x] + B[x]

c] Tính A[x] B[x]

Bài 2: Cho đơn thức: A = \[[ - \,\frac{2}{{17}}{x^3}{y^5}].\frac{{34}}{5}{x^2}y\]

a] Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.

b] Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = -1; y = -1.

Bài 3: Cho hai đa thức:

P[x] = 2x3 2x + x2 x3 + 3x + 2

Q[x] = 3x3 -4x2 + 3x 4x 4x3 + 5x2 + 1.

a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .

b. Tính M[x] = P[x] + Q[x]; N[x] = P[x] - Q[x]

c. Chứng tỏ đa thức M[x] không có nghiệm.

Bài 4:

Cho đơn thức \[P = \frac{2}{3}x{y^2}.6x{y^2}\]

a] Thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến cà bậc của đơn thức.

b] Tính giá trị của P tại x = 3 và y = \[\frac{1}{2}\]

Bài 5:

Cho hai đa thức : A[x] = 9 x5 + 4x 2x3 + x2 7x4

B[x] = x5 9 + 2x2 + 7 x4 + 2x3 3x

a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến

b. Tính A[x] + B[x] và A[x] B[x]

Bài 6: Cho đa thức M = 3x5y3 - 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 - 3x5y3

a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?

b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = - 1 ?

Bài 7: Cho hai đa thức:

P[x] = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15

Q[x] = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8

a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?

b/ Tìm nghiệm của đa thức P[x] Q[x] ?

Bài 8:

Cho hai đa thức:

P[\[x\]] = \[{x^5} - 2{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} - \frac{1}{4}x\] ; Q[\[x\]] = \[5{x^4} - {x^5} + 4{x^2} - 2{x^3} - \frac{1}{4}\]

a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.

b. Tính P[\[x\]] + Q[\[x\]] và P[\[x\]] Q[\[x\]].

Bài 9:

Tìm hệ số a của đa thức M[\[x\]] = a\[{x^2}\] + 5\[x\] 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là \[\frac{1}{2}\].

Bài 10:

Cho đa thức:

M = 6 x6y + \[\frac{1}{3}\]x4y3 y7 4x4y3 + 10 5x6y + 2y7 2,5.

a] Thu gọn và tìm bậc của đa thức.

b] Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1.

Bài 11:

Cho hai đa thức:\[P\left[ x \right] = 5{x^3} - 3x + 7 - x\]

và \[Q\left[ x \right] = - 5{x^3} + 2x - 3 + 2x - {x^2} - 2\]

a] Thu gọn hai đa thức P[x] và Q[x]

b] Tìm đa thức M[x] = P[x] + Q[x].

c] Tìm nghiệm của đa thức M[x].

Bài 12: Cho đa thức P[x] = x6 + 3 x 2x2 x5

a. Sắp xếp các hạng tử của P[x] theo luỹ thừa giảm dần của biến x ?

b. Tính P[1] ?

c. Có nhận xét gì về giá trị x = 1 đối với đa thức P[x]?

Bài 13 Cho các đa thức :

P[x]=\[{x^5} - 3{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} + {x^2} - \frac{1}{4}x\]

Q[x] = \[5{x^4} - {x^5} + {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2} - \frac{1}{4}\]

a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.

b/ Tính P[x] + Q[x].

Dạng 3: Một số câu hỏi nâng cao

Bài 1: Cho hàm số \[f[x] = \frac{{x + 5}}{{x - 2}}\]. Tìm \[x\] để \[f[x] > 1\].

Bài 2: Cho đa thức \[f[x] = a{x^2} + bx + c\] với a, b, c là các số hữu tỉ không âm. Biết \[a + 2b = 2020\]. Chứng minh rằng \[f[1] \le 2019\frac{1}{2}\].

Bài 3: Cho a, b là các số tự nhiên khác 0. Biết \[1 > \frac{1}{a} + \frac{1}{b} > \frac{7}{{10}}\]. Tìm GTLN của biểu thức \[A = \frac{{2020}}{{a + b}}\].

Bài 4: Tìm GTLN của biểu thức \[P = \frac{{17 - x}}{{7 - x}}\] \[\left[ {x \in \mathbb{Z},\,\,x \ne 7} \right]\].

Bài 5: Tìm x, y thỏa mãn: \[{x^2} + 2{x^2}{y^2} + 2{y^2} - [{x^2}{y^2} + 2{x^2}] - 2 = 0\]

Bài 6:

a] Tìm hệ số a của đa thức P[\[x\]] = ax3 + 4\[x\]2 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2.

b] Cho f[x] = x8 101x7 + 101x6 101x5 +..+ 101x2 101x + 25. Tính f[100]?

Bài 7:Tìm hệ số a của đa thức M[\[x\]] = a\[{x^2}\] + 5\[x\] 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là \[\frac{1}{2}\]

Hình học

Bài 1 Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI

a/ Chứng minh: DEI = DFI

b/ Các góc DIE và góc DIF là những góc gì ?

c/ Biết DI = 12cm, EF = 10cm . Hãy tính độ dài cạnh DE.

Bài 2

Cho tam giác ABC vuông ở A, có \[\hat C\] = 300 , AH\[ \bot \]BC [H\[ \in \]BC]. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE \[ \bot \]AD. Chứng minh :

a] Tam giác ABD là tam giác đều .

b] AH = CE.

c] EH // AC .

Bài 3 Cho DABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD =AC

a. Chứng minh tam giác ABC vuông

b. Chứng minh DBCD cân

c. Gọi E là trung điểm của BD, CE cắt AB tại O. Tính OA, OC

Bài 4:

Cho \[\Delta \]ABC cân tại A, vẽ AH vuông góc với BC tại H. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.

a] Chứng minh BH = HC.

b] Tính độ dài BH, AH.

c] Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng A, G, H thẳng hàng.

d] Chứng minh\[\widehat {ABG} = \widehat {ACG}\]

Bài 5.

Cho DABC có góc C = 900; BC = 3cm; CA = 4cm. Tia phân giác BK của góc ABC [K Î CA]; từ K kẻ KE ^ AB tại E.

a] Tính AB.

b] Chứng minh BC = BE.

c] Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE.

d] Chứng minh CE // MA

Bài 6:

Cho \[\Delta \,ABC\] vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC [H \[ \in \] BC]. Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:

a] \[\Delta \,ABE\] = \[\Delta \,HBE\].

b] BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.

c] EK = EC.

d] AE < EC.

Bài 7

Cho \[\Delta \,ABC\] cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường vuông góc AH đến BC.

a. Chứng minh: BH = HC.

b. Tính độ dài đoạn AH.

c. Gọi G là trọng tâm \[\Delta \]ABC. Trên tia AG lấy điểm D sao cho AG = GD. Tia CG cắt AB tại F. Chứng minh: \[BD = \frac{2}{3}CF\] .

d. Chứng minh: DB + DG > AB.

Bài 8:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC. Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E.

a/ Vẽ hình và ghi GT KL ?

b/ KH = AC

c/ BE là tia phân giác của góc ABC ?

d/ AE < EC ?

Bài 9:

Cho \[\Delta \]ABC cân tại A, hai trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh :

a] \[\Delta \]BNC = \[\Delta \]CMB

b] \[\Delta \]BKC cân tại K.

c] MN // BC.

Bài 10: Cho \[\Delta \]ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho DM = BM

a. Chứng minh \[\Delta \]BMC = \[\Delta \]DMA. Suy ra AD // BC.

b. Chứng minh \[\Delta \]ACD là tam giác cân.

c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I của BE.

Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.

a] Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.

b] Tính độ dài đoạn thẳng AH.

c] Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề