Đại Học Lâm Nghiệp [ Cơ sở 1 ] điểm chuẩn 2022 - VNUF điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Lâm Nghiệp [Cơ sở 1]
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
Quy trình tổ chức xét tuyển, xử lý nguyện vọng xét tuyển Đại học năm 2022 trên hệ thống bắt đầu từ 7h ngày 4/9 đến 15/9, các bước cụ thể như sau:
- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry [VNUF]
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Dự bị đại học
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33840233
- Email:
- Website: //vnuf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT [Học bạ THPT] và xét theo kết quả đánhgiá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/4 - 15/7/2022.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/7 - 15/8/2022.
- Các đợt tiếp theo Nhà trường thông báo cụ thể trên Website đến hết tháng 12/2022.
- Xét theo đơn đặt hàng: Theo kế hoạch của các Bộ ngành và của Nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ].
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1:
Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.
- Phương thức 2:
Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 [hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11 học kỳ 1 lớp 12] dùng để xét tuyển của đạt từ 5,0 điểm trở lên [theo thang điểm 10].
- Phương thức 3:
Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực [ĐGNL] của Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển.
- Phương thức 4:
+ Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 5.5 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key [KET] Cambridge English.
- Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
+ Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
5. Học phí
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2022 là 276.000 đồng/tín chỉ [trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 9.000.000 đồng/năm học].
- Chương trình tiên tiến [đào tạo tiếng Anh]: Học phí năm 2022 là 2.200.000 đồng/tháng.
Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Xét điểm thi THPT | Xét học bạ THPT | |||||||
A. | Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh | |||||||
1 | Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: | 7908532 | 30 | - | B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh | D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh | D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường | ||||||||
- Chuyên ngành Khoa học môi trường | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước | ||||||||
B. | Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt | |||||||
I. | Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | |||||||
1 | Ngành Kế toán: | 7340301 | 100 | 50 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán | ||||||||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | ||||||||
- Chuyên ngành Kế toán công | ||||||||
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | ||||||||
2 | Ngành Quản trị kinh doanh: | 7340101 | 80 | 35 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | ||||||||
3 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
4 | Ngành Bất động sản: | 7340116 | 15 | 15 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Anh |
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản | ||||||||
- Chuyên ngành Định giá bất động sản | ||||||||
5 | Ngành Công tác xã hội | 7760101 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
6 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: | 7810103 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng | ||||||||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||||||||
II. | Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | |||||||
7 | Ngành Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] | 7480104 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
8 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: | 7510205 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Động cơ ô tô | ||||||||
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô | ||||||||
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô | ||||||||
9 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: | 7510203 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Tự động hóa | ||||||||
- Chuyên ngành Robot | ||||||||
10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng: | 7580201 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp | ||||||||
- Chuyên ngành Công trình giao thông | ||||||||
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi | ||||||||
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng | ||||||||
III. | Khối ngành Lâm nghiệp | |||||||
11 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng: | 7620211 | 60 | 40 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Kiểm lâm | ||||||||
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng | ||||||||
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. | ||||||||
12 | Ngành Lâm sinh: | 7620205 | 25 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái | ||||||||
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu | ||||||||
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | |||||||
13 | Ngành Quản lý đất đai: | 7850103 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai | ||||||||
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ | ||||||||
14 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: | 7850101 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý môi trường | ||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên | ||||||||
15 | Ngành Du lịch sinh thái | 7850104 | 30 | - | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
V. | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||||||
168 | Ngành Công nghệ sinh học: | 7420201 | 20 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường | ||||||||
17 | Ngành Thú y | 7640101 | 30 | 30 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | B00. Toán, Hóa học, Sinh học | B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
VI. | Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | |||||||
18 | Ngành Thiết kế nội thất | 7580108 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh | H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
19 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: | 7549001 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ | ||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất | ||||||||
VII. | Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | |||||||
20 | Ngành Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 30 | 20 | A00. Toán, Vật lý, Hóa học | D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. | C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH | V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật. |
Tổng cộng | 850 | 540 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo học bạ | ||||
- Điểm trúng tuyển các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình tiến tiến học bằng tiếng Anh], Kinh tế, Lâm nghiệp đô thị: 18,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành Khoa học môi trường, Bảo vệ thực vật, Thú y: 17,0 điểm. - Điểm trúng tuyển ngành Công nghệ sinh học: 16,0 điểm. - Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm. Ghi chú: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [có phụ lục kèm theo]. | - Xét theo KQ thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0. - Xét theo KQ học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0. Ghi chú: Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình tiên tiến], Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT. | |||
Kế toán | 18 | 14 | ||
18 | 14 | |||
Công nghệ sinh học [Chất lượng cao] | ||||
18 | 14 | |||
18 | 14 | |||
Bảo vệ thực vật | 18 | 15 | ||
Chăn nuôi [Chuyên ngành Chăn nuôi - thú y] | 21 | 17 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất] | 21 | 14 | ||
Công nghệ chế biến lâm sản - Chất lượng cao [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất - tiếng Anh] | ||||
18 | 14 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 14 | ||
21 | 18 | |||
Công nghệ vật liệu [Vật liệu mới] | 18 | |||
Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] | 18 | 14 | ||
Khoa học cây trồng [Nông học, trồng trọt] | 18 | 15 | ||
Khuyến nông [Phát triển nông nghiệp, nông thôn] | 16 | 15 | ||
18 | 14 | |||
Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật công trình xây dựng] | 18 | 14 | ||
Kỹ thuật cơ khí [Chất lượng cao] | ||||
Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy] | 18 | 14 | ||
Lâm học [CT đào tạo bằng Tiếng Anh] | ||||
18 | 14 | |||
Lâm nghiệp đô thị [Cây xanh đô thị] | 18 | 14 | ||
Lâm sinh | 15 | 14 | ||
18 | 14 | |||
Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] | 18 | 14 | ||
Thiết kế nội thất | 18 | 14 | ||
Thú y | 18 | |||
Công tác xã hội | 18 | 14 | ||
Kinh tế | 18 | 14 | ||
Quản lý đất đai | 18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình Tiên tiến] Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ | 18 | |||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình Chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt] | 18 | 14 | ||
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 18 | 14 | ||
Bất động sản | 18 | 14 | ||
Du lịch sinh thái | - | 14 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: