Đại học Mỏ Địa chất [hay viết là Đại học Mỏ - Địa chất, HUMG] cũng là ngôi trường nổi tiếng đào tạo đa ngành và đa lĩnh vực. Với hơn 50 năm hoạt động, trường đã có đội ngũ giảng viên chuyên môn giỏi, cơ sở vật chất đầy đủ. Hơn nữa, các sinh viên tốt nghiệp tại trường đều đáp ứng nhu cầu tuyển dụng. Do đó, nếu các em muốn học ngôi trường này thì cập nhật điểm chuẩn, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất là rất cần thiết. Nó giúp em biết được cơ hội trúng tuyển của mình như thế nào.
Chỉ tiêu Đại học Mỏ - Địa chất 2021, 2022
Nội dung bài viết:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh 2022.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2021.
3. Thông tin liên hệ của trường.
Vào tháng 1/2022, trường Đại học Mỏ Địa chất đã đưa ra thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2022 dự kiến. Theo đó, tương tự các năm trước, trường vẫn xét tuyển các đối tượng tuyển sinh là thí sinh tốt nghiệp THPT với phạm vi trên toàn quốc với các phương thức chính:- PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.- PT2: Xét tuyển dựa theo học bạ.- PT3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.- PT4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế năm có hạn đến hết 22/06/2022.
- PT5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy do trường Bách Khoa tổ chức.
Chỉ tiêu tuyển sinh với từng ngành học theo phương thức tuyển sinh của trường Đại học Mỏ Địa chất như sau.
* Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh năm 2022
* Dự kiến chỉ tiêu các ngành mới mở năm 2022
Trong đó, ta thấy ngành Quản trị kinh doanh xét tuyển chỉ tiêu nhiều nhất với phương thức 1 là 180 chỉ tiêu và phương thức 2 là 120 chỉ tiêu với các tổ hợp môn là A00, A01, D01 và D]7. Tiếp đó là ngành Ngành kế toán, ngành Kỹ thuật điện....
Thời gian tổ chức xét tuyển của trường chia thành 2 đợt:- Đợt 1: Sẽ theo thời gian do bộ GD&ĐT quy định.
- Đợt 2: Sẽ thông báo sau khi đợt 1 kết thúc.
Trường Đại học Thương mại cũng đã thông báo chỉ tiêu tuyển sinh. Các bạn đang có ý định thi vào trường thì đừng bỏ qua, hãy cập nhật để lựa chọn phù hợp, tốt nhất cho bản thân nhé.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thương Mại
2. Điểm chuẩn, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất 2021
Đại học Mỏ - Địa chất tuyển sinh năm 2021 gồm nhiều ngành học khác nhau, tuyển theo 5 phương thức:- PT1: Xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp THPT chiếm 70 - 80%.- PT2: Xét tuyển dựa vào học bạ của học sinh chiếm 6 - 10%.- PT3: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh giỏi theo kết quả học tập, thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế chiếm 2%.- PT3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh trong thời hạn quy định chiếm 2%.
- PT5: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá tư duy do trường ĐH Bách Khoa tổ chức chiếm 10 - 20%.
Cụ thể chỉ tiêu từng ngành của trường như sau:
* Đại học Mỏ - Địa chất điểm chuẩn 2021
Các bạn xem thêm điểm chuẩn của trường để cân nhắc cũng như xem học lực của mình có phù hợp để đăng ký thi tuyển không. Cố gắng học tập trong thời gian còn lại để giúp mở ra cánh cửa bước vào trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất năm 2021* Học phí đại học Mỏ - Địa chất 2021
Tùy vào từng năm học mà mức học phí cho 1 tín chỉ sẽ tăng lên. Bên cạnh đó, trường Đại học Mỏ - Địa chất còn đưa ra mức học phí cho các ngành khối học khác nhau. Cụ thể học phí năm 2021 là:- Ngành khối Kinh tế có học phí 336.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành khối Kỹ thuật có học phí 358.000 đồng/tín chỉ.
3. Thông tin liên hệ trường Đại học Mỏ Địa chất
Còn bất cứ băn khoăn nào, bạn có thể liên hệ tới trường Đại học Mỏ Địa chất để được tư vấn chi tiết, rõ ràng hơn:
- Văn phòng: Phòng 203 nhà C12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên - phường Đức Thắng - quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
- Điện thoại: 024.38386214
- Hotline: 0982968976
- Email:
Ngoài cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh đại học Mỏ Địa chất mới nhất ở trên, các bạn cũng nên tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất. Đây là các thông tin rất hữu ích, giúp các em biết được cơ hội trúng tuyển, là cơ sở giúp em chọn nguyện vọng đăng ký phù hợp với sở thích, trình độ của mình. Nếu muốn có suất vào trường thì các em hãy học tập chăm chỉ ngay bây giờ. Chúc các em may mắn, thành công.
Nếu bạn đang có ý định thi vào trường Đại học Mỏ Địa chất hoặc đang phân vân chưa biết thi vào trường nào thì hãy xem chỉ tiêu truyển sinh Đại học Mỏ Địa chất sau đây trước khi đưa ra quyết định lựa chọn trường, ngành phù hợp.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại Thương 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thủy Lợi 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thương Mại 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quang Trung 2022
BNEWS Năm 2022, trường Đại học Mỏ địa chất [Cơ sở Hà Nội] tuyển sinh theo 5 phương thức.
Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất [Cơ sở Hà Nội] năm 2022
1.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
1.3. Phương thức tuyển sinh [thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển]
Phương thức 1 [PT1]: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2 [PT2]: Xét tuyển theo học bạ
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ [Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12]. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3 [PT3]:
Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
Phương thức 4 [PT4]:
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn[ tính đến 22/06/2022] đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
Phương thức 5 [PT5]: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/phương thức tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh trong năm 2022
TT | Mã ngành chuẩn | Tên ngành chuẩn | Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển [dự kiến] theo phương thức | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 50 | 20 | 2 | 3 | 5 | A00 | A01 | D07 | D01 | |
2 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 10 | 10 | 2 | 5 | 10 | A00 | A01 | D07 | A04 | |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 60 | 15 | 2 | 3 | 10 | A00 | A06 | B00 | D07 | |
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến] | 15 | 5 | 2 | 5 | 3 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
5 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | 20 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||
6 | 7440201 | Địa chất học | 10 | 10 | A00 | C04 | D01 | D07 | ||||
7 | 7810105 | Du lịch địa chất | 15 | 15 | C04 | D01 | D07 | D10 | ||||
8 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 20 | 10 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||
9 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 15 | 15 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||
10 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 15 | 15 | A00 | C04 | D01 | D10 | |||||
11 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | 40 | A00 | C04 | D01 | D10 | ||||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 60 | 40 | 20 | A00 | C04 | D01 | A01 | |||
13 | 7480206 | Địa tin học | 30 | 30 | A00 | C04 | D01 | D10 | ||||
14 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | 30 | 20 | A00 | A01 | D01 | C01 | |||
15 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 25 | 25 | 10 | A00 | A01 | B00 | D01 | |||
16 | An toàn, Vệ sinh lao động | 25 | 15 | 10 | A00 | A01 | D01 | B00 | ||||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 150 | 30 | 20 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
7480201CLC | Công nghệ thông tin [chất lượng cao] | 20 | 3 | 2 | 5 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
18 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | 10 | 5 | A00 | A01 | D01 | D07 | |||
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 30 | A00 | A01 | B00 | D01 | ||||
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 30 | A00 | B08 | C04 | D01 | ||||
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 180 | 120 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||||
22 | 7340301 | Kế toán | 80 | 70 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||||
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | 50 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||||
24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 50 | 50 | A00 | A01 | D01 | B00 | ||||
25 | 7720203 | Hóa dược | 30 | 20 | 10 | A00 | A01 | B00 | D07 | |||
26 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 50 | 20 | 20 | A00 | A01 | C01 | ||||
27 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 60 | 5 | 15 | A00 | A01 | C01 | ||||
28 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 20 | 10 | 10 | A00 | A01 | C01 | ||||
29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 90 | 30 | 30 | A00 | A01 | C01 | ||||
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 60 | 10 | 10 | A00 | A01 | C01 | ||||
31 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 60 | 5 | 15 | A00 | A01 | C01 | ||||
32 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 20 | 10 | A00 | A01 | C01 | ||||||
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 | 80 | 2 | 5 | 10 | A00 | A01 | D01 | C04 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | 40 | 1 | 5 | 10 | A00 | A01 | D01 | C04 | |
35 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 30 | 40 | 1 | 5 | 5 | A00 | A01 | D01 | C04 | |
Tổng | 1560 | 965 | 15 | 33 | 258 |
Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022
TT | Mã ngành chuẩn | Tên ngành chuẩn | Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển [dự kiến] theo phương thức | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
1 | 7500502 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | 10 | 10 | 2 | 5 | 10 | A00 | A01 | D07 | A04 | Dự kiến |
2 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 10 | 10 | 2 | 3 | 5 | A00 | A01 | D07 | D01 | Dự kiến |
3 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 10 | 10 | 2 | 3 | 5 | A00 | A01 | D07 | D01 | Dự kiến |
4 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 30 | 10 | A00 | A01 | C01 | Dự kiến | ||||
5 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 25 | 25 | A00 | C04 | D01 | D10 | Dự kiến | ||||
6 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | 30 | 1 | 5 | 10 | A00 | A01 | D01 | C04 | Dự kiến |
Tổng | 105 | 85 | 7 | 16 | 40 |
Ghi chú:
Môn chính: Toán
Tổ hợp | Môn | Tổ hợp | Môn | Tổ hợp | Môn | ||
A00 | Toán Lý Hóa | A06 | Toán Hóa Địa | D01 | Toán Văn Anh | ||
A01 | Toán Lý Anh | B00 | Toán Hóa Sinh | D07 | Toán Hóa Anh | ||
A04 | Toán Lý Địa | C01 | Văn Toán Lý | D10 | Toán Địa Anh | ||
A05 | Toán Hóa Sử | C04 | Văn Toán Địa | B08 | Toán Sinh Anh |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian:
Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng [Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…].
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm tin tức về tuyển sinh đại học năm 2022 >>> Tại đây