Đánh giá cpu core i7 870

The Intel Core i7 870 averaged 33.9% lower than the peak scores attained by the group leaders. This isn't a great result which indicates that there are much faster alternatives on the comparison list.

Strengths

Avg. Memory Latency 88.3Pts

Avg. Single Core Speed 76.6Pts

Good consistency

The range of scores [95th - 5th percentile] for the Intel Core i7 870 is 20.3%. This is a relatively narrow range which indicates that the Intel Core i7 870 performs reasonably consistently under varying real world conditions.

Asus TUF Dash F15 FX516PM khoác lên mình vẻ ngoài đậm chất gaming. Chiếc laptop cũng gây ấn tượng với sức mạnh từ chip Intel Core i7 gen 11th.

Hiện nay, với chi phí linh kiện ngày một đắt đỏ, việc lắp một máy tính chơi game dùng chip Core i3, Core i5 hay Core i7 khiến giá thành máy bị đội lên rất nhiều. Chính vì lẽ đó, việc lựa chọn chip Intel Pentium G2030 sẽ giúp tiết giảm tối đa giá thành lắp máy tính.

Máy lắp ráp là máy được xây dựng từ các linh kiện lắp ráp lại thành bộ máy của các thương hiệu đình đám như Asus, Gigabyte, MSI, intel, Segate...

Ưu điểm của máy là độ tùy biến cao dễ dàng nâng cấp và thay thế linh kiện, phụ kiện... đáp ứng tùy vào nhu cầu của từng khách hàng.

Cấu hình:

- Bo mạch chính Asus P7-H55M-Pro full cổng DVI- VGA-HDMI , hỗ trợ tất cả các dòng cpu socket 1156, hỗ trợ 6 kênh âm thanh.

- Intel Core I7-870 [2.93ghz, 8mb cache] - chạy 4 nhân 8 luồng.

- DDR3 8GB Gskill Eagis -ram tản nhiệt lá.

- SSD 120GB Western Green - Ổ cứng thể rắn tốc độ cao gấp 4 lần ổ cứng thường- Dùng cài Hệ điều hành và phần mềm.

- HDD 500GB Western Blue 7.200rpm chứa dữ li

- VGA rời Gtx750 Galaxy chiến tốt các game online - off line: Lol , Fifa , võ lâm......

- Nguồn công suất thật Cooler Master 400W

- Case VSP mới 100% - có meca [kính] hông trong suốt.

- Case có fan led đỏ như hình.

Một vài hình ảnh linh kiện và bộ máy.

.jpg]

Combo Main Asus P7H55M-Pro - Ram và CPU - tản nhiệt lõi đồng cho hiệu quả tản nhiệt cao.

Các cổng kết nối trên bo mạch.

Ảnh thùng máy nhìn từ phía trước.

Nắp hông bằng Meca khoe rõ linh kiện bên trong - case mới chưa tháo bao nilon nên nhìn không được rõ.

Hình trọn bộ máy khi gắn đầy đủ.

Giá bán: 3.950.000 VND

Bảo hành: 3 tháng

Màn hình LCD 22 inch - 24 inch - 27 inch đủ loại và hiệu - led Full HD giá từ 1tr-2tr2 cho anh chị có nhu cầu mua trọn bộ.

Bộ xử lý Intel Core i7-870 đang chạy ở tần số 2.93 Hz. Trong trường hợp này, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 3.6 Hz. Có 4 lõi. Kích thước bộ nhớ đệm L1 là 256 KB, L2 1.024 MB và L3 8 MB. Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 95W.

Số luồng tối đa mà Intel Core i7-870 có thể hoạt động là 8.

Intel Core i7-870 hoạt động trên kiến ​​trúc 45 nm. Tổng số bóng bán dẫn 774 triệu

Về đặc tả bộ nhớ. Bộ xử lý Intel Core i7-870 hỗ trợ DDR3. Tần số RAM 1333. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 16 MB. Băng thông bộ nhớ tối đa là 21. Số kênh bộ nhớ được hỗ trợ 2.

Bây giờ là về các bài kiểm tra của Intel Core i7-870. Theo PassMark, bộ xử lý đã ghi được 3232 số điểm có thể. Sau khi phân tích hơn 4.000 bộ xử lý, Intel Core i7-870 đã xếp hạng 1468 ở vị trí hàng đầu.

Tại sao Intel Core i7-870 lại tốt hơn các sản phẩm khác?

Không xứng đáng

  • Số của chủ đề 8 . Tham số này thấp hơn37% Các mặt hàng

Đánh giá Intel Core i7-870

Đánh giá Intel Core i7-870: Khoảng thời gian cơ bản

Điểm CPU PassMark

Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.

Benchmark Geekbench 5 [Multi-Core]

Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.

Điểm benchmark Cinebench 10/32bit [Single-Core]

Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit [Đa lõi]

Điểm kiểm tra TrueCrypt AES

Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2

Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1

Điểm kiểm tra Cinebench R15 [Đa lõi]

Điểm kiểm tra Cinebench R15 [Lõi đơn]

Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5

Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả

3DMark Fire Strike Physics

AES

Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả

KHÔNG

Công nghệ kiểm soát nhiệt

KHÔNG

Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel

Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.

Chứa

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng

Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.

Chứa

Số của chủ đề

Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.

Kích thước bộ đệm L1

Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU

256 KB

Trung bình: 299.3 KB

Kích thước bộ đệm L2

Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả

1.024 MB

Trung bình: 4.5 MB

Kích thước bộ đệm L3

Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống

Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo

Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả

3.6 GHz

Trung bình: 3.2 GHz

Số lõi

Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả

Đồng hồ cơ sở CPU

2.93 GHz

Trung bình: 2.5 GHz

tối đa. số làn PCI Express

Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả

Hệ số nhân CPU đã được mở khóa

Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả

KHÔNG

Công nghệ tăng áp Turbo

Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó [kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp] Hiển thị tất cả

kích thước tinh thể

Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.

296 мм2

Trung bình: 160 мм2

tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình

Phiên bản DDR

Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả

tối đa. băng thông bộ nhớ

Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.

21 GB/s

Trung bình: 41.4 GB/s

tần số bộ nhớ

RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.

1333 MHz

Trung bình: 2106.2 MHz

tối đa. số lượng kênh bộ nhớ

Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao

tối đa. Ký ức

Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.

16 GB

Trung bình: 404.4 GB

Tần số bus hệ thống

Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.

2.5 GT/s

Trung bình: 156.1 GT/s

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả

KHÔNG

vPro

Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp.

Chứa

Enhanced SpeedStep [EIST]

Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả

Chứa

ổ cắm

Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.

LGA1156

Demand Based Switching

Một công nghệ trong bộ xử lý tự động điều chỉnh tần số và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả

KHÔNG

PAE

Một công nghệ trong bộ xử lý cho phép sử dụng nhiều RAM hơn trong máy tính.

TXT

Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả

Chứa

EDB

Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn. Hiển thị tất cả

Chứa

EPT

Công nghệ ảo hóa bộ nhớ được sử dụng trong bộ xử lý Intel. Nó cung cấp khả năng quản lý và truy cập bộ nhớ ảo một cách hiệu quả. EPT cho phép các máy ảo truy cập trực tiếp vào bộ nhớ vật lý, giảm thiểu độ trễ và chi phí dịch địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý. Bằng cách này, EPT cải thiện hiệu suất và hiệu quả của ảo hóa, đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ và cung cấp khả năng cách ly tốt hơn giữa các máy ảo. Hiển thị tất cả

Chứa

Hỗ trợ đa luồng

Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.

Chứa

Quy trình công nghệ

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

45 nm

Trung bình: 36.8 nm

Số lượng bóng bán dẫn

Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.

774 million

Trung bình: 1517.3 million

Tản nhiệt [TDP]

Yêu cầu tản nhiệt [TDP] là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả

Phiên bản PCI Express

Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số [x1, x4, x8, x16] cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả

kích thước tinh thể

Kích thước khuôn nhỏ hơn trong bộ xử lý mang lại hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao hơn.

296 мм2

Trung bình: 160 мм2

Hỗ trợ hệ thống 64-bit

Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit.

Chủ Đề